|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 11
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29
tháng 11 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 02/TTr-SVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Đắk Nông.
(Có phụ lục I và
II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp các
đơn vị liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực
hiện vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk
Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định này
thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
247/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Lg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Mã TTHC Tên
TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện; Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Đắk Nông - số 98, đường 23/3, Phường Nghĩa Đức, thành phố Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
1
|
1.012080
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đề nghị cấp lần đầu giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu
số 15 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình)
2) Dự thảo quy chế hoạt động của cơ sở cung cấp dịch
vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình;
3) Bảng giá dịch vụ (nếu có);
4) Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám
sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức
khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở
lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia
cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ,
chứng nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam
kết chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu số 16 của Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình);
5) Yêu cầu hồ sơ của nhân viên trực tiếp tham gia
cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình: (1) Giấy khám
sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức
khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông trở lên; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng
có liên quan đến dịch vụ dự kiến cung cấp; (4) Bản sao có công chứng,
chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về phòng, chống bạo lực
gia đình.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở
nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm phục vụ Hành chính công hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trường hợp gửi điện tử, thành phần hồ sơ như gửi
trực tiếp được chụp (từ bản gốc) hoặc bản định dạng PDF có ký số. Tên văn bản
được đặt tương ứng với tên giấy tờ, tài liệu gửi kèm.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 9,5 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có ý kiến trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập cơ sở (Mẫu số 17 của Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình). Trường hợp
từ chối cấp giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 9,5 ngày.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
|
2
|
1.012081
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu số
15 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình)
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở
nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm phục vụ Hành chính công hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trường hợp gửi điện tử, thành phần hồ sơ như gửi
trực tiếp được chụp (từ bản gốc) hoặc bản định dạng PDF có ký số. Tên văn bản
được đặt tương ứng với tên giấy tờ, tài liệu gửi kèm.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 2,5 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có ý kiến trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở (Mẫu
số 17 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình). Trường hợp từ chối cấp lại giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 2,5 ngày.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
|
3
|
1.012082
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc thay đổi nội
dung, phạm vi hoạt động, hồ sơ gồm đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.
2) Trường hợp thay đổi người đứng đầu, thành phần
hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu
số 15 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình);
- Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám sức khỏe
của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe;
(2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về
ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia cung cấp;
(3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết chưa bị
truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình (Mẫu số 16 của Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình);
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở
nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm phục vụ Hành chính công hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trường hợp gửi điện tử, thành phần hồ sơ như gửi
trực tiếp được chụp (từ bản gốc) hoặc bản định dạng PDF có ký số. Tên văn bản
được đặt tương ứng với tên giấy tờ, tài liệu gửi kèm.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 9,5 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có ý kiến trả lời bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở (Mẫu
số 17 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình). Trường hợp từ chối cấp lại giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm phục vụ Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 9,5 ngày.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
1.012084
Thủ tục cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấm tiếp xúc
với trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị cấm tiếp xúc (Mẫu
số 06 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ- CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình). Với các trường hợp khác không cần đơn.
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Người bị bạo lực gia đình, người giám hộ, người đại
diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình hoặc cơ quan, tổ chức, cá
nhân có thẩm quyền đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra hành vi
bạo lực gia đình ban hành quyết định cấm tiếp xúc khi thấy hành vi bạo lực
gia đình gây tổn hại hoặc đe dọa gây tổn hại đến sức khỏe hoặc đe dọa tính mạng
của người bị bạo lực gia đình. Các hình thức nộp hồ sơ: (1) nộp trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, (2) Qua Bưu điện; (3) Qua hệ thống
mạng điện tử (được chụp từ bản gốc hoặc bản định dạng PDF có ký số).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nhận hồ
sơ trong giờ hành chính và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 12 giờ, kể từ khi Chủ tịch UBND cấp
xã nhận được đơn đề nghị cấm tiếp xúc, UBND cấp xã phải trả lời bằng văn bản (Mẫu
số 07 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình) (Thời gian cấm tiếp xúc không quá 03 ngày cho mỗi lần quyết định cấm
tiếp xúc); trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
UBND cấp xã trả kết quả thực hiện cho Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 12 giờ kể từ khi
Chủ tịch UBND xã nhận đơn đề nghị cấm tiếp xúc.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
|
2
|
1.012085
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề
nghị
|
1. Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị hủy bỏ quyết
định cấm tiếp xúc (Mẫu số 10 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình).
2. Số lượng hồ sơ: 01 (đơn).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị ra quyết định cấm
tiếp xúc hoặc người bị bạo lực gia đình, người giám hộ, người đại diện theo
pháp luật của người bị bạo lực gia đình không đồng ý với quyết định cấm tiếp
xúc gửi đơn đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đã ra quyết định cấm tiếp xúc
để đề nghị hủy bỏ quyết định này theo Mẫu số 10 của phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định 76.
Các hình thức nộp hồ sơ: (1) nộp trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, (2) Qua Bưu điện; (3) Qua hệ thống
mạng điện tử (được chụp từ bản gốc hoặc bản định dạng PDF có ký số).
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã nhận hồ
sơ trong giờ hành chính và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 12 giờ, kể từ khi Chủ tịch UBND cấp
xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc, UBND cấp xã phải trả
lời bằng văn bản (Mẫu số 11 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình) (Thời gian cấm tiếp xúc không quá 03
ngày cho mỗi lần quyết định cấm tiếp xúc); trường hợp không đồng ý phải nêu
rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
UBND cấp xã trả kết quả thực hiện cho Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 12 giờ kể từ khi
Chủ tịch UBND xã nhận đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.
|
Không quy định
|
- Luật Phòng,chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định bãi
bỏ TTHC
|
Cấp thực hiện
|
01
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
02
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
03
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
04
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
05
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
06
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp tỉnh
|
07
|
1.000454
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
08
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng,chống bạo lực gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
09
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
10
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
11
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
12
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp Sở
|
13
|
1.003243
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
14
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
15
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
16
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
17
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
18
|
1.001874
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Cấp huyện
|
* Tổng số:
+ 05 TTHC mới ban hành;
+ 18 TTHC bị bãi bỏ.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI MỘT
CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành
chính: 1.012080 - Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
10 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 80 giờ (Trung tâm phục vụ Hành chính công
(TTPVHCC): 4 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 76 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ
sung.
2. Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, thông báo đến
cơ sở liên quan và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định thực tế cơ sở đáp ứng đủ
điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo quyết định cấp lần đầu kèm theo Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống
bạo lực gia đình, trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
2. Nếu kết quả kiểm tra thực tế cơ sở không đáp ứng
hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm Phục vụ HCC; Sở VHTT&DL
(lưu, theo dõi)
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B3
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành
chính: 1.012081 - Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x
8 giờ/ngày= 24 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở VHTT&DL: 20 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ
sung.
2. Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, thông báo đến
cơ sở liên quan và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định thực tế cơ sở đáp ứng đủ
điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo quyết định cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình, trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
2. Nếu kết quả kiểm tra thực tế cơ sở không đáp ứng
hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
02 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm Phục vụ HCC; Sở VHTT&DL
(lưu, theo dõi)
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B3
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành
chính: 1.012082 - Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x
8 giờ/ngày = 80 giờ (TTPVHCC: 04 giờ, Sở VHTT&DL: 76 giờ).
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ
sung.
2. Nếu hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện, thông báo đến
cơ sở liên quan và tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
Sau thẩm định thực tế:
1. Nếu kết quả thẩm định thực tế cơ sở đáp ứng đủ
điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo quyết định cấp dối Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình, trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
2. Nếu kết quả kiểm tra thực tế cơ sở không đáp ứng
hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm Phục vụ HCC; Sở VHTT&DL
(lưu, theo dõi)
|
04 giờ
|
|
|
|
|
B3
|
Trung tâm Phục vụ
HCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: 1.012084 - Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định
của Chủ tịch UBND cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Bộ phận TN&TKQ
xã
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
B2
|
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công Văn hóa - xã hội cấp
xã
|
0.5 giờ
|
|
|
|
Công chức VH-XH cấp
xã
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ra Quyết định cấm
tiếp xúc thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện để ban hành Quyết định
cấm tiếp xúc trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện đồng ý ban hành Quyết định
cấm tiếp xúc thì có thể trực tiếp hoặc phân công cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền xác minh thông tin.
Sau xác minh thông tin:
1. Nếu thấy hành vi bạo lực gia đình gây tổn hại
hoặc đe dọa gây tổn hại đến sức khỏe hoặc đe dọa tính mạng của người bị bạo lực
gia đình thì dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc trình lãnh đạo UBND xã xem xét,
ký duyệt.
2. Nếu kết quả xác minh thông tin không đáp ứng
hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo văn bản
thông báo không đủ điều kiện ra Quyết định cấm tiếp xúc
|
10.5 giờ
|
|
|
|
Chủ tịch UBND xã
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
0.5 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển bộ phận TN&TKQ
|
0.5 giờ
|
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành
chính: 1.012085 - Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp
xúc theo đơn đề nghị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Bộ phận TN&TKQ
xã
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu)
4. Chuyển hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Ủy ban nhân
dân xã
|
B2
|
|
Lãnh đạo UBND xã
|
- Duyệt hồ sơ chuyển cho công Văn hóa - xã hội cấp
xã
|
0.5 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ra quyết định hủy
bỏ quyết định cấm tiếp xúc thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện để
ban hành Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc trình Chủ tịch UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt.
2. Nếu hồ sơ đủ điều kiện đồng ý ban hành Quyết định
hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc thì có thể trực tiếp hoặc phân công cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền xác minh thông tin.
Sau xác minh thông tin:
1. Nếu thấy đầy đủ điều kiện, cơ sở ban hành thì
dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc trình Chủ tịch UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt.
2. Nếu kết quả xác minh thông tin không đáp ứng
hoặc đáp ứng không đầy đủ điều kiện theo các tiêu chí thì dự thảo văn bản
thông báo không đủ điều kiện ra Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
10.5 giờ
|
|
|
|
Chủ tịch UBND xã
|
- Xem xét hồ sơ, ký văn bản
|
0.5 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển bộ phận TN&TKQ
|
0.5 giờ
|
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận TN&TKQ
|
CC,VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|