BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 441/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02
/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (có danh mục kèm theo).
Các thủ tục hành chính thay thế
được công bố tại Quyết định này được quy định tại Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 02 năm 2022.
Bãi bỏ các nội dung quy định
tại mục 1, 2, 3, 4 phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các Tổng cục,
Cục, Vụ, Viện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Phùng Đức Tiến;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở NN&PTNT tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, KHCN (180)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
1.000994
|
Phê duyệt danh mục đề tài
khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Phê duyệt danh mục đặt hàng
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông tư số 23/2021/ TT-
BNNPTNT1
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
2
|
1.000925
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử
nghiệm cấp Bộ
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/ TT-
BNNPTNT
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
3
|
1.000882
|
Điều chỉnh đề tài khoa học và
công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/ TT-
BNNPTNT
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tiếp quản lý); Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được
giao quản lý)
|
4
|
1.000860
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả
đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông tư số 23/2021/ TT-
BNNPTNT
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tiếp quản lý); Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được
giao quản lý)
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TRUNG ƯƠNG
1. Phê duyệt danh mục đặt
hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Đề
xuất đặt hàng nhiệm vụ:
Định kỳ hoặc đột xuất, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KHCN gửi về Bộ (qua Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường).
b) Bước 2: Xác định danh mục
nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc,Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường rà soát, tổng hợp đề xuất đặt hàng
nhiệm vụ KHCN của các cơ quan, tổ chức, cá nhân; lấy ý kiến các Tổng cục, Cục
về danh mục nhiệm vụ.
Trong vòng 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản, các Tổng cục, Cục rà soát, đề xuất các nhiệm vụ KHCN
ưu tiên thực hiện gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường để tổng hợp báo cáo Lãnh
đạo Bộ phụ trách khoa học và công nghệ.
Lãnh đạo Bộ phụ trách khoa học
và công nghệ chủ trì họp xác định danh mục nhiệm vụ KHCN ưu tiên thực hiện.
Thành phần tham gia cuộc họp gồm: Ban KHCN chuyên ngành, đại diện Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường, Tổng cục, Cục, các đơn vị liên quan và một số chuyên
gia liên quan (nếu cần)”.
c) Bước 3: Xây dựng, phê
duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN
Căn cứ danh mục nhiệm vụ KHCN
ưu tiên thực hiện, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ quyết định
thành lập Hội đồng xây dựng danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN.
Trong thời hạn 20 ngày, trên cơ
sở kết quả làm việc của Hội đồng, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tổng
hợp, trình Bộ phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN cấp Bộ.
Trường hợp cần thiết, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến tư vấn bổ sung của các chuyên gia tư
vấn độc lập.
1.2 Cách thức thực hiện
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Phiếu đề xuất đặt hàng đề
tài, dự án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn theo Mẫu B1a.PĐX-BNN và Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Danh mục đề xuất đặt hàng
nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Số lượng hồ sơ: 01.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Rà soát, tổng hợp đề xuất đặt
hàng; lấy ý kiến các Tổng cục, Cục về Danh mục nhiệm vụ: 10 ngày làm việc;
- Các Tổng cục, cục rà soát, đề
xuất các nhiệm vụ KHCN ưu tiên gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 05
ngày làm việc;
- Phê duyệt danh mục đặt hàng
nhiệm vụ KHCN cấp Bộ: 20 ngày kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan, tổ chức.
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp Bộ.
1.8. Phí, lệ phí:
Không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Phiếu đề xuất đặt hàng đề
tài, dự án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn” theo Mẫu B1a.PĐX-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Danh mục đề xuất đặt hàng
nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Mục 1, chương II, Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Mẫu
B1a. PĐX-BNN
Tên Cơ quan đề
xuất2
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
NĂM 20...
Nội dung phiếu đề xuất
Căn cứ vào yêu cầu tại mục I
nội dung của đề xuất bao gồm:
1. Tên đề tài/đề án/dự án
SXTN/đề tài tiềm năng:
2. Tính cấp thiết
- Nêu rõ vấn đề thực tiễn cần
giải quyết, tính quan trọng, bức xúc, cấp bách, các số liệu trích dẫn cần phải
được lượng hoá bằng con số cụ thể, có trích dẫn nguồn tài liệu tham khảo...
- Đối với dự án SXTN, cần nêu
rõ nguồn hình thành, xuất xứ của dự án
3. Mục tiêu của đề tài/đề
án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng
- Nêu cả mục tiêu tổng quát và
mục tiêu cụ thể
4. Nội dung và phương pháp
thực hiện
- Liệt kê các nội dung chính sẽ
thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra. Đối với dự án SXTN, nêu rõ các nội dung
công nghệ cần hoàn thiện.
- Các phương pháp để thực hiện
nội dung chính
5. Kết quả dự kiến của đề
tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng
- Mô tả dự kiến sản phẩm có thể
đạt được, dự kiến các chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật của sản phẩm;
- Ảnh hưởng của kết quả dự kiến
đạt được đến nghiên cứu/sản xuất, đối tượng hưởng lợi từ kết quả thực hiện đề tài/dự
án, dự báo thị trường sản phẩm;
- Mô tả phương thức chuyển giao
kết quả nghiên cứu đến người sử dụng tiếp theo.
6. Giải pháp thực hiện
- Nêu rõ các giải pháp để thực
hiện đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng: địa điểm dự kiến tiến hành đề
tài/dự án; điều kiện cơ sở vật chất hoặc trang thiết bị cần thiết tiến hành đề
tài/dự án; phương án phối hợp của các đối tác tham gia vào các nội dung của đề
tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng;
- Nêu thời gian và kinh phí cần
thiết để hoàn thành đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng.
7. Dự kiến khả năng áp dụng
kết quả đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng vào thực tế, và hiệu quả về
kinh tế, xã hội và môi trường
- Nêu rõ khả năng áp dụng kết
quả đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng vào thực tế, dự báo nhu cầu ( địa
điểm, quy mô, thời gian, đối tượng….)
- Dự kiến hiệu quả, tác động
của việc áp dụng kết quả vào thực tế.
|
Thủ trưởng cơ
quan (hoặc Chuyên gia)
đề xuất
(Họ, tên và chữ ký)
|
Lưu ý: Yêu cầu đối
với đề tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng
1. Yêu cầu chung
a) Có tính cấp thiết, đáp ứng
yêu cầu thực tiễn sản xuất, tập trung các vấn đề trọng tâm, nâng cao giá trị
gia tăng và phát triển bền vững ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
b) Không trùng lặp về nội dung
với các nhiệm vụ KHCN sử dụng ngân sách nhà nước đã và đang thực hiện. Riêng
đối với đề tài kế thừa, nêu rõ kết quả đã đạt được ở giai đoạn trước và những
vấn đề còn tồn tại cần giải quyết tiếp.
2. Yêu cầu riêng đối với
đề tài
a) Mục tiêu, sản phẩm rõ ràng;
b) Công nghệ hoặc sản phẩm dự
kiến: đảm bảo tính mới, tiên tiến so với sản phẩm KHCN hiện có; có triển vọng
tạo sự chuyển biến về năng suất, chất lượng, hiệu quả, hoàn thành ở dạng mẫu để
chuyển sang giai đoạn sản xuất thử nghiệm; có khả năng được cấp bằng độc quyền
sáng chế, tiến bộ kỹ thuật, giải pháp hữu ích hoặc bằng bảo hộ; có địa chỉ tiếp
nhận kết quả;
c) Có phương án khả thi để phát
triển sản phẩm KHCN.
3. Yêu cầu riêng đối với
dự án SXTN
a) Công nghệ hoặc sản phẩm KHCN
của dự án: có xuất xứ từ kết quả nghiên cứu của đề tài đã được Hội đồng (cấp
quốc gia, cấp Bộ, cấp Tỉnh) đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị triển khai áp
dụng hoặc kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích; đảm bảo tính ổn định ở
quy mô sản xuất nhỏ và có tính khả thi trong ứng dụng hoặc phát triển sản phẩm
ở quy mô sản xuất lớn;
b) Có cam kết đảm bảo nguồn lực
tài chính ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện dự án.
4. Yêu cầu riêng đối với
đề án
Kết quả nghiên cứu là những đề
xuất hoặc dự thảo cơ chế chính sách, quy trình, quy phạm, văn bản pháp luật có
đầy đủ luận cứ khoa học và thực tiễn phục vụ việc hoạch định và thực hiện chính
sách phát triển của ngành nông nghiệp.
5. Yêu cầu riêng đối với
đề tài tiềm năng
a) Có tính thăm dò, tạo ra vật
liệu khởi đầu, tạo ra sản phẩm trung gian, khi được nghiên cứu thành công có
khả năng mở ra hướng nghiên cứu mới hoặc tạo ra sản phẩm công nghệ mới thuộc
lĩnh vực ưu tiên trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
b) Đối với nghiên cứu tạo ra
sản phẩm công nghệ mới phải có địa chỉ ứng dụng cho các kết quả chính tạo ra
khi đề tài được hoàn thành (nếu có).
c) Thời gian thực hiện đề tài
không quá 36 tháng.
d) Sản phẩm của đề tài tiềm
năng: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu của đề tài về định hướng nghiên cứu
mới hoặc sản phẩm công nghệ mới ở dạng mẫu (nếu có); Vật liệu khởi đầu, sản
phẩm trung gian; Công bố khoa học dưới một trong các hình thức sau: Ít nhất một
bài báo trên tạp chí KHCN chuyên ngành (ưu tiên những đề xuất có bài báo công
bố trên tạp chí quốc tế có trong danh mục ISI) hoặc bằng độc quyền sáng chế
được chuyên gia đánh giá xác định chất lượng nội dung khoa học hoặc bằng bảo hộ
giống cây trồng. Trường hợp chưa được cấp bằng thì phải có xác nhận của cơ quan
có thẩm quyền về khả năng bảo hộ.
đ) Ưu tiên cán bộ nghiên cứu
trẻ có trình độ chuyên môn cao (thạc sĩ, tiến sĩ), được đào tạo ở nước ngoài.
Mẫu
B1b.DMĐTDA-BNN
Tên Cơ quan đề
xuất3
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
DANH
MỤC ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ
NĂM 20...
TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Tính cấp thiết
|
Mục tiêu
|
Dự kiến kết quả
|
Thời gian thực hiện
|
Phương thức thực hiện
|
I
|
Đề tài KHCN
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
II
|
Đề án KHCN
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án SXTN
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề tài tiềm năng
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng cơ
quan đề xuất2
(Họ, tên và chữ ký)
|
2. Đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Thông báo tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN
- Nhiệm vụ KHCN thực hiện theo
hình thức tuyển chọn: Bộ (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) công bố công
khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ để các tổ chức, cá nhân đăng ký tham
gia chủ trì, thực hiện nhiệm vụ.
- Nhiệm vụ KHCN thực hiện theo
hình thức giao trực tiếp: Bộ (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) công bố
công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ và thông báo bằng văn bản đến các
tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
- Thời gian công bố, thông báo:
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN được
phê duyệt.
Bước 2: Nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về Bộ (qua Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường) theo đúng thời hạn và địa chỉ được thông báo trên các phương
tiện thông tin đại chúng (trường hợp tuyển chọn) và bằng văn bản (trường hợp
giao trực tiếp).
Trong thời hạn quy định nộp hồ
sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút
hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới,
bổ sung hồ sơ phải được xác lập bằng văn bản và hoàn tất trước khi hết hạn nộp
hồ sơ theo quy định. Văn bản bổ sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
Bước 3: Mở và kiểm tra xác
nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm
vụ KHCN
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp,
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính
hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp (nếu cần) và được ghi thành biên bản theo quy định.
Bước 4: Thành lập hội đồng
tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình Bộ thành lập Hội đồng
tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN.
Hội đồng thực hiện đánh giá hồ
sơ và kết luận, thống nhất thông qua biên bản làm việc theo quy định.
Bước 5: Thông báo tổ chức,
cá nhân trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN
Trong thời gian 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng về kết quả của Hội đồng tư
vấn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân chủ trì hoàn thiện hồ sơ thuyết minh và dự toán kinh phí để trình Bộ thẩm
định nội dung, tài chính.
Bước 6: Thẩm định nội dung,
tài chính
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ thành lập Tổ thẩm định nội dung và kinh phí nhiệm vụ KHCN. Tổ
thẩm định kết luận và thông qua biên bản họp thẩm định nội dung, kinh phí đề
tài, đề án, đề tài tiềm năng theo quy định.
Bước 7: Phê duyệt nội dung
và kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định nội dung và kinh phí, Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường trình Bộ:
- Quyết định phê duyệt nội dung
và kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (bao gồm: tên nhiệm vụ; tổ chức chủ trì và
cá nhân chủ nhiệm; mục tiêu; yêu cầu đối với kết quả; thời gian thực hiện; tổng
kinh phí và kinh phí hàng năm);
- Quyết định giao cho các Tổng
cục quản lý một số đề tài, đề án, dự án SXTN.
Bước 8: Phê duyệt thuyết
minh và ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KHCN
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có quyết định phê duyệt, tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KHCN có trách
nhiệm hoàn thiện thuyết minh, gửi về Bộ (qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường).
Đối với đề tài, đề án, dự án
SXTN do Bộ quản lý:
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được thuyết minh của tổ chức chủ trì, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường và Vụ Tài chính phê duyệt thuyết minh đề tài, đề án, dự án SXTN;
+ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường ký hợp đồng thực hiện với tổ chức chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN là đơn
vị dự toán thuộc Bộ;
+ Văn phòng Bộ, Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường đồng thừa lệnh Bộ trưởng ký hợp đồng thực hiện với tổ
chức chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN không phải đơn vị dự toán thuộc Bộ.
- Đối với đề tài, đề án, dự án
SXTN giao cho các Tổng cục quản lý.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thuyết minh của tổ chức chủ trì, Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường rà soát và chuyển hồ sơ đề tài, đề án, dự án SXTN gửi Tổng
cục quản lý chuyên ngành;
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề tài, đề án, dự án SXTN từ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường, Tổng cục trưởng rà soát, phê duyệt thuyết minh và ký hợp đồng với tổ chức
chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN.
- Đối với đề tài tiềm năng:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thuyết minh của tổ chức chủ trì, Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường rà soát và chuyển hồ sơ đề tài tiềm năng gửi cơ quan, tổ
chức trực thuộc Bộ;
+ Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề tài tiềm năng từ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
thủ trưởng cơ quan, tổ chức trực thuộc Bộ rà soát, phê duyệt thuyết minh và ký
hợp đồng.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp; Trực tuyển; Qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ
2.3.1. Hồ sơ đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN:
- Đơn đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B4. ĐON-BNN ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Thuyết minh đề tài, đề án, đề
tài tiềm năng theo Mẫu B5a.TMĐTCN-BNN; dự án SXTN theo Mẫu B5b.TMDA-BNN; đối
với đề tài, đề án, đề tài tiềm năng thuộc lĩnh vực kinh tế chính sách theo Mẫu B5c.TMĐTKTCS-BNN
ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Tóm tắt hoạt động KHCN của tổ
chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B6. LLTC-BNN ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký chủ trì nhiệm vụ KHCN và các cá nhân tham gia, có xác nhận của cơ quan
theo Mẫu B7.LLCN-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài (trường hợp thuê chuyên gia nước ngoài) theo Mẫu B7.LLCN-BNN ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT- BNNPTNT.
- Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B8. PHTH-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
(nếu có).
- Văn bản chứng minh khả năng
huy động kinh phí từ nguồn khác (trường hợp có huy động kinh phí từ nguồn khác).
- Đối với dự án SXTN: bổ sung
văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động kinh phí từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 21/02/2011 của liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc
quản lý tài chính đối với các dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước
hỗ trợ kinh phí, gồm: báo cáo tài chính của doanh nghiệp 02 năm gần nhất; cam
kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý
và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của tổ chức chủ trì thực hiện và các
tổ chức tham gia.
Hồ sơ có dấu, chữ ký trực tiếp,
tài liệu theo định dạng PDF và được số hóa (trường hợp nộp trực tuyến).
2.3.2. Hồ sơ Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường trình Bộ phê duyệt Quyết định
- Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông
tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Thuyết minh nhiệm vụ KHCN đã
được tổ chức chủ trì thực hiện và cá nhân chủ nhiệm hoàn thiện theo kết luận
của Tổ thẩm định.
- Quyết định thành lập Hội
đồng, Tổ thẩm định.
- Biên bản mở hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề án, đề tài
tiềm năng, dự án SXTN cấp bộ theo mẫu B9.BBMHS-BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài/đề tài tiềm năng
khoa học công nghệ cấp Bộ theo Mẫu B10a.PNXĐTCN-BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/đề án/ đề tài tiềm
năng cấp bộ lĩnh vực kinh tế - chính sách Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo Mẫu B10b.PNXĐTKTCS-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án SXTN cấp
Bộ theo Mẫu B10c. PNXDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm đề tài/đề án/đề
tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B11a. PĐGĐTCN-BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/đề án cấp Bộ theo
Mẫu B11b. PĐGĐTKTCS-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì dự án SXTN cấp Bộ theo Mẫu B11c.
PĐGDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản kiểm phiếu đánh giá
hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề
án, dự án SXTN cấp Bộ, đề tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B12a.BBKPĐGHS-BNN ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản kiểm phiếu đánh giá
hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề
án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng theo Mẫu B12b.BTHKP-BNN ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản họp hội đồng tư vấn
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề
tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng theo Mẫu B13- BBHĐĐGHS-BNN ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản họp tổ thẩm định đề tài/đề
án/đề tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B14a.BBTĐĐT-BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT.
- Biên bản họp tổ thẩm định dự
án sxtn cấp Bộ theo Mẫu B14b. BBTĐDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT .
Số lượng: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết:
- Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc thời hạn nộp hồ sơ.
- Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân chủ trì hoàn thiện hồ sơ thuyết
minh và dự toán kinh phí để trình Bộ thẩm định: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về kết quả của Hội đồng tư vấn.
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt nội dung và kinh phí
thực hiện nhiệm vụ KHCN: 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định
nội dung và kinh phí.
- Tổ chức và cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KHCN hoàn thiện thuyết minh, gửi về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường:
10 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt.
- Đối đề tài, đề án, dự án SXTN
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường và Vụ Tài chính phê duyệt: 20 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh của tổ
chức chủ trì.
- Đối đề tài, đề án, dự án SXTN
giao cho các Tổng cục quản lý:
+ Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
rà soát và chuyển hồ sơ gửi Tổng cục quản lý chuyên ngành: 15 ngày kể từ ngày
nhận được thuyết minh của tổ chức chủ trì.
+ Tổng cục trưởng rà soát, phê
duyệt thuyết minh và ký hợp đồng với tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, đề án, dự
án SXTN: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
- Đối với đề tài tiềm năng:
+ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường rà soát và chuyển hồ sơ gửi cơ quan, tổ chức trực thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thuyết minh của tổ
chức chủ trì.
+ Thủ trưởng cơ quan, tổ chức
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, phê duyệt thuyết
minh và ký hợp đồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường.
2.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan, tổ chức, Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt danh mục và kinh phí thực hiện
đề tài, dự án.
1.8. Phí, lệ phí:
Không
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B4. ĐON-BNN ban hành kèm
theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Thuyết minh đề tài, đề án, đề
tài tiềm năng theo Mẫu B5a.TMĐTCN-BNN; dự án SXTN theo Mẫu B5b.TMDA-BNN; đối
với đề tài, đề án, đề tài tiềm năng thuộc lĩnh vực kinh tế chính sách theo Mẫu
B5c.TMĐTKTCS-BNN ban hành kèm theo Thông tư Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Tóm tắt hoạt động KHCN của tổ
chức đăng ký thực hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B6. LLTC-BNN ban hành kèm theo
Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Lý lịch khoa học của cá nhân
đăng ký chủ trì nhiệm vụ KHCN và các cá nhân tham gia, có xác nhận của cơ quan
theo Mẫu B7.LLCN-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài (trường hợp thuê chuyên gia nước ngoài) theo Mẫu B7.LLCN-BNN ban
hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT- BNNPTNT.
- Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện nhiệm vụ KHCN theo Mẫu B8. PHTH-BNN ban hành kèm theo Thông tư
23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản mở hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề án, đề tài
tiềm năng, dự án SXTN cấp bộ theo mẫu B9.BBMHS-BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài/đề tài tiềm năng
khoa học công nghệ cấp Bộ theo Mẫu B10a.PNXĐTCN- BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/đề án/ đề tài tiềm
năng cấp bộ lĩnh vực kinh tế - chính sách Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo Mẫu B10b.PNXĐTKTCS-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu nhận xét hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án SXTN cấp
Bộ theo Mẫu B10c. PNXDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm đề tài/đề án/đề
tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B11a. PĐGĐTCN- BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài/đề án cấp Bộ theo
Mẫu B11b. PĐGĐTKTCS-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì dự án SXTN cấp Bộ theo Mẫu B11c.
PĐGDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản kiểm phiếu đánh giá
hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề
án, dự án SXTN cấp Bộ, đề tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B12a.BBKPĐGHS-BNN ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản kiểm phiếu đánh giá
hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài, đề
án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng theo Mẫu B12b.BTHKP-BNN ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản họp hội đồng tư vấn
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề
tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng theo Mẫu B13-BBHĐĐGHS-BNN ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản họp tổ thẩm định đề tài/đề
án/đề tài tiềm năng cấp Bộ theo Mẫu B14a.BBTĐĐT-BNN ban hành kèm theo Thông tư
số 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Biên bản họp tổ thẩm định dự
án sxtn cấp Bộ theo Mẫu B14b. BBTĐDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư số
23/2021/TT-BNNPTNT .
2.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
2.10.1. Điều kiện đối với tổ
chức:
a) Có chức năng hoạt động phù
hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ KHCN;
b) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp không thuộc một trong các trường hợp:
chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KHCN
trước đây; chậm nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KHCN cấp Bộ, cấp
Quốc gia so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 90 ngày mà không có
văn bản chấp thuận của Bộ KHCN (đối với nhiệm vụ cấp quốc gia), Bộ Nông nghiệp
và PTNT (đối với nhiệm vụ cấp Bộ); chưa hoàn thành việc đăng ký, nộp, lưu giữ
kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN, báo cáo kết quả ứng dụng thực hiện nhiệm vụ
KHCN sử dụng ngân sách nhà nước; được giao quyền sử dụng đối với tài sản hình
thành thông qua việc triển khai nhiệm vụ KHCN nhưng không trực tiếp hoặc không
tham gia triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ vào sản xuất; đang trong thời hạn 01 năm (từ thời điểm có kết luận của cơ
quan có thẩm quyền) do có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ, đánh
giá nghiệm thu ở mức “không đạt” do nguyên nhân chủ quan; các trường hợp khác
mà pháp luật quy định không được nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KHCN.
2.10.2. Điều kiện đối với cá
nhân:
a) Có trình độ đại học trở lên,
có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động cùng lĩnh vực có liên quan đến nhiệm vụ
KHCN trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
b) Là người tham gia chính thực
hiện nhiệm vụ KHCN;
c) Có đủ khả năng trực tiếp
thực hiện hoặc tổ chức thực hiện và đảm bảo đủ thời gian để chủ trì nhiệm vụ
KHCN;
d) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ
sơ, đang làm chủ nhiệm không quá 01 nhiệm vụ KHCN cấp bộ hoặc 01 nhiệm vụ cấp
quốc gia;
đ) Tại thời điểm nộp hồ sơ đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp không thuộc một trong các trường hợp sau:
Chủ nhiệm nhiệm vụ chưa nộp hồ
sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu sau 90 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực
hiện nhiệm vụ cấp Quốc gia, cấp Bộ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia
hạn (nếu có); chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ kết quả thực hiện
nhiệm vụ KHCN theo quy định;
Đang trong thời gian 02 năm kể
từ thời điểm có kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Quốc gia, cấp Bộ
đối với chủ nhiệm bị đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” do nguyên nhân chủ
quan;
Đang trong thời gian 03 năm kể
từ khi có Quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền do có sai phạm dẫn đến
bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia, cấp Bộ khác
do cá nhân làm chủ nhiệm;
Các trường hợp khác mà pháp
luật quy định không được chủ trì nhiệm vụ KHCN”.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Mục 2, chương II, Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Mẫu
B4. ĐON-BNN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
THAM
GIA TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ thông báo của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì
thực hiện Đề tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng cấp Bộ bắt đầu thực hiện
từ năm 20..., chúng tôi:
a)………………………………………………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………...................
(Tên, địa chỉ của tổ chức
đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì Đề tài/ Dự án SXTN)
b)………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm
Đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng cấp Bộ)
đăng ký chủ trì thực hiện Đề
tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng cấp Bộ:
…………………………………………………………………………………………………
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
…………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn chủ
trì thực hiện Đề tài/đề án/dự án SXTN/đề tài tiềm năng cấp Bộ theo quy định tại
khoản 1, 2 Điều 8 Thông tư số …../2021/TT-BNNPTNT.
Chúng tôi xin cam đoan những
nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
...................,
ngày……tháng….. năm 20…..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
...................,
ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ/THỰC HIỆN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu
B5a. TMĐTCN -BNN
THUYẾT
MINH ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP
BỘ4
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN
VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA
ĐỀ TÀI
Các nội dung I, II và III theo
Biểu B1-2a-TMĐTCN quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước
IV.
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: Triệu đồng
28
|
Kinh phí thực hiện đề tài
phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
2
|
Tổng kinh phí
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
b. Kinh phí không khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
…….
, ngày tháng năm 20…
TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
Tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Họ tên và chữ ký)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN5
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
(Họ tên, chữ ký)
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỞNG
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN6
TUQ.
BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
TỔ
CHỨC, CƠ QUAN TRỰC THUỘC BỘ7
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục dự toán kinh phí thực
hiện theo biểu mẫu Biểu B1-2a-TMĐTCN quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ,
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Mẫu
B5b. TMDA-BNN
THUYẾT
MINH DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ8
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Các nội dung I, II, III và IV
theo Biểu B1-b-TMĐTXH quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước.
…….
, ngày tháng năm 20…
TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
Tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Họ tên và chữ ký)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN9
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
(Họ tên, chữ ký)
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỞNG
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN10
TUQ.
BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục thuyết minh dự án
(TMDA) theo mẫu Biểu B1-2c-TMDA quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày
26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu B5c.TMĐTKTCS-BNN
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG LĨNH VỰC KINH
TẾ, CHÍNH SÁCH CẤP BỘ11
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
III.
SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
Các
nội dung I, II và III theo Biểu B1-2b-TMĐTXH quy định tại Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
IV.
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn
vị tính: Triệu đồng
28
|
Kinh phí thực hiện đề tài
phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động trực tiếp + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trong đó:
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
b. Kinh phí không khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
…….
, ngày tháng năm 201…
TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
Tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
(Họ tên và chữ ký)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN12
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
(Họ tên, chữ ký)
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỞNG
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN13
TUQ.
BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
TỔ
CHỨC, CƠ QUAN TRỰC THUỘC BỘ14
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Phụ lục dự toán kinh phí thực
hiện theo biểu mẫu Biểu B1-2b-TMĐTXH quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ,
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Mẫu
B6. LLTC-BNN
TÓM
TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ15
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN VÀ ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Nội dung tóm tắt hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức đăng ký theo Biểu B1-3-LLTC quy định tại Thông tư
số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
.......................,
ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀTÀI/ĐỀ ÁN/DỰ ÁN
SXTN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu B7. LLCN-BNN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ16
ĐĂNG
KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/ ĐỀ ÁN/DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG: □
ĐĂNG
KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ ĐỀ ÁN/DỰ ÁN SXTN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG: □
Nội
dung lý lịch khoa học của cá nhân theo Biểu B1-4-LLCN quy định tại Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
......................, ngày ....... tháng ....... năm
20...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)17
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà
........ chủ trì (tham gia) thực hiện Đề tài/ Đề án/Dự án SXTN/Đề tài tiềm
năng cấp Bộ
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
(Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu B8. PHTH-BNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
-------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN18
ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nội
dung thông tin của tổ chức phối hợp theo Biểu B1-5-PHNC quy định tại Thông tư
số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
.................., ngày……tháng….. năm 20…..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
.................., ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ /THỰC HIỆN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
................., ngày……tháng….. năm 20…..
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Mẫu B9. BBMHS-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................., ngày ...... tháng .... năm 20...
|
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, ĐỀ
TÀI TIỀM NĂNG, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
Tên
đề tài/đề án/đề tài tiềm năng/dự án SXTN:
Thuộc
lĩnh vực/ chuyên ngành khoa học:
- Căn
cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn
cứ Thông tư số …../2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Hôm
nay, ngày ...... tháng..... năm 20......, tại …. ,Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường tổ chức mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
chủ trì đề tài/đề án/dự án STXN
I.
Thành phần tham dự mở hồ sơ:
TT
|
Tên cơ quan/ tổ chức
|
Tên
|
Chức vụ
|
1
|
Vụ Khoa học, CN và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại diện tổ chức và cá nhân
đăng ký tham gia tuyển chọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức khác
|
|
|
|
|
III. Tình trạng hồ sơ
- Tổng số Hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp: ...... Hồ sơ.
- Về hiện trạng niêm
phong của các Hồ sơ: Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ:
.../... (tổng số Hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các Hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn như:
TT
|
Tên tổ chức/cá nhân đăng ký tuyển chọn
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ về số lượng của hồ sơ đăng ký
|
Tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện
|
Cá nhân chủ nhiệm đề tài, dự án
|
Chuyển môn phù hợp, có tư cách pháp nhân
|
Không vi phạm quy định tại ….Thông tư số …../2021/TT- BNNPTNT
|
Chuyên môn phù hợp, đủ thâm niên
|
Không vi phạm quy định tại ….Thông tư số …../2021/TT- BNNPTNT
|
1
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
2
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
3
|
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
□
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kết luận về những Hồ sơ
hợp lệ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT đưa vào đánh giá tuyển chọn:
- Trong số .......... Hồ sơ
đăng ký, có .......... Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện đề nghị Bộ Nông nghiệp và
PTNT đưa vào xem xét đánh giá.
Danh mục Hồ sơ hợp lệ được đánh
giá tuyển chọn, giao trực tiếp để chủ trì thực hiện Đề tài, Đề án, Dự án SXTN
có tên nêu trên đây gồm có:
TT
|
Tên tổ chức/cá nhân đăng
ký chủ trì đề tài/đề án/ dự án
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
Biên bản được thông qua hồi
.... giờ .... ngày .... tháng .... năm .........
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC VÀ CÁC NHÂN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN VỤ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
B10a. PNXĐTCN-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ TÀI TIỀM
NĂNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
|
Chuyên gia/Ủy viên phản
biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Nội dung Phiếu nhận xét theo
Biểu B2-2a-NXĐTCN quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/Ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B10b. PNXĐTKTCS-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM
NĂNG CẤP BỘ LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/
ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
Chuyên gia/Ủy viên phản
biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Nội dung Phiếu nhận xét theo
Biểu B2-2b-NXĐTXH quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/Ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B10c. PNXDA-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
|
Chuyên gia/Ủy viên phản
biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Nội dung Phiếu nhận xét theo
Biểu B2-2c-NXDA quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B11a. PĐGĐTCN-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM
NĂNG
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Nội dung tiêu chí đánh giá theo
Biểu B2-3a-ĐGĐTCN quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B11b. PĐGĐTKTCS-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN NGHIÊN CỨU
KH&CN LĨNH VỰC KINH TẾ-CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20……
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN CẤP
BỘ
Nội dung tiêu chí đánh giá theo
Biểu B2-3b-ĐGĐTXH quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B11c. PĐGDA-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
Nội dung tiêu chí đánh giá theo
Biểu B2-3c-ĐGDA quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
Kiến nghị của chuyên gia/ủy
viên hội đồng: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị thực hiện.
□ Đề nghị thực hiện với các
điều chỉnh nêu dưới đây.
□ Đề nghị không thực hiện (có
kết quả đánh giá tổng hợp dưới 70/100 điểm).
Nhận xét, kiến nghị:
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
|
Ngày.....tháng.....năm
20...
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
B12a.BBKPĐGHS-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
|
...........,
ngày.....tháng.....năm 20...
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN,
DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Tên Đề tài, Đề án, dự án
SXTN, đề tài tiềm năng:
|
|
Tên tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu phát ra: □
|
2. Số phiếu thu về: □
|
3. Số phiếu hợp lệ: □
|
4. Số phiếu không hợp lệ: □
|
TT
|
Ủy viên
|
Tiêu chí đánh giá
|
Tổng số điểm
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
Tiêu chí 6
|
1
|
Ủy viên thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy viên thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
......................
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
Mẫu
B12b. BTHKP-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
BẢN
TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ19
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN,
DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG
Tên Đề tài, Đề án, dự án
SXTN, đề tài tiềm năng:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TT
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Đề
án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng
|
Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng (theo thứ
tự từ cao xuống thấp)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
Mẫu
B13-BBHĐĐGHS-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ
TÀI, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN SXTN, ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG
Nội dung biên bản theo Biểu B2-6-BBHĐ
quy định tại Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN, ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
D.Kết luận, kiến nghị của
Hội đồng (để lại những nội dung thích hợp và các nội dung cần sửa đổi)
2.6.1/ Kết quả đánh giá
của Hội đồng
- Căn cứ kết quả kiểm
phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức và cá nhân sau đây chủ trì Đề tài, Đề án, dự
án SXTN, đề tài tiềm năng nêu trên:
Tên tổ chức ......................................................................................................................
Họ và tên cá nhân.............................................................................................................
2.6.2/ Hội đồng kiến
nghị những điểm sau đây:
- Về những nội dung cần bổ
sung, sửa đổi trong Thuyết minh
- Về kinh phí thực hiện
- Về những điểm cần lưu ý khác
trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị chủ trì
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
NHỮNG
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi chép của Thư ký khoa học của Hội đồng)
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI
ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu
B14a. BBTĐĐT-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH ĐỀ
TÀI
|
, ngày
tháng năm
|
BIÊN
BẢN HỌP TỔ THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG CẤP BỘ
Nội dung Biên bản họp tổ thẩm
định đề tài/đề án/đề tài tiềm năng cấp Bộ theo Biểu B3-2a-BBTĐĐT quy định tại
Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN , ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Biên bản được lập xong lúc
......... ngày........ tháng…… năm …… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông
qua./.
Tổ trưởng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Tổ phó
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên
|
Thành viên
|
Thành viên
|
Thành viên
|
Mẫu
B14b. BBTĐDA-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN SXTN
|
|
BIÊN
BẢN HỌP TỔ THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
Nội dung Biên bản họp tổ thẩm
định dự án SXTN cấp Bộ theo Biểu B3-2b-BBTĐDA quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ,
ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Biên bản được lập xong lúc .........
ngày........ tháng…… năm …… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua./.
Tổ trưởng
(Họ, tên và chữ ký)
|
Tổ phó
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên
(Họ, tên và chữ ký)
|
3. Điều chỉnh nhiệm vụ khoa
học và công nghệ
3.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ KHCN
gửi trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện, hoặc trực tuyến văn bản đề nghị điều
chỉnh về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, đề
tài tiềm năng, dự án SXTN do Bộ trực tiếp quản lý) hoặc Tổng cục (đối với những
đề tài, dự án SXTN được giao quản lý).
Bước 2: Điều chỉnh nội dung
nhiệm vụ KHCN
Trường hợp điều chỉnh
thời gian thực hiện; thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ KHCN; điều chỉnh tên, mục
tiêu, sản phẩm và tổng kinh phí của nhiệm vụ KHCN:
- Đối với những đề tài, đề án,
đề tài tiềm năng, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực
tiếp quản lý:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh của tổ chức chủ trì, Vụ Khoa
học Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan (nếu
cần) trình Bộ trưởng xem xét, quyết định điều chỉnh các nội dung như thời gian
thực hiện; thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ KHCN. Trường hợp điều chỉnh tên, mục
tiêu, sản phẩm và tổng kinh phí của nhiệm vụ KHCN, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường thành lập Hội đồng tư vấn KHCN hoặc xin ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan để trình Bộ trưởng xem xét Quyết định.
- Đối với những đề tài, dự án
SXTN giao Tổng cục chuyên ngành quản lý:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh, Tổng cục chuyên ngành trình Bộ (qua
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) điều chỉnh nội dung nhiệm vụ KHCN.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản của Tổng cục, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan (nếu cần) trình Bộ trưởng xem xét,
quyết định điều chỉnh các nội dung như thời gian thực hiện; thay đổi chủ nhiệm
nhiệm vụ KHCN. Trường hợp điều chỉnh tên, mục tiêu, sản phẩm và tổng kinh phí
của nhiệm vụ KHCN, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường thành lập Hội đồng tư
vấn KHCN hoặc xin ý kiến cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để trình Bộ
trưởng xem xét Quyết định.
Trường hợp điều chỉnh một
số nội dung thuyết minh không làm thay đổi mục tiêu, sản phẩm và tổng kinh phí
của nhiệm vụ KHCN:
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh, Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường điều chỉnh đề tài, đề án, đề tài tiềm năng, dự án SXTN do Bộ trực
tiếp quản lý.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh, Tổng cục điều chỉnh những
đề tài, đề án, dự án SXTN được giao quản lý.
3.2 Cách thức thực hiện
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Qua đường bưu điện.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị
điều chỉnh.
- Số lượng hồ sơ: Không quy
định.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp điều chỉnh thời
gian thực hiện; thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ KHCN; điều chỉnh tên, mục tiêu, sản
phẩm và tổng kinh phí của nhiệm vụ KHCN đối với những đề tài, đề án, đề tài
tiềm năng, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản
lý: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp điều chỉnh thời
gian thực hiện; thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ KHCN; điều chỉnh tên, mục tiêu, sản
phẩm và tổng kinh phí của nhiệm vụ KHCN đối với những đề tài, dự án SXTN giao
Tổng cục chuyên ngành quản lý: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp điều chỉnh một số
nội dung thuyết minh không làm thay đổi mục tiêu, sản phẩm và tổng kinh phí của
nhiệm vụ KHCN: 10 ngày làm việc.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tiếp quản lý); Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao
quản lý).
3.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ KHCN.
3.8. Phí, lệ phí:
Không
3.9. Tên mẫu đơn, tờ
khai: Không
3.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Điều 18, Mục 3, chương II,
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Đánh giá, nghiệm thu kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
4.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Thủ
trưởng tổ chức chủ trì tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN theo quy
định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 18b, Điều 19a và Điều 19b Thông
tư 23/2021/TT-BNNPTNT trước khi nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ.
Bước 2: Nộp hồ sơ nghiệm
thu cấp Bộ
- Tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu trong thời hạn chậm nhất 60
ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện theo Quyết định phê duyệt, hợp
đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu có).
- Đơn vị được giao quản lý
nhiệm vụ KHCN lập phiếu biên nhận hồ sơ, đánh giá sơ bộ về tính hợp lệ của hồ
sơ. Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, đơn vị chủ trì bổ sung hồ sơ theo quy
định.
Bước 3: Thành lập Hội
đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KHCN:
- Đối với đề tài, đề án, dự án
SXTN, đề tài tiềm năng do Bộ trực tiếp quản lý: Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ quyết định thành lập Hội đồng;
- Đối với đề tài, đề án, dự án
SXTN do Tổng cục quản lý: Tổng cục trình Bộ quyết định thành lập Hội đồng;
- Bộ trưởng quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KHCN. Thành phần Hội đồng
theo quy định tại khoản 2 Điều 5; nguyên tắc, trách nhiệm của Hội đồng theo quy
định tại khoản 2, khoản 3 Điều 10 Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT. Cá nhân quy định
tại khoản 4 Điều 10 Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT không được tham gia hội đồng.
Bước 4:Tổ chức Hội đồng đánh
giá nghiệm thu cấp Bộ
Hội đồng tiến hành đánh giá, bỏ
phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ và thống nhất thông qua biên bản làm việc
theo quy định.
Bước 5: Xử lý kết quả
đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ
- Đối với nhiệm vụ KHCN được
đánh giá xếp loại ở mức “Đạt” trở lên:
+ Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả đánh giá cấp Bộ, tổ chức chủ trì thực hiện và cá nhân
chủ nhiệm đề tài, dự án hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến, kết luận của Hội đồng
đánh giá nghiệm thu gửi cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ KHCN;
+ Cơ quan được giao quản lý
nhiệm vụ KHCN phối hợp với chủ tịch Hội đồng đánh giá nghiệm thu kiểm tra, giám
sát việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá của nhiệm vụ KHCN. Chủ tịch Hội đồng xác
nhận về việc hoàn thiện hồ sơ của chủ trì nhiệm vụ KHCN.
- Đối với nhiệm vụ KHCN xếp loại
ở mức “Không đạt”: cơ quan, đơn vị được giao quản lý nhiệm vụ KHCN chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định nguyên nhân, mức độ vi phạm tiến
hành xử lý theo quy định hiện hành và tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm
vụ KHCN không được tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp theo quy định tại Điều 7
của Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT”.
Bước 6: Giao nộp sản
phẩm, công nhận kết quả, lưu giữ hồ sơ và thanh lý hợp đồng nhiệm vụ
Trong thời hạn 60 ngày kể từ
khi nhiệm vụ được nghiệm thu ở mức “Đạt” trở lên, chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện
việc giao nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ tại Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường, Tổng cục (đối với các đề tài, đề án, dự án giao Tổng cục quản lý) và
Trung tâm Tin học và Thống kê (Thư viện Bộ)”.
Bước 7: Quyết định công
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận kết quả
đối với đề tài, đề án, dự án SXTN, đề tài tiềm năng do Bộ trực tiếp quản lý.
- Tổng cục chuyên ngành trình
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định công nhận kết quả đối với đề tài,
đề án, dự án SXTN do Tổng cục quản lý.
Bước 8: Công bố kết quả
nghiên cứu
Đơn vị được giao chủ trì nhiệm
vụ KHCN chịu trách nhiệm công bố kết quả nghiên cứu chính của nhiệm vụ trên
Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4.2 Cách thức thực hiện
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Qua đường bưu điện.
4.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đối với Hồ sơ nghiệm thu cấp
Bộ:
- Công văn đề nghị nghiệm thu
của đơn vị theo Mẫu B16.CVNT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tự đánh giá kết quả
thực hiện theo Mẫu B17.BCTĐG-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tổng kết theo Mẫu
B18.BCTK-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tóm tắt theo Mẫu B19.
BCTT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Các sản phẩm khoa học của
nhiệm vụ (có xác nhận của cơ quan chức năng);
- Các văn bản liên quan gồm:
Báo cáo thống kê theo mẫu B20.BCTKE-BNN; báo cáo kinh phí thực hiện nhiệm vụ
theo mẫu B21.BCKP-BNN; biên bản kiểm tra; báo cáo khoa học, kỹ thuật (nếu có);
báo cáo định kỳ; hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; thuyết
minh tổng thể nhiệm vụ đã được phê duyệt; số liệu gốc, nhật ký thí nghiệm, báo
cáo khảo sát nước ngoài (nếu có), nhận xét của doanh nghiệp và địa phương (nếu
có).
Đối với hồ sơ giao nộp sản
phẩm:
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN sử dụng ngân sách nhà nước cho đơn vị
được giao quản lý nhiệm vụ KHCN.
- Nộp lưu giữ tại Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường, Tổng cục (đối với các đề tài, đề án, dự án giao Tổng
cục quản lý) và Trung tâm Tin học và Thống kê (Thư viện của Bộ), báo cáo tổng
hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài, các sản phẩm khoa học của đề
tài, đề án, dự án (bản giấy và bản điện tử) và các văn bản có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ nộp theo hình thức trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện gồm 01 bộ hồ sơ gốc, có dấu và chữ ký trực tiếp và
01 bản điện tử (định dạng PDF).
- Hồ sơ nộp theo hình thức trực
tuyến gồm 01 bộ hồ sơ gốc, chữ ký trực tiếp, tài liệu theo định dạng PDF và được
số hóa.
4.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian nộp hồ sơ đề nghị
đánh giá, nghiệm thu: Chậm nhất 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện
theo quyết định phê duyệt, hợp đồng hoặc điều chỉnh thời gian thực hiện (nếu
có).
- Thời gian hoàn thiện hồ sơ
theo ý kiến, kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu: 30 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện việc giao
nộp sản phẩm và lưu giữ hồ sơ: trong 60 ngày kể từ khi nhiệm vụ được nghiệm thu
ở mức “Đạt” trở lên.
4.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Tổ chức.
- Cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tiếp quản lý); Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được
giao quản lý.
4.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ hoặc xử lý
4.8. Phí, lệ phí:
Không
4.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Công văn đề nghị nghiệm thu
của đơn vị theo Mẫu B16.CVNT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tự đánh giá kết quả
thực hiện theo Mẫu B17.BCTĐG-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tổng kết theo Mẫu
B18.BCTK-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo tóm tắt theo Mẫu B19.
BCTT-BNN ban hành kèm theo Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT .
- Báo cáo thống kê theo mẫu
B20.BCTKE-BNN.
- Báo cáo kinh phí thực hiện
nhiệm vụ theo mẫu B21.BCKP-BNN.
4.10. Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Mẫu
B16. CVNT-BNN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ
NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......../........
V/v đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
........,
ngày tháng năm 20...
|
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Thông tư số …../20…/TT-BNNPTNT
ngày tháng năm 20… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, ……….………. (tên
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ……….……….(Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem
xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ:
.........................................................................................................
Mã số:
....................................................................................................................
Hợp đồng số:
..........................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp
đồng: từ đến
Thời gian được điều chỉnh, gia
hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ: .......................................................................
Kèm theo công văn này là hồ sơ
đánh giá nhiệm vụ gồm:
1. Báo cáo tự đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ
2. Báo cáo tổng kết và
báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3. Các sản phẩm khoa học
và công nghệ của nhiệm vụ.
4. Các văn bản liên
quan: Báo cáo thống kê; báo cáo kinh phí thực hiện nhiệm vụ; biên bản kiểm tra;
báo cáo khoa học, kỹ thuật (nếu có); báo cáo định kỳ; hợp đồng nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ; thuyết minh tổng thể nhiệm vụ đã được phê duyệt;
số liệu gốc, nhật ký thí nghiệm, báo cáo khảo sát nước ngoài (nếu có), nhận xét
của doanh nghiệp và địa phương (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm: 01 bộ hồ sơ
gốc.
Đề nghị ….. (Bộ chủ trì
nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu
B17.BCTĐG-BNN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
..............,
ngày tháng năm 20…
BÁO
CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Nội dung báo cáo kết quả tự
đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của tổ chức chủ trì đề tài, dự
án theo Mẫu 1 quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN , ngày 30 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước
Cam đoan nội dung của Báo cáo
là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử
dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
Mẫu
B18. BCTK-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(trang bìa)
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
(chữ in hoa đậm cỡ 18)
Tên đề tài/đề án/đề tài
tiềm năng/dự án SXTN (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)
Cơ quan chủ quản: (Chữ
thường cỡ 16)
Tổ chức chủ trì:
Chủ nhiệm:
Thời gian thực hiện:
ĐỊA DANH - 20.. (chữ in hoa cỡ chữ 14)
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(trang giáp bìa)
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
(chữ in hoa đậm cỡ 18)
Tên đề tài/đề án/đề tài
tiềm năng/dự án SXTN: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)
Cơ quan chủ quản: (Chữ
thường cỡ 16)
Tổ chức chủ trì:
Chủ nhiệm:
Thời gian thực hiện:
ĐỊA DANH - 20… (chữ in hoa cỡ chữ 14)
|
(trang
nhan đề)
DANH
SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
(cỡ
chữ 14, in đậm)
Phông chữ đánh trong báo
cáo: Cỡ chữ 13 - 14
TT
|
Họ và tên
|
Cơ quan/tổ chức
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
Lời
cảm ơn(Viết không quá 1 trang - Nếu cần thiết)
Tóm
tắt kết quả thực hiện đề tài (Cỡ chữ 14 in đậm)
Nội dung: Cỡ chữ 13
(Nêu
ngắn gọn và rõ ràng về mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả và kết luận đã được
trình bày trong báo cáo chính).
MỤC
LỤC
(Mục
lục bao gồm danh mục các phần chia nhỏ của báo cáo cùng với số trang)
TT
|
Các danh mục trong BC
DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
|
Trang
|
I
II
|
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU CUẢ ĐỀ TÀI
|
|
|
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
|
|
I
|
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU NGOÀI
NƯỚC
|
|
II
|
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG
NƯỚC
|
|
|
CHƯƠNG II
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
|
|
I
|
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
|
|
II
|
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
|
|
III
|
ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
|
|
|
CHƯƠNG III
KÉT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO
LUẬN
|
|
I
|
|
|
II
|
|
|
III
|
|
|
|
CHƯƠNG IV
|
|
I
|
KẾT LUẬN
|
|
II
|
ĐỀ NGHỊ
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC VÀ ẢNH MINH HOẠ
CÁC PHỤ LỤC KHÁC
|
|
BẢNG
CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG, TỪ NGẮN, THUẬT NGỮ, DANH MỤC
CÁC SƠ ĐỒ BIỂU BẢNG (nếu có)
II. PHẦN CHÍNH CỦA BÁO CÁO
2.1. Đặt vấn đề
(Nêu rõ tình hình nghiên cứu
trong và ngoài nước có liên quan, phân tích những kết quả nghiên cứu mới nhất
trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu những gì đã giải quyết, những gì còn tồn
tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết - luận giải,
cụ thể hoá được tính cấp thiết của đề tài và những vấn đề mới về KH&CN mà
đề tài đặt ra nghiên cứu)
2.2 Mục tiêu của đề tài
(Đề tài nhằm giải quyết mục
tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)
2.3 Cách tiếp cận
(nêu phương pháp luận, quan
điểm và cách thức giải quyết vấn đề)
2.4 Vật liệu, nội dung và
phương pháp nghiên cứu
a. Vật liệu nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu
- Địa điểm nghiên cứu
- Thời gian nghiên cứu.
b. Nội dung nghiên cứu
- Nêu các nội dung nghiên cứu
- Nêu các thí nghiệm
- Nêu các chỉ tiêu theo dõi của
mỗi thí nghiệm hoặc thu thập số liệu
c. Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp bố trí thí nghiệm
- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp phân tích số liệu
- Phương pháp đánh giá, so
sánh.
2.5 Kết quả và thảo luận
- Nêu đầy đủ kết quả theo
các chỉ tiêu nghiên cứu (cố gắng trình bày dưới dạng bảng biểu, đồ thị).
- Phân tích các kết quả (So
sánh với những kết quả trước (nếu có). Lý giải luận cứ khoa học của kết quả thu
được. Làm rõ tại sao không phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước đây...).
2.6 Kết luận và đề nghị
- Nêu những kết luận cơ bản
ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nghiên cứu)
- Nêu các kiến nghị về sử
dụng kết quả nghiên cứu, đề xuất kết thúc nghiên cứu hoặc các vấn đề cần nghiên
cứu tiếp.
2.7 Tài liệu tham khảo
Liệt kê các tài liệu tham khảo
có liên quan (Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt trước, tiếng Anh sau)
(Nên viết tài liệu tham khảo
theo“Hệ thống tài liệu tham khảo Harvard và Footnote”
III. PHẦN CUỐI CỦA BÁO CÁO
Phần cuối báo cáo gồm Phụ lục
và trang bìa sau.
- Các Phụ lục liên quan đến
nghiên cứu cần thiết để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo
- Trang bìa sau: Phía trong của
trang bìa sau có thể được sử dụng viết địa chỉ cần gửi báo cáo (nếu cần thiết).
Mẫu
B19. BCTT-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(trang bìa)
BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ (chữ in hoa đậm cỡ
18)
Tên đề tài/đề án/đề tài
tiềm năng/dự án: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)
Cơ quan chủ quản: (Chữ
thường cỡ 16)
Tổ chức chủ trì:
Chủ nhiệm:
Thời gian thực hiện:
ĐỊA DANH - 20.. (chữ in hoa cỡ chữ 14)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Chữ in hoa đậm cỡ 14)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(trang giáp bìa)
BÁO CÁO TÓM TẮT KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ (chữ in hoa đậm cỡ
18)
Tên đề tài/đề án/đề tài
tiềm năng/dự án: (viết chữ in hoa cỡ chữ 15)
Cơ quan chủ quản: (Chữ
thường cỡ 16)
Tổ chức chủ trì:
Chủ nhiệm:
Thời gian thực hiện:
ĐỊA DANH - 20…. (chữ in hoa cỡ chữ 14)
|
I. Đặt vấn đề
(Nêu ngắn gọn tính cấp thiết
của đề tài/dự án cần đặt ra để nghiên cứu) (1 trang)
1. Mục tiêu của đề tài
(Đề tài nhằm giải quyết mục
tiêu gì, thường có mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể)
2. Cách tiếp cận
(nêu phương pháp luận, quan
điểm và cách thức giải quyết vấn đề)
II. Vật liệu, nội dung và
phương pháp nghiên cứu (1- 1,5 trang)
a. Vật liệu nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu
- Địa điểm nghiên cứu
- Thời gian nghiên cứu .
b. Nội dung nghiên cứu
- Nêu các nội dung nghiên cứu
- Nêu các thí nghiệm
- Nêu các chỉ tiêu theo dõi của
mỗi thí nghiệm hoặc thu thập số liệu
c. Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp bố trí thí nghiệm
- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp phân tích số liệu
- Phương pháp đánh giá, so
sánh.
III. Kết quả và thảo luận (8-
10 trang)
- Nêu tóm tắt quả theo các
chỉ tiêu nghiên cứu
- Phân tích các kết quả ngắn
gọn so sánh với những kết quả trước (nếu có). Lý giải luận cứ khoa học của kết
quả thu được. Làm rõ tại sao không phù hợp với các kết quả nghiên cứu trước
đây...).
IV. Kết luận và đề nghị (1
trang)
- Nêu những kết luận cơ bản
ngắn gọn, tập trung vào trả lời cho mục tiêu nghiên cứu)
- Nêu các kiến nghị về sử
dụng kết quả nghiên cứu, đề xuất kết thúc nghiên cứu hoặc các vấn đề cần nghiên
cứu tiếp.
PHẦN
CUỐI CỦA BÁO CÁO (đưa ra một số phụ lục nếu thấy cần thiết)
Mẫu
B20. BCTKE-BNN
(TÊN TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI/DỰ ÁN)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
.............,
ngày tháng năm 20...
|
BÁO
CÁO THỐNG KÊ
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN/ĐỀ TÀI TIỀM NĂNG/DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài, đề án, đề tài
tiềm năng, dự án SXTN:
Mã số:
Thuộc (lĩnh vực KHCN):
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên:
....................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................
Nam/ Nữ: ............................
Học hàm, học vị:
.........................................................
Chức danh khoa học: ............................................Chức
vụ.....................
Điện thoại: Tổ chức:
................. Nhà riêng: ................ Mobile: ...........
Fax:
....................................... E-mail:
....................................................
Tên tổ chức đang công
tác:......................................................................
Địa chỉ tổ chức:........................................................................................
Địa chỉ nhà riêng:
..............................................................................
3. Tổ chức chủ trì:
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
......................................................................
Điện thoại:
.................................. Fax: ..................................................
E-mail:
....................................................................................................
Website:
.................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
................................................................
Số tài khoản:
...........................................................................................
Ngân hàng:
.............................................................................................
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
..................................................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ
tháng …/ năm ……đến tháng …../ năm……
- Thực tế thực hiện: từ tháng
….../năm đến tháng ……/năm
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. ..năm…...
đến tháng…... năm…...
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh
phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện:
………………tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH:
………………….tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác:
……………….tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối
với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng
kinh phí từ nguồn SNKH:
Số TT
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
Ghi chú
(Số đề nghị quyết toán)
|
Thời gian (Tháng, năm)
|
Kinh phí (Tr.đ)
|
Thời gian (Tháng, năm)
|
Kinh phí (Tr.đ)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sử dụng kinh phí
theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
Tổng
|
SNKH
|
Nguồn khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Nguồn khác
|
1
|
Trả công lao động (khoa học,
phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
Đối với dự án:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
Tổng
|
SNKH
|
Nguồn khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Nguồn khác
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới, cải
tạo
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính
trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn
bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt
kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu
có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ...
nếu có)
Số TT
|
Số, thời gian ban hành văn bản
|
Tên văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
4. Tổ chức phối hợp thực
hiện:
Số TT
|
Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh
|
Tên tổ chức đã tham gia thực hiện
|
Nội dung tham gia chủ yếu
|
Sản phẩm chủ yếu đạt được
|
Ghi chú*
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực
hiện:
(Người tham gia thực hiện đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ
nhiệm)
Số TT
|
Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh
|
Tên cá nhân đã tham gia thực hiện
|
Nội dung tham gia chính
|
Sản phẩm chủ yếu đạt được
|
Ghi chú*
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số TT
|
Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...)
|
Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...)
|
Ghi chú*
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội
thảo, hội nghị:
Số TT
|
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
|
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
|
Ghi chú*
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung,
công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết
minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước
ngoài)
Số TT
|
Các nội dung, công việc chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
|
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm)
|
Người, cơ quan thực hiện
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo
ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số TT
|
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Ghi chú*
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số TT
|
Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo
|
Số lượng
|
Ghi chú*
(Thời gian kết thúc)
|
Theo kế hoạch
|
Thực tế đạt được
|
1
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
2
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
* Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm
KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số TT
|
Tên kết quả đã được ứng dụng
|
Thời gian
|
Địa điểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng)
|
Kết quả sơ bộ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2. Đánh giá về hiệu quả do
đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công
nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ
và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và
thế giới…)
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi
tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại
trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế
độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số TT
|
Nội dung
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
|
I
|
Báo cáo định kỳ
|
|
|
|
Lần 1
|
|
|
|
…
|
|
|
II
|
Kiểm tra định kỳ
|
|
|
|
Lần 1
|
|
|
|
….
|
|
|
III
|
Nghiệm thu cơ sở
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
Tự nhận xét đánh giá của chủ
nhiệm đề tài:
CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Tên đề tài/dự
án:.................
Cấp:.............................................Mã
số...................
Cơ quan thực hiện dự
án:.....................................................................................................
Chủ nhiệm:...............................................................................
Thời gian thực hiện: từ..........................đến.............................
Tổng kinh phí được duyệt:.......................................................
- Các dòng "Năm thứ":
số liệu quyết toán của các năm trước.
- Dòng "Năm nay": Lấy
dòng tổng cộng ở biểu A2.
- Cột (4): Lấy cột (8) báo cáo
năm trước.
- Cột (5): Số được cấp trong
năm.
- Cột (8): (Cột 4) + (Cột 5) -
(Cột 6) - (Cột 7).
- Cột (7): Số đã nộp, đã hủy và
tiếp tục đề nghị nộp trả, đề nghị hủy và bao gồm cả tiết kiệm (nếu có).
- Phân biệt số tiết kiệm chi
theo cơ chế khoán quy định tại Thông tư 93 (nếu có) tại cột 7 với số tiết kiệm
không được chi ở cột 6 để thực hiện giảm chi tiêu chống lạm phát (nếu có)
- Trường hợp đề tài nhỏ, chỉ có
một nội dung thì chỉ cần lập phần A1.
- Giải trình các khoản kinh phí
giảm: số đã nộp, đã hủy, còn phải nộp/phải hủy và số tiết kiệm (nếu có); lý do?
- Giải trình kinh phí quyết
toán: chỉ ra trong đó được xét duyệt kinh phí khoán chi.