|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
43/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà
nước;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định
mức chi đối với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức chi đối với công tác cải cách
hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Mức chi đối với công tác cải
cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
này. Các nội dung chi khác không quy định tại phụ lục này được áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác
cải cách hành chính nhà nước;
2. Mức chi đối với hoạt động kiểm
soát thủ tục cải cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Quyết định này. Các nội dung chi khác không quy định tại phụ lục này
được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của
Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản được viện dẫn áp dụng bị bãi bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế
bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì căn cứ vào văn bản quy phạm pháp luật
hiện hành để áp dụng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày
26/9/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ,
công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông ở các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày
07/12/2011 của UBND tỉnh Kon Tum về mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nội vụ, Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT-KTTH3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC 1
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình; Chi tổ chức
các cuộc họp góp ý, thẩm định kế hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương,
chuyên đề CCHC
|
1.1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình
|
Áp dụng mức chi tại Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND
ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Kon Tum
|
a
|
Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
800.000 đồng/đề
cương
|
-
|
Cấp huyện
|
600.000 đồng/đề
cương
|
-
|
Cấp xã
|
400.000 đồng/đề
cương
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
1.500.000 đồng/chương
trình, đề án
|
-
|
Cấp huyện
|
1.000.000 đồng/chương
trình, đề án
|
-
|
Cấp xã
|
800.000 đồng/chương
trình, đề án
|
1.2
|
Chi tổ chức các cuộc họp góp ý, thẩm định kế
hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương, chuyên đề CCHC
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
150.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp huyện
|
100.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp xã
|
70.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
100.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp huyện
|
70.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp xã
|
50.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Bài tham luận
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
300.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp huyện
|
200.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp xã
|
100.000 đồng/bài
viết
|
d
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
200.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp huyện
|
150.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp xã
|
80.000 đồng/bài viết
|
2
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công
tác CCHC; nghiên cứu, xây dựng Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC của địa
phương; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự án về CCHC; chi các hội
thảo khoa học, diễn đàn khoa học về CCHC
|
Áp dụng theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UBND ngày
20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Kon
Tum.
|
3
|
Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và CNTT cho đội ngũ CBCC làm công tác
CCHC; chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin
cho cán bộ, phóng viên, BTV phụ trách các chuyên trang, chuyên mục CCHC tại
cơ quan báo, đài ở địa phương.
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC
ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày
24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
a
|
Chi thù lao giảng viên (một buổi sáng được tính 5
tiết học):
|
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Bí thư tỉnh ủy và các
chức danh tương đương:
|
Mức tối đa không quá 1.000.000 đồng/buổi
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Chủ tịch HĐND và UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức
danh tương đương; giáo sư, chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
Mức tối đa không quá 800.000 đồng/buổi
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó chủ tịch HĐND
và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các chức danh tương đương;
phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính
|
Mức tối đa không quá 600.000 đồng/buổi
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công
chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và cấp tỉnh
(ngoài 3 đối tượng nêu trên)
|
Mức tối đa không quá 500.000 đồng/buổi
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức,
viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
Mức tối đa không quá 300.000 đồng/buổi
|
b
|
Phụ cấp tiền ăn cho giảng viên
|
Thực hiện theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày
24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum
|
c
|
Chi phí thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền
thuê phòng nghỉ cho giảng viên
|
d
|
Một số nội dung chi khác
|
Thực hiện theo quy định hiện hành
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về CCHC; điều tra, khảo sát sự hài lòng của
cá nhân, tổ chức về CCHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày
25/4/2012 của UBND tỉnh Kon Tum
|
a
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra,
phúc tra, kiểm tra
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh
|
*
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
-
|
Đi 02 ngày trở lên
|
Tối đa không quá 150.000 đồng/ngày
|
-
|
Đi và về trong ngày
|
Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác, theo thời
gian phải làm ngoài giờ hành chính. Thủ trưởng cơ quan quyết định và phải được
quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ
|
*
|
Thanh toán tiền thuê phòng ngủ
|
|
-
|
Thanh toán theo phương thức khoán
|
|
+
|
Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng,
Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh
|
tối đa không quá 350.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Nghỉ tại huyện thuộc TP trực thuộc TW, tại thị
xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh
|
tối đa không quá 250.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Nghỉ tại các vùng còn lại
|
tối đa không quá 200.000 đồng/ngày/người
|
-
|
Thanh toán trên hóa đơn thực tế (có hóa đơn hợp
pháp)
|
|
+
|
Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng,
Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh
|
|
|
. Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ
1,25 đến 1,3
|
Tối đa không quá 1.200.000 đồng/ngày/phòng theo
tiêu chuẩn một người/1 phòng
|
|
. Chức danh cán bộ công chức còn lại
|
|
|
Thanh toán theo đoàn
|
Tối đa không quá 900.000 đồng/ngày/phòng 2 người
|
|
Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới
|
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những
người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng)
|
+
|
Đi công tác tại các vùng còn lại
|
|
|
. Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ
1,25 đến 1,3
|
Tối đa không quá 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo
tiêu chuẩn một người/ 1 phòng
|
|
. Chức danh cán bộ công chức còn lại
|
|
|
Thanh toán theo đoàn
|
Tối đa không quá 600.000 đồng/ngày/phòng 2 người
|
|
Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới
|
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những
người đi cùng đoàn
|
+
|
Thanh toán khoán công tác phí theo tháng (trên 10
ngày)
|
|
|
. Cán bộ xã
|
300.000 đồng/tháng/người
|
|
. Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại
|
300.000 đồng/tháng/người
|
b
|
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê
ngoài).
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 250%
mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
-
|
Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh:
- Dịch nói thông thường: 150.000 đồng/giờ/người
- Dịch đuổi: 400.000 đồng/giờ/người
|
c
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu
điều tra:
|
|
-
|
Cá nhân:
|
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu
|
30.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
40.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
50.000 đồng/phiếu
|
-
|
Tổ chức:
|
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu
|
70.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
85.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
100.000 đồng/phiếu
|
d
|
Phân tích mẫu điều tra (nếu có)
|
Theo mức thu quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ
|
đ
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận
chuyển, hóa đơn thực tế (trong trường hợp thuê dịch vụ)
|
e
|
Chi xử lý kết quả điều tra
|
Nội dung và mức chi được thực hiện theo quy định
hiện hành về hướng dẫn mức chi tạo lập tin điện tử thuộc công nghệ thông tin
và các quy định hiện hành về công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý hệ cơ sở
dữ liệu và Hợp đồng dịch vụ đối với trường hợp thuê ngoài.
|
g
|
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả
điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra)
|
1.000.000 đ/báo
cáo
|
h
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
|
-
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề: Tùy theo tính
chất, quy mô của cuộc điều tra
|
5.000.000 đ -
8.000.000 đ/báo cáo
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt). Tùy theo tính chất, quy mô của cuộc điều tra
|
7.000.000 đ -
12.000.000 đ/báo cáo
|
i
|
Chi công bố kết quả điều tra
|
|
-
|
Chi tổ chức hội nghị công bố
|
Theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày
24/12/2010 và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
|
|
.
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
theo mức khoán
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
150.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
100.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
60.000 đồng/ngày/người
|
.
|
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
195.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
130.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
78.000 đồng/ngày/người
|
.
|
Chi nước uống tổ chức hội nghị
|
30.000 đồng/ngày
(2 buổi)/đại biểu
|
-
|
Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng
|
Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp.
|
k
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công
tác điều tra
|
Thực hiện theo quy định hiện hành
|
5
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết,
diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày
25/4/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
-
|
Chi tổ chức hội nghị công bố
|
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
|
|
.
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
theo mức khoán
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
150.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
100.000 đồng/ngày/người (riêng tại nội thành phố
Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
60.000 đồng/ngày/người
|
-
|
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
195.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
130.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
78.000 đồng/ngày/người
|
.
|
Chi nước uống tổ chức hội nghị
|
30.000 đồng/ngày
(2 buổi)/ đại biểu
|
6
|
Chi thông tin, tuyên truyền về CCHC
|
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
11/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
b
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính
|
|
-
|
Hệ số nhuận bút
|
|
+
|
Tin, trả lời bạn đọc
|
2
|
+
|
Tranh
|
2
|
+
|
Ảnh
|
2
|
+
|
Chính luận
|
12
|
+
|
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết
|
12
|
+
|
Văn học
|
10
|
+
|
Nghiên cứu
|
12
|
-
|
Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối
thiểu theo quy định chung
|
c
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục
về CCHC trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản
lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu CCHC, website CCHC; thiết kế băng rôn.
pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về CCHC.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư
194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
7
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình
hình thực hiện CCHC, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc
liên quan đến CCHC; chi cho đoàn công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về
CCHC ở nước ngoài
|
- Trong nước: Áp dụng mức chi theo quy định tại
Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum
|
- Nước ngoài: Áp dụng mức chi theo quy định tại
Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
8
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn về CCHC
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
4.800.000 đồng/người/tháng
|
b
|
Lấy ý kiến bằng văn bản
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh
|
9
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (một cửa, một cửa liên thông)
|
280.000 đồng/người/tháng
|
10
|
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ
công tác nghiên cứu về CCHC
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
11
|
Chi dịch tài liệu
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh
|
a
|
Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc EU
sang Tiếng Việt
|
120.000 đồng/trang
|
b
|
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước
thuộc EU
|
150.000 đồng/trang
|
c
|
Các ngôn ngữ không phổ thông
|
|
-
|
Dịch sang Tiếng Việt
|
156.000 đồng/trang
|
-
|
Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông
|
195.000 đồng/trang
|
12
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ
công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng
|
13
|
Các khoản chi khác
|
|
-
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch
số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
-
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và
các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
-
|
Một số khoản chi khác
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các
văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất
lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC
|
|
-
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc (46 dòng x 70 ký tự/dòng)
|
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) ≤ 15
|
tối đa 200 đồng/ 1
trường
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường 15 < n ≤ 50
|
tối đa 250 đồng/ 1
trường
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) > 50
|
tối đa 300 đồng/ 1
trường
|
-
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
|
+ Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
+ Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
+ Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt
|
tối đa 6.500 đồng/
1 trang
tối đa 8.000 đồng/
1 trang
tối đa 9.500 đồng/
1 trang
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Căn cứ vào hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
c
|
Nhập dữ liệu TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC
|
30.000 đồng/01
TTHC
(chuyển vào trang siêu văn bản phức tạp)
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án,
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (chỉ thanh toán đối với các trường hợp cơ
quan chủ trì soạn thảo lấy ý kiến cơ quan kiểm soát TTHC quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 9 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; cơ quan kiểm soát TTHC phải lấy ý
kiến tham gia của các cơ quan, của chuyên gia).
|
|
Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa phương
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
|
-
|
Văn bản góp ý:
|
|
+
|
Đối với dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân
|
Mức chi tối đa
200.000 đồng/văn bản;
|
+
|
Đối với dự thảo chỉ thị của Ủy ban nhân dân
|
Mức chi tối đa
150.000 đồng/văn bản;
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định
về thủ tục hành chính
|
|
a
|
Chi lập mẫu rà soát
|
|
|
- Đến 30 chỉ tiêu:
- Từ 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu:
- Trên 40 chỉ tiêu:
|
500.000 đ/phiếu mẫu
được duyệt
700.000 đ/phiếu mẫu
được duyệt
1.000.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
b
|
Chi điền mẫu rà soát
|
|
|
- Cá nhân:
+ Dưới 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
+ Trên 40 chỉ tiêu
- Tổ chức:
+ Dưới 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
20.000 đồng/phiếu
30.000 đồng/phiếu
35.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/phiếu
60.000 đồng/phiếu
70.000 đồng/phiếu
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn
giản hóa TTHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
a
|
Người chủ trì cuộc họp
|
150.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Các thành viên tham dự họp
|
100.000 đồng/người/buổi
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
4.800.000 đồng/người/tháng
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Mức chi là 600.000
đồng/văn bản
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề,
theo ngành, lĩnh vực
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa
văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả báo cáo
liên ngành và báo cáo của từng Bộ, ngành, địa phương)
|
500.000 đồng/01
báo cáo
|
|
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ
quan
|
1.000.000 đồng/01
báo cáo
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát
TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
trên phạm vi toàn tỉnh
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Kon Tum
|
|
Báo cáo hàng năm, đột xuất về công tác kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên toàn tỉnh
|
3.000.000 đồng/01
báo cáo
|
8
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng
|
9
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công
tác kiểm soát TTHC
|
-
|
Hệ số nhuận bút
|
|
+
|
Tin, trả lời bạn đọc
|
2
|
+
|
Tranh
|
2
|
+
|
Ảnh
|
2
|
+
|
Chính luận
|
12
|
+
|
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết
|
12
|
+
|
Văn học
|
10
|
+
|
Nghiên cứu
|
12
|
-
|
Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối
thiểu theo quy định chung
|
10
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ…
|
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính
|
11
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải
cách TTHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
11/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh
|
12
|
Chi dịch thuật
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh
|
a
|
Tiếng Anh, hoặc tiếng khác của một nước thuộc EU
sang Tiếng Việt
|
120.000 đồng/trang
|
b
|
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước
thuộc EU
|
150.000 đồng/trang
|
c
|
Các ngôn ngữ không phổ thông
|
|
-
|
Dịch sang Tiếng Việt
|
156.000 đồng/trang
|
-
|
Tiếng Việt dịch sang ngôn ngữ không phổ thông
|
195.000 đồng/trang
|
13
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
14
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát
TTHC tại các Sở, ban, ngành, địa phương
|
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, ban, ngành, huyện, xã
|
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 20.000 đồng/người/ngày làm việc;
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày làm việc;
|
|
Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát
TTHC phải được Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê duyệt.
|
15
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm
tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi,
học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 và Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012
của UBND tỉnh
|
a
|
Chi tổ chức hội nghị
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
|
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
theo mức khoán
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
150.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
100.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
60.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
195.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
130.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
78.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Chi nước uống tổ chức hội nghị
|
30.000 đồng/ngày
(2 buổi)/đại biểu
|
b
|
Chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá
tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt
động kiểm soát TTHC ở trong nước
|
|
*
|
Phụ cấp lưu trú
|
|
-
|
Đi 02 ngày trở lên
|
Tối đa không quá
150.000 đồng/ngày
|
-
|
Đi và về trong ngày
|
Căn cứ theo số giờ thực tế đi công tác, theo thời
gian phải nằm ngoài giờ hành chính. Thủ trưởng cơ quan quyết định và phải được
quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ.
|
*
|
Thanh toán tiền thuê phòng ngủ
|
|
-
|
Thanh toán theo phương thức khoán
|
|
+
|
Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng,
Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh
|
Tối đa không quá 350.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Nghỉ tại huyện thuộc TP trực thuộc TW, tại thị
xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh
|
Tối đa không quá 250.000 đồng/ngày/người
|
+
|
Nghỉ tại các vùng còn lại
|
Tối đa không quá 200.000 đồng/ngày/người
|
-
|
Thanh toán trên các hóa đơn thực tế (có hóa đơn hợp
pháp)
|
|
+
|
Nghỉ tại các TP: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng,
Cần Thơ, Đà Nẵng và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh
|
|
|
. Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ
1,25 đến 1,3
|
Tối đa không quá 1.200.000 đồng/ngày/phòng theo
tiêu chuẩn một người/ 1 phòng
|
|
. Chức danh cán bộ công chức còn lại
|
|
|
Thanh toán theo đoàn
|
Tối đa không quá 900.000 đồng/ngày/phòng 2 người
|
|
Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới
|
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những
người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng)
|
+
|
Đi công tác tại các vùng còn lại
|
|
|
. Đối với lãnh đạo có hệ số phụ cấp chức vụ từ
1,25 đến 1,3
|
Tối đa không quá 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo
tiêu chuẩn một người/ 1 phòng
|
|
. Chức danh cán bộ công chức còn lại
|
|
|
Thanh toán theo đoàn
|
Tối đa không quá 600.000 đồng/ngày/phòng 2 người
|
|
Trường hợp đi một mình, lẻ người khác giới
|
Tối đa không vượt quá mức thuê phòng của những
người đi cùng đoàn
|
+
|
Thanh toán khoán công tác phí theo tháng (trên 10
ngày)
|
|
|
. Cán bộ xã
|
300.000 đồng/tháng/người
|
|
. Cán bộ thuộc các cơ quan đơn vị còn lại
|
300.000 đồng/tháng/người
|
16
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC.
|
Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của
Bộ Tài chính.
|
17
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ
tục hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày
25/4/2012 của UBND tỉnh
|
a
|
Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải thuê
ngoài).
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 250%
mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
-
|
Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Dịch nói thông thường: 150.000 đồng/giờ/người.
- Dịch đuổi: 400.000 đồng/giờ/người
|
b
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu
điều tra:
|
|
-
|
Cá nhân
|
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu
|
30.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
40.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
50.000 đồng/phiếu
|
-
|
Tổ chức:
|
|
|
+ Dưới 30 chỉ tiêu
|
70.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
85.000 đồng/phiếu
|
|
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
100.000 đồng/phiếu
|
c
|
Phân tích mẫu điều tra (nếu có)
|
Theo mức thu quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ
|
d
|
Chi vận chuyển tài liệu điều tra (nếu có), thuê
xe cho cán bộ, điều tra viên đi thực địa để điều tra
|
Mức chi theo giá cước vận chuyển hoặc hợp đồng vận
chuyển, hóa đơn thực tế (trong trường hợp thuê dịch vụ)
|
đ
|
Chi xử lý kết quả điều tra
|
Nội dung và mức chi được thực hiện theo quy định
hiện hành về hướng dẫn mức chi tạo lập tin điện tử thuộc công nghệ thông tin
và các quy định hiện hành về công nghệ thông tin, xây dựng và quản lý hệ cơ sở
dữ liệu và Hợp đồng dịch vụ đối với trường hợp thuê ngoài.
|
e
|
Chi thuê chuyên gia phân tích, đánh giá kết quả
điều tra (tối đa không quá 5 chuyên gia cho một cuộc điều tra)
|
1.000.000 đ/báo cáo
|
f
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
|
-
|
Báo cáo phân tích theo chuyên đề: Tùy theo tính
chất, quy mô của cuộc điều tra
|
5.000.000 đ -
8.000.000 đ/báo cáo
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra (bao gồm báo
cáo chính và báo cáo tóm tắt). Tùy theo tính chất, quy mô của cuộc điều tra
|
7.000.000 đ -
12.000.000 đ/báo cáo
|
g
|
Chi công bố kết quả điều tra
|
|
-
|
Chi tổ chức hội nghị công bố
|
Theo Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012
của HĐND tỉnh
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng lương
|
|
.
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không hưởng
lương theo mức khoán
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
150.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
100.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 120.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
60.000 đồng/ngày/người
|
.
|
Mức chi tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương
trong trường hợp tổ chức nấu ăn tập trung
|
|
|
- Hội nghị tổ chức tại tỉnh
|
195.000 đồng/ngày/người
|
|
- Hội nghị tổ chức tại huyện, thành phố
|
130.000 đồng/ngày/người
(riêng tại nội thành phố Kon Tum là 150.000 đồng/ngày/người)
|
|
- Hội nghị tổ chức tại xã
|
78.000 đồng/ngày/người
|
.
|
Chi nước uống tổ chức hội nghị
|
30.000 đồng/ngày
(2 buổi)/ đại biểu
|
-
|
Chi công bố trên phương tiện thông tin đại chúng
|
Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp
|
h
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công
tác điều tra
|
Thực hiện theo quy định hiện hành
|
18
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Quyết định số
89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008 của UBND tỉnh
|
19
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động kiểm soát TTHC
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các
văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 về mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum
7.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|