|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4462/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Hoạt động khoa học Sở Khoa học Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4462/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ gồm: Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 8/6/2018, Quyết định số
2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017, Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN ngày 17/11/2016, Quyết
định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016, Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015, Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2015, Quyết định số
1482/QĐ-BKHCN ngày 17/6/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1039/TTr-SKHCN ngày 29/10/2018 và Báo cáo
thẩm tra số 1028/BC-VP ngày 08/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính mới ban hành và 02 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
(có Danh mục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ tại Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội
dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH
HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
(BKHVCN-THA-282124)
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm
giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề
nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ- CP
ngày 29/7 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp;
- Thông tư số 35/2014/TT-
BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám
định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
(BKHVCN-THA-282125)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên
tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi
Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp.
|
Không
|
3.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
(BKHVCN-THA-282204)
|
Trong 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 26/12/2003, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng năm 2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ- CP
ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước
và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 31/2014/TT-
BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số
điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng
Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công
nghệ.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
(BKHVCN-THA-282212)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không.
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ- CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-
BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(BKHVCN-THA-282210)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không.
|
6.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(BKHVCN-THA-282211)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không.
|
7.
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
(BKHVCN-THA-282105)
|
- Thẩm định quá trình xét tuyển
dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ hạng II: trong thời hạn 20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng
xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ hạng II.
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết
định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh
nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của
các cá nhân đề nghị xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và
Công nghệ đề nghị có ý kiến.
- Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học
và Công nghệ xem xét, có ý kiến trả lời.
- Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ- CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
8.
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc
cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV),
nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
(BKHVCN-THA-282106)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng
đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định
công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức,
thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc
thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức)
ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
9.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
(BKHVCN-THA-282107)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác.
|
Đơn vị sự nghiệp công lập có
hoạt động khoa học và công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 40/2014/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá
nhân hoạt động khoa học và công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
21/2015/TTLT-BKHCN- BNV-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Khoa học và
Công nghệ, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
10.
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
(BKHVCN-THA-282450)
|
Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
(Quyết định kéo dài thời gian
công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ
hưu ít nhất 06 tháng)
|
Tổ chức khoa học và công nghệ
công lập
|
Không.
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
(BKHVCN-THA-282453)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng
chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu
không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018 /NĐ-
CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-
BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực
hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 169/2016 /TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(BKHVCN-THA-282454)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng
và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
13.
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (cấp tỉnh).
(BKHVCN-THA-282541)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018 /NĐ-
CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
14.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu (cấp tỉnh).
(BKHVCN-THA-282542)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức,
cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018 /NĐ-
CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
15.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
(cấp tỉnh).
(BKHVCN-THA-282543)
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực
hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến
để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ
của hội đồng.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018 /NĐ-
CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
16.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).
(BKHVCN-THA-282544)
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018 /NĐ-
CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-
BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước.
- Thông tư số 03/2017/TT-
BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
17.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
(BKHVCN-THA-282545)
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
18.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)
(BKHVCN-THA-282546)
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
19.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
(cấp tỉnh)
(BKHVCN-THA-282547)
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-
BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-
BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
20.
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
(BKHVCN-THA-282508)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 08/2014/NĐ- CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật KH&CN.
- Thông tư số
15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự,
thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 quy định việc định giá kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
21.
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
(BKHVCN-THA-282419)
|
Chậm nhất không quá 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Số 17 đường Hạc Thành, phường Ba Đình,
thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
năm 2013;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài
chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
của doanh nghiệp.
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
1
|
T-THA-287775-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
|
2
|
T-THA-287776-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Quyết định 4462/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4462/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|