|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
427/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 427/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 757/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và 06 quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại Phụ lục
01, 02, 03 ban hành kèm theo).
Nội dung cụ thể của 06 danh mục
thủ tục hành chính tại Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao
thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ danh mục 06 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự
3 Phụ lục 01 và số thứ tự 1,2,3,4,5 Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ của
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại mục
3, 11, 12, 13, 14, 15 Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày
06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận
tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp
dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và
Truyền thông, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT, KS5 (P-18b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thuỷ nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ GTVT
|
2
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thuỷ nội địa
|
- Đối với bến thủy nội địa
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia: trước khi có văn bản thỏa thuận, UBND cấp huyện lấy ý
kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp huyện, Chi cục đường thủy nội
địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực,
UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu
tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại mục 4, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024
của Bộ GTVT
|
3
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không có
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục 5, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ GTVT
|
4
|
Công bố hoạt động bến thuỷ nội
địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm tra, thẩm định:
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục 6, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ GTVT
|
5
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm tra, thẩm định:
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục 7, Phần II Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ GTVT
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Nộp trực tiếp hoặc nộp hồ sơ
qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn/ hoặc nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí thẩm tra, thẩm định:
100.000 đồng/lần
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ; Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của
Bộ GTVT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại mục 8, Phần II Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày
19/02/2024 của Bộ GTVT
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thuỷ nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày
25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 3 Phụ lục 1 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa;
Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC. Tuy nhiên, theo quy định tại Nghị định
số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 thì thẩm quyền gia hạn hoạt động bến thuỷ nội
địa do UBND cấp huyện cấp. Mặt khác, hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
chưa có cảng thuỷ nội địa. Do vậy, đề nghị bãi bỏ thủ tục này thuộc thẩm quyền
của Sở GTVT.
|
2
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thuỷ nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 1 Phụ lục 2 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thuỷ nội địa;
Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC
|
3
|
Thoả thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 2 Phụ lục 2 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC
|
4
|
Công bố lại hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 3 Phụ lục 2 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC
|
5
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 4 Phụ lục 2 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Quyết định số 161/QĐ- BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC
|
6
|
Công bố lại hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
Nghị định số 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về hoạt động đường thuỷ nội địa
|
STT 5 Phụ lục 2 Quyết định số
1787/QĐ-CT ngày 06/7/2021
|
Quyết định số 161/QĐ-BGTVT
ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT về thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
TTHC này được sửa đổi, bổ
sung theo QĐ số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ GTVT, trong đó Sở GTVT,
UBND cấp huyện là cơ quan thực hiện TTHC
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427/QĐ-CT ngày 15 tháng 03 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Văn bản gia hạn)
(nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
2,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Văn bản
gia hạn
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ
tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Văn bản gia hạn
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản gia hạn(hoặc văn bản
thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
2. Thoả
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ Dự thảo Văn bản xin ý kiến
Chi cục đường thuỷ nội địa (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
1,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện gửi Văn bản
xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Phó
Chủ tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,25 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số đóng dấu, phát hành
Văn bản
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến Chi cục
đường thuỷ nội địa khu vực
- Hoặc văn bản thông báo khắc
phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực có Văn bản trả lời trong vòng
05 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Tổng hợp ý kiến của Chi cục
đường thuỷ nội địa; thực hiện tham mưu ban hành Văn bản:
+ Dự thảo Văn thoả thuận (nếu
đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
03 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Văn bản
thoả thuận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 8
|
Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã duyệt, trình Phó
Chủ tịch phụ trách
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt Văn bản
|
Phó Chủ tịch huyện
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Văn bản thoả thuận
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản thoả thuận (hoặc văn
bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bước 11
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
|
|
3. Thoả
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ
thi công công trình chính
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Văn bản thoả
thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
2,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Văn bản
thoả thuận
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ
tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Văn bản thoả thuận
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản thoả thuận (hoặc văn
bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
4. Công bố
hoạt động bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Quyết định công
bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
2,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Quyết định
công bố
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp
nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ
tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Quyết định công bố
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố (hoặc văn
bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
5. Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình
chính
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Quyết định công
bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
2,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Quyết định
công bố
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp
nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ
tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Quyết định công bố
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố (hoặc văn
bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
6. Công bố
lại hoạt động bến thuỷ nội địa
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả hoặc văn bản hướng dẫn, trả lại hồ sơ gửi cá nhân, tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Quyết định công
bố lại) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
2,5 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Quyết định
công bố lại
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
- Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp
nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Phó Chủ
tịch phụ trách
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công
|
0,5 ngày
|
- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì
ký Quyết định công bố lại
- Nếu không đủ điều kiện cấp:
trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do không cấp
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định công bố lại(hoặc
văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
Quyết định 427/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 427/QĐ-CT ngày 15/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|