|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4108/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
12 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 150/TTr-SYT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực
hiện việc công khai danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ được ban hành tại Quyết định này; xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật
trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PTTHHP, Báo HP, Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC Y
TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1213/QĐ-UBND NGÀY 12/4/2024 CỦA CHỦ TỊCH
UBND TP
|
NỘI DUNG SỬA
ĐỔI BỔ SUNG
(Theo Quyết
định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
2. Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả
bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
2
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đăng ký hành nghề
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
3
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
2. Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
|
4
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý môi trường y tế); Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý môi trường y tế); Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý môi trường y tế); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
7
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Phòng,
chống HIV/AIDS); Bộ Quốc phòng; Bộ Công An; Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế, bao gồm cả bệnh viện tư nhân: hồ sơ gửi về Sở Y tế
nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở.
|
8
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Bộ Quốc phòng; Bộ Công An; Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
Sở Y tế đối với trường hợp tổ chức, cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động trừ các
trường hợp quy định tại các mục 1, 2 và 3.
|
9
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh); Bộ Quốc
phòng; Bộ Công An; Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế đối với trường hợp người nước ngoài vào
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế hoặc tại địa bàn
quản lý.
|
10
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả
bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
11
|
1.012261
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
Sở Y tế:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ,
ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
|
1.0012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Sở Y tế xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các
bệnh viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động, trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
|
12
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
- Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với
trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại,
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
13
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290)
|
- Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với
trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại,
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
14
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
- Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với
trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại,
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
15
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
- Sở Y tế:
a) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
b) Đối với người làm việc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
c) Đối với người đang không làm việc tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề: đối với
trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 143 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (cấp lại,
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề được cấp theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12).
|
Ghi chú: Các nội dung khác giữ nguyên
như Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch UBND thành phố.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
I. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính, lý do bãi bỏ (theo Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024)
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Do chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Sở Y tế
|
2
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Do chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Sở Y tế
|
3
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Do chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Sở Y tế
|
4
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viên, tâm lý lâm sàng
|
Do chưa thực hiện tại thời điểm này
|
Sở Y tế
|
5
|
1.001086
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 96/2023/NĐCP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
Quyết định 4108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4108/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|