ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4438/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN
HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ
thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ
thống cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các
cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ
giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An năm 2023.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Các Sở: Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Du lịch, Ngoại vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội tham mưu, triển khai thực hiện
phương án đơn giản hoá được quy định tại Quyết định này.
2. Các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban
quản lý Khu kinh tế Đông Nam tiếp tục rà soát để công bố thủ tục hành chính nội
bộ; rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố tại Quyết định
số 2219/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo hướng dẫn
của Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Thời hạn
hoàn thành: trước ngày 15/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ và kế
hoạch tổ chức các hoạt động của hội
1.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục này, lý do: Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
không quy định việc cơ quan nhà nước phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các
hoạt động của hội.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Ủy ban nhân dân tỉnh không tiếp nhận/từ chối hồ sơ
đề nghị phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội.
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt Phương án có hiệu lực.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ có
văn bản hướng dẫn các hội chủ động thực hiện đúng các quy định của pháp luật.
1.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 14.673.600 đồng;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 14.673.600 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
2. Thủ tục thẩm định cho ý kiến đối với công chức các
cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của
tỉnh (công chức chuyển
công tác đến khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyển công tác đến các tỉnh
khác,...)
2.1. Nội dung đơn giản hoá
Quy định rõ Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ, số
lượng hồ sơ, Thời hạn giải quyết.
2.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý II/2024
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ
tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 360 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau
khi đơn giản hóa: 240 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 120 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
3. Thủ tục quyết định tiếp nhận công chức từ các cơ
quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức khối các cơ quan của Đảng,
công chức từ các tỉnh khác, ...) đến công tác tại các cơ quan hành chính nhà nước
thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên chuyển công chức từ cơ quan hành chính này thuyên chuyển đến cơ quan hành chính khác trong
hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An
3.1. Nội dung đơn giản hoá
Quy định rõ Trình tự thực hiện, Thành phần hồ sơ, số
lượng hồ sơ, Thời hạn giải quyết, thẩm quyền giải quyết.
3.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý II/2024
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Nội vụ
tham mưu thực hiện phương án đơn giản hoá.
3.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 360 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau
khi đơn giản hóa: 240 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 120 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
4. Cho ý kiến về đề án vị
trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
4.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục, lý do: nội dung này được thực hiện
phân cấp theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ,
công chức, viên
chức, người lao
động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt phương án có hiệu lực.
- Cơ quan thực hiện phương án: Các cơ quan, đơn vị thực
hiện phương án đơn giản hoá theo quy định.
4.3. Lợi ích của phương án đơn
giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: thực tiễn 40 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau
khi đơn giản hóa: 0 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 40 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 100%.
5. Cho ý kiến điều chỉnh đề án vị trí việc làm của đơn vị
sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
5.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục, lý do: nội dung này được thực hiện
phân cấp theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh.
5.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt phương án có hiệu lực.
- Cơ quan thực hiện phương án: Các cơ quan, đơn vị thực
hiện phương án đơn giản hoá theo quy định.
5.3. Lợi ích của phương án đơn
giản hoá
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: thực tiễn 40 giờ;
- Thời gian tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau
khi đơn giản hóa: 0 giờ;
- Thời gian tiết kiệm được: 40 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm: 100%.
6. Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối
với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo
6.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục này, lý do: rà soát, kê khai là nhiệm
vụ của cơ quan nhà nước được giao và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(quy định trong thủ tục) đối với các cơ quan này đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường công bố dưới hình thức thủ tục hành chính độc lập để áp dụng cho người sử
dụng đất là các cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài
chính, các cơ sở tôn giáo.
6.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt Phương án có hiệu lực.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nêu
trên theo các thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
công bố.
6.3. Lợi ích của phương án đơn
giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 371.888.000 đồng;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 371.888.000 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
7. Thủ tục rà soát, kê khai
hiện trạng sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính
7.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục này, lý do: rà soát, kê khai là nhiệm
vụ của cơ quan nhà nước được giao và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(quy định trong thủ tục) đối với các cơ quan này đã được Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính để áp dụng cho người sử dụng đất
là các cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính,
các cơ sở tôn giáo.
7.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt Phương án có hiệu lực.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức nêu
trên theo các thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
công bố.
7.3. Lợi ích của phương án đơn
giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 396.070.080 đồng;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 396.070.080 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
8. Thủ tục hoàn thiện văn bản
quy phạm pháp luật
8.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục này, lý do: dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật được thông qua phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh đã đảm bảo các tính hợp
hiến, hợp pháp, thống nhất và cơ bản hoàn thiện, mặt khác, theo quy định của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, cơ quan chủ trì sẽ tiếp tục hoàn thiện văn
bản theo các ý kiến tại phiên họp của Ủy ban nhân dân tỉnh.
8.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi Quyết định
phê duyệt Phương án có hiệu lực.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Tư pháp hướng
dẫn các cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo
đúng quy định của pháp luật về ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
8.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 286.950.400 đồng;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 0 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 286.950.400 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100 %.
9. Thủ tục hỗ trợ phát triển
du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
9.1. Nội dung đơn giản hoá
Mẫu hóa một
số thành phần hồ sơ, cụ thể: Bản tổng hợp danh sách hỗ trợ, Tờ trình của UBND cấp
huyện, Biên bản thẩm định, Tờ trình của Sở Du lịch.
9.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý III/2024
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Du lịch
tham mưu thực hiện.
9.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 53.477.120 đồng;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 35.868.800 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 17.608.320 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32,93%.
10. Thủ tục cho phép tình
nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh
10.1. Nội dung đơn giản hoá
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Ngoại vụ không
trình Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh không ban hành văn bản cho
phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, lý do:
a) Đối với tình nguyện viên: theo quy định tại khoản
7 Điều 7 Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì
tình nguyện viên không phải thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép lao động mà chỉ
cần thực hiện thủ tục Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xác nhận).
- Đối với chuyên gia: được chia làm các trường hợp:
+ Theo quy định tại khoản 5 Điều 154 Bộ luật Lao động
ngày 20/11/2019 chuyên gia người nước ngoài (vào Việt Nam với thời hạn dưới 03
tháng để xử lý sự cố, tình huống kỹ thuật, công nghệ phức tạp nảy sinh làm ảnh
hưởng hoặc có nguy cơ ảnh hưởng tới sản xuất, kinh doanh mà các chuyên gia Việt
Nam và các chuyên gia nước ngoài hiện đang ở Việt Nam không xử lý được) chỉ cần
thực hiện thủ tục Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xác nhận).
+ Theo quy định tại khoản 8 Điều 7 Nghị định số
152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ thì chuyên gia người nước ngoài
(Vào Việt Nam làm việc tại vị trí nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật có thời
gian làm việc dưới 30 ngày và không quá 03 lần trong 01 năm) không phải làm thủ
tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động nhưng phải báo cáo với
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc.
+ Chuyên gia nước ngoài không thuộc 2 trường hợp nêu
trên phải thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động (gửi hồ sơ tới Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Do đó, Ủy ban nhân dân tỉnh không thực hiện thủ tục
cho phép tình nguyện viên, chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh.
b) Đối với các đối tượng nêu trên, đề nghị Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội, Sở Ngoại vụ hướng dẫn đối tượng thực hiện thủ tục Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (mã số
1.000459).
10.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý I/2024.
- Cơ quan tham mưu thực hiện phương án: Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Ngoại vụ tham mưu hoặc hướng dẫn các
tổ chức, doanh nghiệp thực hiện.
10.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hoá
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 21.195.200 đong;
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính nội bộ sau khi
đơn giản hóa: 13.043.200 đồng;
- Chi phí tiết kiệm: 8.152.000 đồng;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38,46 %.
11. Thủ tục lấy ý kiến tham
gia về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
11.1. Nội dung đơn giản hoá
Bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ này, lý do: đây chỉ
là 1 bước trong thủ tục ban hành Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
khu công nghiệp (không xem là 1 thủ tục hành chính nội bộ độc lập; việc cơ quan
có thẩm quyền lập quy hoạch, lấy ý kiến, tổng hợp, ban hành hoặc tham mưu ban
hành Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp vẫn thực hiện
theo đúng quy định của pháp luật).
11.2. Kiến nghị thực thi
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện ngay khi có Quyết định
phê duyệt Phương án.
- Cơ quan thực hiện phương án: Ban quản lý Khu kinh tế
Đông Nam thực hiện.
11.3. Lợi ích của phương án
đơn giản hoá
- Thời gian thực hiện thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 40 giờ đồng;
- Thời gian thực hiện thủ tục hành chính nội bộ trước
khi đơn giản hóa: 0 giờ;
- Thời gian tiết kiệm: 0 giờ;
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%./.
PHỤ LỤC 1
BIỂU
TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục Phê duyệt nhiệm vụ và kế hoạch tổ chức các hoạt động của hội
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/1 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật
|
4,0
|
40.760
|
|
|
1
|
10
|
163.040
|
1.630.400
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Tổ chức Hội chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
24,0
|
40.760
|
|
|
1
|
10
|
978.240
|
9.782.400
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu văn bản để tham mưu trình UBND
tỉnh
|
4,0
|
40.760
|
|
|
1
|
10
|
163.040
|
1.630.400
|
|
Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu văn bản để tham mưu trả lời
|
4,0
|
40.760
|
|
|
1
|
10
|
163.040
|
1.630.400
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
1.467.360
|
14.673.600
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Tổ chức Hội chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
SNV nghiên cứu văn bản để tham mưu trình UBND tỉnh
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu văn bản để tham mưu trả lời
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại
và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại
(màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa
PHỤ LỤC 2
BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN,
ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục thẩm định cho ý kiến
đối với công chức các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan ngoài hệ
thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh (công chức chuyển công tác đến
khối các cơ quan của Đảng, công chức chuyển công tác đến các tỉnh khác,...)
1. Trước khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
80 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
80 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức
|
|
200 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
360 giờ
|
2. Sau khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
40 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
40 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức
|
|
160 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Tổng: 240 giờ
|
3. Thời gian tiết kiệm được: 360-240 = 120 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian giải quyết
thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá thủ tục
hành chính (120/360): 33,33%
PHỤ LỤC 3
BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN,
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục quyết định tiếp nhận
công chức từ các cơ quan ngoài hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh
(công chức khối các cơ quan của Đảng, công chức từ các tỉnh khác,...) đến công
tác tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An hoặc quyết định thuyên
chuyển công chức từ cơ quan hành chính này thuyên chuyển đến cơ quan hành chính khác trong hệ thống
các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An
1. Trước khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật
|
80 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
80 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức
|
|
200 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Tổng: 360 giờ
|
2. Sau khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Công chức tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
40 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Công chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
40 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của công chức
|
|
160 giờ
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
Tổng: 240 giờ
|
3. Thời gian tiết kiệm được: 360-240 = 120 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá
thủ tục hành chính (120/360): 33,33%
PHỤ LỤC 4
BIẾU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN,
ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cho ý kiến về đề án vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
1. Trước khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
80 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
|
80 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
200 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
360 giờ
|
2. Sau khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
0 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
|
0 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
0 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Tổng: 0 giờ
|
3. Thời gian tiết kiệm được: 360 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá
thủ tục hành chính (360/360): 100%
PHỤ LỤC 5
BIỂU TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN,
ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cho ý kiến điều chỉnh đề án
vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
1. Trước khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
80 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ
quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
80 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
200 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
360 giờ
|
2. Sau khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
0 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
|
0 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
0 giờ
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
Tổng: 0 giờ
|
3. Thời gian tiết kiệm được: 0 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá
thủ tục hành chính (360/360): 100%
PHỤ LỤC 6
BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục rà soát, kê khai hiện
trạng sử dụng đất đối với các tổ chức là cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân
dân, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự nghiệp
công lập chưa tự chủ tài chính, các cơ sở tôn giáo
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
16,0
|
40.760
|
|
|
1
|
22
|
652.160
|
14.347.520
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
80,0
|
40.760
|
|
600.000
|
1
|
22
|
3.860.800
|
84.937.600
|
Phí, lệ phí cấp giấy trung bình khoảng 600.000 đồng/hồ
sơ
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ
quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định
|
304,0
|
40.760
|
|
|
1
|
22
|
12.391.040
|
272.602.880
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
600.000
|
|
|
16.904.000
|
371.888.000
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
0,0
|
40.760
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện
nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC
cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản
hóa
PHỤ LỤC 7
BIỂU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất đối với
tổ chức kinh tế và tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
16,0
|
40.760
|
|
|
1
|
22
|
652.160
|
14.347.520
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
80,0
|
40.760
|
|
600.000
|
1
|
22
|
3.860.800
|
84.937.600
|
Phí, lệ phí cấp giấy trung bình khoảng 600.000 đồng/hồ
sơ
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ
quan liên quan thực hiện nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định
|
304,0
|
40.760
|
|
|
1
|
22
|
12.391.040
|
272.602.880
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
600.000
|
|
|
16.904.000
|
371.888.000
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
0,0
|
40.760
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan thực hiện
nghiên cứu, thẩm định, ra quyết định
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại
và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại
(màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa
PHỤ LỤC 8
BIỂU TÍNH
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Hoàn thiện văn bản quy phạm
pháp luật
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
8,0
|
40.760
|
|
|
1
|
110
|
326.080
|
35.868.800
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
16,0
|
40.760
|
|
|
1
|
110
|
652.160
|
71.737.600
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Tư pháp nghiên cứu, thực hiện
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
110
|
1.630.400
|
179.344.000
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
2.608.640
|
286.950.400
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy
định
|
0,0
|
40.760
|
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
1.3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Tư pháp nghiên cứu, thực hiện
|
0,0
|
40.760
|
|
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại
và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại
(màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa
PHỤ LỤC 9
BIỂU
TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
24,0
|
40.760
|
|
|
1
|
4
|
978.240
|
3.912.960
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các khối, xóm, bản chuẩn bị các thành phần hồ sơ
theo quy định
|
192,0
|
40.760
|
|
|
1
|
4
|
7.825.920
|
31.303.680
|
|
1.3
|
Nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ, thẩm định, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh
|
- UBND cấp xã, UBND cấp huyện tổng
hợp;
- Sở Du lịch tổng hợp, thẩm định trước khi trình UBND tỉnh;
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
112,0
|
40.760
|
|
|
1
|
4
|
4.565.120
|
18.260.480
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
13.369.280
|
53.477.120
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp luật
|
12,0
|
40.760
|
|
|
1
|
4
|
489.120
|
1.956.480
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Các khối, xóm, bản chuẩn bị các thành phần hồ sơ
theo quy định
|
96,0
|
40.760
|
|
0
|
1
|
4
|
3.912.960
|
15.651.840
|
|
1.3
|
Nghiên cứu, tổng hợp hồ sơ, thẩm định, tham mưu văn
bản trình UBND tỉnh
|
- UBND cấp xã, UBND cấp huyện tổng hợp;
- Sở Du lịch tổng hợp, thẩm định trước khi trình UBND tỉnh;
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
112,0
|
40.760
|
|
|
1
|
4
|
4.565.120
|
18.260.480
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
8.967.200
|
35.868.800
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại
và sau đơn giản hóa
Chi
phí tuân thủ TTHC còn lại (màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản
hóa
PHỤ LỤC 10
BIỂU
TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục cho phép tình nguyện viên,
chuyên gia nước ngoài vào làm việc tại tỉnh
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
24,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
978.240
|
4.891.200
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
1.630.400
|
8.152.000
|
|
1.3
|
Nghiên cứu, tham mưu văn bản của cơ quan trình,
UBND tỉnh
|
Cơ quan chuyên môn nghiên cứu văn bản để trình UBND tỉnh
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
1.630.400
|
8.152.000
|
|
- Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nghiên cứu, tham
mưu;
- UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
1.630.400
|
8.152.000
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
4.239.040
|
21.195.200
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC
SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT
|
Các công việc khi thực hiện
TTHC
|
Các hoạt động/ cách thức thực hiện cụ thể
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Mức TNBQ/ 01 giờ làm việc (đồng)
|
Mức chi phí thuê tư vấn, dịch
vụ (đồng)
|
Mức phí, lệ phí, chi phí
khác (đồng)
|
Số lần thực hiện/01 năm
|
Số lượng đối tượng tuân thủ/01 năm
|
Chi phí thực hiện TTHC (đồng)
|
Tổng chi phí thực hiện
TTHC/ 01 năm (đồng)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cá nhân, tổ chức đọc yêu cầu, tra cứu quy định pháp
luật
|
24,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
978.240
|
4.891.200
|
|
1.2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
1.630.400
|
8.152.000
|
|
1.3
|
Nghiên cứu, tham mưu văn bản của cơ quan trình,
UBND tỉnh
|
Cơ quan chuyên môn ban hành văn bản theo thẩm quyền
|
40,0
|
40.760
|
|
|
1
|
5
|
1.630.400
|
8.152.000
|
|
|
TỔNG
|
|
|
0
|
0
|
|
|
2.608.640
|
13.043.200
|
|
III. SO SÁNH CHI PHÍ
Chi phí tuân thủ TTHC hiện tại
và sau đơn giản hóa
Chi phí tuân thủ TTHC còn lại
(màu đỏ) và Chi phí tuân thủ TTHC cắt giảm được (màu xanh) sau đơn giản hóa
PHỤ LỤC 11
BIẾU
TÍNH THỜI GIAN THỰC HIỆN, ĐƠN GIẢN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục lấy ý kiến tham gia
về đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu công nghiệp
1. Trước khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu
thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
80 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo quy định
|
|
80 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
200 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
360 giờ
|
2. Sau khi đơn giản hóa
STT
|
Các bước thực hiện TTHC
|
Các công việc cụ thể cần
làm
|
Thời gian thực hiện
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1
|
Tìm hiểu thông tin TTHC
|
Cơ quan, đơn vị tìm hiểu yêu cầu, tra cứu quy định
pháp luật
|
0 giờ
|
|
2
|
Chuẩn bị hồ sơ TTHC
|
Cơ quan, đơn vị chuẩn bị các thành phần hồ sơ theo
quy định
|
|
0 giờ
|
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời
|
Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ của cơ quan,
đơn vị
|
|
0 giờ
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
Tổng: 0 giờ
|
3. Thời gian tiết kiệm được: 360 giờ, Tỷ lệ tiết kiệm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính tương ứng với tỷ lệ cắt giảm chi phí đơn giản hoá
thủ tục hành chính (360/360): 100%