|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
Số hiệu:
|
4413/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4413/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06
tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về
đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ,
ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 43 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt,
gồm:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 38;
- Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: 04;
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC:
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
Cấp giấy xác nhận bảo mật dữ liệu thử
nghiệm phân bón hóa học sử dụng trong trồng trọt
|
Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm
2010.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
2
|
Sửa đổi,
đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ
|
Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày
28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
3
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp không có tên trong Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
5
|
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây
trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
6
|
Công nhận
đặc cách giống cây trồng mới
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới".
|
Cục Trồng
trọt
|
|
7
|
Công nhận
chính thức giống cây trồng mới
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới".
|
Cục Trồng
trọt
|
|
8
|
Chỉ định cơ
sở khảo nghiệm giống cây trồng
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới".
|
Cục Trồng
trọt
|
|
9
|
Công nhận
giống cây trồng cho sản xuất thử
|
Quyết định số 95/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống
cây trồng nông nghiệp mới".
|
Cục Trồng
trọt
|
|
10
|
Xử lý ý
kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây
trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
11
|
Chấp nhận
sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
12
|
Chuyển
nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
13
|
Ghi nhận tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
14
|
Ghi nhận
sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
15
|
Cấp thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
16
|
Cấp lại thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
17
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
18
|
Ghi nhận
sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
19
|
Khảo nghiệm
DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống
cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
20
|
Chỉ định
lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
21
|
Cấp bằng
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
22
|
Chuyển giao
quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
23
|
Chuyển
nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
24
|
Chuyển giao
quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
25
|
Chỉ định tổ
chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
26
|
Đình chỉ
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
27
|
Phục hồi
hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
28
|
Hủy bỏ hiệu
lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
29
|
Sửa đổi
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
30
|
Cấp lại
Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
31
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
32
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về bảo hộ quyền đối
với giống cây trồng
|
Cục Trồng
trọt
|
|
33
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi
gen
|
Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày
05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Điều 7
Thông tư 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công
nghệ sinh học ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
34
|
Cấp Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ và
phân bón khác
|
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày
13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều
của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất phân bón hữu cơ
và phân bón khác
|
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày
13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều
của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
36
|
Điều chỉnh Giấy phép sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác
|
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày
13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều
của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
37
|
Khảo nghiệm phân bón
|
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày
13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số Điều
của Nghị định 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón.
|
Cục Trồng
trọt
|
|
38
|
Cấp phép
nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
|
Cục Trồng
trọt
|
TTHC bổ
sung so với Quyết định 63/QĐ-BNN-PC , ngày 11/01/2016
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Công nhận
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
2
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh
giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
3
|
Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT các tỉnh
|
|
4
|
Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày
15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố
hợp quy giống cây trồng.
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT các tỉnh
|
Thay đổi
căn cứ pháp lý so với Quyết định 63/BNN-PC.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc
trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa;
|
Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện nội
dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa.
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
TTHC mới so với Quyết định 63/QĐ-BNN-PC ,
ngày 11/01/2016 Tên cũ "Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng
từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản trên đất trồng lúa”
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ
STT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây
trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản trên đất trồng lúa
|
Điều 5 Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT ngày
08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc chuyển
đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên
đất trồng lúa
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Thông tư 47/2013/TT-BNNPTNT bị thay thế bởi
Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT
|
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt
14.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|