|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Hà Ban
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2013/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 8/11/2011 của
Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003
của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày
10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh
phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày
22/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 40/TTr-UBND ngày 04/6/2013 về việc quy định mức chi đối với công tác cải
cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tham gia của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi đối
với công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Mức chi đối với công tác cải cách hành chính thực
hiện theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục cải
cách hành chính thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 2. Bãi bỏ Nghị quyết số
05/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ
10 về mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cơ quan, đơn vị, địa
phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác Đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Hà Ban
|
PHỤ LỤC 1
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình; Chi tổ chức
các cuộc họp góp ý, thẩm định kế hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương,
chuyển đổi CCHC
|
1.1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1.2
|
Chi tổ chức các cuộc họp góp ý, thẩm định kế
hoạch hàng năm, 5 năm, báo cáo, đề cương, chuyên đề CCHC
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
150.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp huyện
|
100.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp xã
|
70.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
100.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp huyện
|
70.000 đồng/người/buổi
|
-
|
Cấp xã
|
50.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Bài tham luận
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
300.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp huyện
|
200.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp xã
|
100.000 đồng/bài
viết
|
d
|
Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
200.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp huyện
|
150.000 đồng/bài
viết
|
-
|
Cấp xã
|
80.000 đồng/bài
viết
|
2
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công
tác CCHC; nghiên cứu, xây dựng Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá CCHC của địa
phương; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự án về CCHC; chi các hội thảo
khoa học, diễn đàn khoa học về CCHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số
89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008 của UBND tỉnh
|
3
|
Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và CNTT cho đội ngũ CBCC làm công tác
CCHC; chi tổ chức các lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin
cho cán bộ, phóng viên, biên tập viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục
CCHC tại các cơ quan báo, đài ở địa phương
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số
139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về CCHC; điều tra, khảo sát sự hài lòng của
cá nhân, tổ chức về CCHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012
của HĐND tỉnh
|
5
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết,
diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012
của HĐND tỉnh
|
6
|
Chi thông tin, tuyên truyền về CCHC
|
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
b
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính.
|
|
-
|
Hệ số nhuận bút
|
|
+
|
Tin, trả lời bạn đọc
|
2
|
+
|
Tranh
|
2
|
+
|
Ảnh
|
2
|
+
|
Chính luận
|
12
|
+
|
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết
|
12
|
+
|
Văn học
|
10
|
+
|
Nghiên cứu
|
12
|
-
|
Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối
thiểu theo quy định chung
|
c
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục
về CCHC trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản
lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu CCHC, website CCHC; thiết kế băng rôn,
pano, khẩu hiệu để tuyên truyền về CCHC.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư
194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
7
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình
hình thực hiện CCHC, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc
liên quan đến CCHC; chi cho đoàn công tác khảo sát; học tập kinh nghiệm về
CCHC ở nước ngoài
|
- Trong nước: Áp dụng mức chi theo quy định tại
Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh
|
- Nước ngoài: Áp dụng mức chi theo quy định tại
Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
8
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn về CCHC
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
4.800.000 đồng/người/tháng
|
b
|
Lấy ý kiến bằng văn bản
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh
|
9
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả (một cửa, một cửa liên thông)
|
280.000 đồng/người/tháng
|
10
|
Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ
công tác nghiên cứu về CCHC
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp.
|
11
|
Chi dịch tài liệu
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh
|
12
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng
|
13
|
Các khoản chi khác
|
|
-
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư
Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
-
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và
các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
-
|
Một số khoản chi khác
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các
văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
PHỤ LỤC 2
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất
lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
|
|
-
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc (46 dòng x 70 ký tự/dòng)
|
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) ≤ 15
|
tối đa 200 đồng/1
trường.
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường 15 < n ≤ 50
|
tối đa 250 đồng/1
trường.
|
|
+ Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) > 50
|
tối đa 300 đồng/1
trường.
|
-
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
|
+ Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
+ Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
+ Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức
toán học, hoặc các ký tự đặc biệt
|
tối đa 6.500 đồng/1
trang.
tối đa 8.000 đồng/1
trang.
tối đa 9.500 đồng/1
trang.
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp
pháp.
|
c
|
Nhập dữ liệu TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC
|
30.000 đồng/01
TTHC
(chuyển vào trang siêu văn bản phức tạp)
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án,
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (chỉ thanh toán đối với các trường hợp cơ
quan chủ trì soạn thảo lấy ý kiến cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 9 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; cơ quan kiểm soát thủ tục
hành chính phải lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, của chuyên gia)
|
|
Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa phương
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định
về thủ tục hành chính
|
|
a
|
Chi lập mẫu rà soát.
|
|
|
- Đến 30 chỉ tiêu:
- Từ 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu:
- Trên 40 chỉ tiêu:
|
500.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
700.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
1.000.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
b
|
Chi điền mẫu rà soát
|
|
|
- Cá nhân:
+ Dưới 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
+ Trên 40 chỉ tiêu
- Tổ chức:
+ Dưới 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
+ Trên 40 chỉ tiêu
|
20.000 đồng/phiếu
30.000 đồng/phiếu
35.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/phiếu
60.000 đồng/phiếu
70.000 đồng/phiếu
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa
đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn
giản hóa TTHC.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
4.800.000 đồng/người/tháng
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề,
theo ngành, lĩnh vực
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát
TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
trên phạm vi toàn tỉnh
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND tỉnh
|
8
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng.
|
9
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công
tác kiểm soát TTHC
|
-
|
Hệ số nhuận bút
|
|
+
|
Tin, trả lời bạn đọc
|
2
|
+
|
Tranh
|
2
|
+
|
Ảnh
|
2
|
+
|
Chính luận
|
12
|
+
|
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn, bài viết
|
12
|
+
|
Văn học
|
10
|
+
|
Nghiên cứu
|
12
|
-
|
Mức chi nhuận bút = Hệ số x 10% x Mức lương tối
thiểu theo quy định chung
|
10
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ…
|
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính
|
11
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải
cách TTHC
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của HĐND tỉnh;
|
12
|
Chi dịch thuật.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh
|
13
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư
Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/1/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
14
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát
TTHC tại các Sở, ban, ngành, địa phương
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số
167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính
|
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, ban, ngành, huyện, xã
|
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC
tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 20.000 đồng/người/ngày làm việc;
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC
tại UBND các huyện, thành phố; UBND cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày làm việc;
|
|
Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm
soát TTHC phải được Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố phê
duyệt.
|
15
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm
tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi,
học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày
05/4/2012 của HĐND tỉnh;
|
16
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên
cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC.
|
Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày
21/6/2012 của Bộ Tài chính
|
17
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010; Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012
của HĐND tỉnh
|
18
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Nghị quyết số
06/2005/NQ-HĐND ngày 22/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số
89/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 và Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày
11/4/2008 của UBND tỉnh
|
19
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động kiểm soát TTHC.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản được dẫn chiếu để áp dụng được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn
bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND về mức chi công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND ngày 04/07/2013 về mức chi công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum
4.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|