BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 421/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được
ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng
05 năm 2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
các Cục trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Các Bộ: CA, QP, KH&CN;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính do Trung ương giải quyết
|
1
|
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy
hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
2
|
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm
nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Bộ Công an tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT-BGTVT (trừ hóa chất bảo
vệ thực vật và tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng).
- Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Quốc phòng.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ
chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT- BGTVT.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ
sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép
thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc
bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân
hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm
soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến
đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa.
* Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển
phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên
môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường
thủy nội địa;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm
soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến
đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ);
bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu
(chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).
* Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính
về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm
soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến
đường, thời gian vận chuyển);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm.
1.8. Phí, lệ phí: Không
có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm
- Phương án tổ chức vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Mẫu
giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại …………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại …………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển
phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương
tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng
nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND
hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………
6. Thông tin về người áp tải (nếu
có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công
dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………..……….
……….(tên tổ chức, cá nhân) …….
cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định
của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào thì
ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội
địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến,
thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan cấp phép.
Mẫu
Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển
hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax
…………………. Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện (hoặc
danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được
phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối
lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa
vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp
khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm
nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Bộ Công an tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT-BGTVT (trừ hóa chất bảo
vệ thực vật và tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng).
- Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Quốc phòng.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ
chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT- BGTVT.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ
sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Hồ sơ chứng minh sự thay đổi
về thông tin liên quan đến giấy phép.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Văn bản điều chỉnh nội dung
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
2.8. Phí, lệ phí: Không
có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Mẫu
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (…)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại …………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận
chuyển đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………….….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an toàn khi
tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển
hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường
hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3. Cấp lại
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm
nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Bộ Công an tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT-BGTVT (trừ hóa chất bảo
vệ thực vật và tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng).
- Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Quốc phòng.
- Bộ Khoa học và Công nghệ tổ
chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 30/2024/TT- BGTVT.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ
sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép
thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực
hiện TTHC:
- Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm.
3.8. Phí, lệ phí: Không
có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: Không có.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của
Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.