|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
440/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 440/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản và lĩnh vực
quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính trên lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
231/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNNPTNT ngày
22/3/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Danh mục thủ tục
hành chính.
2. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số
863/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17/11/2021; Quyết
định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2022; Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18/5/2022; Quyết
định số 1579/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 và Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
28/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ NNPTNT; (b/c)
- Cục KSTTHC (VPCP); (b/c)
- CT, PCT Lê Huyền; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/ 04 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
8
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
II
|
LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
III
|
LĨNH
VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
13
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
15
|
Công nhận làng nghề
|
16
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
17
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
18
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
19
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
V
|
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
|
20
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
22
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
23
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
24
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
26
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
27
|
Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
28
|
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
29
|
Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh)
|
30
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
31
|
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
32
|
Phê duyệt khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND
ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
Xác nhận bảng kê lâm
sản
|
34
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
36
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND
ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VI
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
|
37
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
38
|
Công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
39
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
VII
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
40
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
-Như
trên-
|
41
|
Phê duyệt văn kiện
viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
-Như
trên-
|
42
|
Điều chỉnh văn kiện
viện trợ Quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng chính phủ
|
-Như
trên-
|
VIII
|
LĨNH
VỰC QLCL NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
45
|
Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
IX
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
|
47
|
Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND
ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
X
|
LĨNH
VỰC THÚ Y
|
48
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
-Như
trên-
|
49
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
-Như
trên-
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
51
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
52
|
Thủ tục Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
-Như
trên-
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh (thực hiện tại đơn vị)
|
-Như
trên-
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh (thực hiện tại đơn vị)
|
-Như
trên-
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
-Như
trên-
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 231/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
XI
|
LĨNH
VỰC THỦY LỢI
|
60
|
Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
61
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
62
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
63
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
64
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
67
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
68
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
69
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
70
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
71
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
72
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
73
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
74
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
76
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
77
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
78
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
XII
|
LĨNH
VỰC THỦY SẢN
|
79
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn hai huyện trở lên)
|
Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
81
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
82
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
83
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
84
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
85
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
86
|
Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
87
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ nuôi trồng
|
88
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên
|
89
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
90
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
91
|
Hỗ trợ một lần sau
đầu tư đóng mới tàu cá
|
92
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
93
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
95
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời tàu cá
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế tàu cá
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
99
|
Công bố mở cảng loại
2
|
100
|
Xác nhận nguyên liệu
Thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
XIII
|
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT
|
101
|
Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
-Như
trên-
|
XIV
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
102
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 15/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
103
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP
TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên
kết.
|
Quyết
định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
2
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
4
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Quyết
định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
5
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
Quyết
định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền
của UBND huyện.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
11
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
13
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết
định số 77/QĐ-UBND ngày 23/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
2
|
Phê duyệt Kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
3
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
4
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
|
6
|
Hỗ trợ khám chữa
bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
7
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và
nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện).
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
V
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
11
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa
|
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 440/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|