ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 11
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số
338/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 07 tháng 01 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông, thực hiện tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và một cửa
điện tử.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục 2 của Quyết định
số 1236/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được
ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – VPCP;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH - THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
Mã số: QT-01/PTTH&TTĐT
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Chủ điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử là cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá
nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông. Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không có
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
Một (01) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc Cổng dịch vụ
công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi
đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ.
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
|
|
- Hồ sơ
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
16 giờ
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn
văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
Dự thảo KQ giải quyết TTHC
|
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT
|
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê
duyệt trình ký LĐH.
|
|
|
|
Bước
6
|
Xem xét ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐH
|
8 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư
UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận, ký số trên văn bản
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả về
BPTN&TKQ cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
4 giờ
|
KQ giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email.
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận (Mẫu số 12 hoặc 13 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Giấy chứng nhận
|
4
|
Các giấy tờ có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
Tôi đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên của chủ điểm:
.............................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………….Ngày
cấp: ……………Nơi cấp: ................
Điện thoại liên hệ: …………………..Địa
chỉ thư điện tử: ............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
......................................................................................................................
Địa chỉ
...........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày……….
tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
..........................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực chứng
minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm.
2. Các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng
như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
.....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ………………………
Địa chỉ thư điện tử: .................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
....................................................................................................................
Địa chỉ
........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số ……cấp
ngày……….tháng…… năm ……..
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
...................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu
có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mã số: QT-02/PTTH&TTĐT
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Chủ điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử là cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá
nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không có
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
Các tài liệu có liên quan đến
các thông tin thay đổi (nếu có)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
Một (01) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ
công tỉnh An Giang
|
5.7
|
Lệ phí
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi
đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang.
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ.
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
|
|
- Hồ sơ
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
16 giờ
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn
văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
Dự thảo KQ giải quyết TTHC
|
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT
|
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê
duyệt trình ký LĐH.
|
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐH
|
8 giờ
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư
UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận, ký số trên văn bản
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả về
BPTN&TKQ cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
4 giờ
|
KQ giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email.
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy chứng nhận (Theo mẫu số 07
hoặc 08 – nghị định 27/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Giấy chứng nhận
|
4
|
Các giấy tờ có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ
CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện …..)
Tôi đề nghị được sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:
…………….Ngày cấp: ……………
Nơi cấp: ......... Điện thoại
liên hệ: …………………..Địa chỉ thư điện tử: ..........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
....................................................................................................................
Địa chỉ
........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày……….
tháng……….. năm …………
Phần 2. Nội dung và lý do sửa
đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung: .........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
...........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận
đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi,
bổ sung, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt
Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……,
ngày…tháng…năm…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ
CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện
tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
.......................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
....................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ………………..Địa
chỉ thư điện tử: ..............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:.....................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số………. cấp ngày……
tháng…… năm…….
Phần 2. Nội dung và lý do sửa
đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung: .........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Các tài liệu liên quan (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận
đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi,
bổ sung, (tên tổ chức, doanh nghiệp) sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
3. Thủ tục
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
Mã số: QT-03/PTTH&TTĐT
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại
địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá
nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị gia hạn
|
X
|
|
Chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân.
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
Một (01) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ
công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến
BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang.
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ.
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
|
|
- Hồ sơ
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
16 giờ
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn
văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
Dự thảo KQ giải quyết TTHC
|
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT
|
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê
duyệt trình ký LĐH.
|
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐH
|
8 giờ
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư
UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận, ký số trên văn bản
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả về
BPTN&TKQ cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
4 giờ
|
KQ giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email.
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Đơn đề nghị gia hạn quy định
(theo mẫu số 09 hoặc 10 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Quyết định gia hạn giấy chứng
nhận
|
4
|
Các giấy tờ có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm cá nhân)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
Tôi đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:
...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:
…………….Ngày cấp: ……………Nơi cấp: .............
Điện thoại liên hệ: …………………..Địa
chỉ thư điện tử: ...........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
....................................................................................................................
Địa chỉ
........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày……….
tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do và thời gian đề
nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn:
.................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn:
………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng
minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu kèm theo (nếu
có)
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp
dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng
như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
.....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ………………..Địa
chỉ thư điện tử: ...........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:
....................................................................................................................
Địa chỉ
........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày……….
tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do và thời gian đề
nghị gia hạn
Lý do:
.........................................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn:
………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu
có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn
giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
4. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Mã số: QT-04/PTTH&TTĐT
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại
địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá
nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
|
|
1. Có đăng ký kinh doanh điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
|
2. Địa điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng có chiều dài đường bộ ngắn nhất từ cửa chính hoặc cửa
phụ của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tới cổng chính hoặc
cổng phụ của cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường
phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường phổ thông
dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú từ 200 m trở lên.
|
|
3. Có biển hiệu “Điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” ghi rõ tên điểm, địa chỉ, số điện thoại
liên hệ, số đăng ký kinh doanh. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng đồng thời là đại lý Internet thì thêm nội dung “Đại lý
Internet”. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đồng
thời là điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp thì thêm nội dung
“Điểm truy nhập Internet công cộng”;
|
|
4. Tổng diện tích các phòng
máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tối thiểu 50 m2 tại
các khu vực đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, loại II, loại III; tối thiểu
40 m2 tại các đô thị loại IV, loại V; tối thiểu 30 m2 tại các khu vực khác;
|
|
5. Bảo đảm đủ ánh sáng, độ
chiếu sáng đồng đều trong phòng máy;
|
|
6. Có thiết bị và nội quy phòng
cháy, chữa cháy theo quy định về phòng, chống cháy, nổ của Bộ Công an;
|
|
7. Nộp lệ phí cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
Giấy đăng ký kinh doanh điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
|
|
X
|
|
Chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân
|
|
X
|
|
Chứng minh nhân dân/thẻ căn
cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp
quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp
chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
Một (01) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ
công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi
đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang.
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
4 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ.
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn
|
|
|
- Hồ sơ
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
8 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
48 giờ
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn
văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
Dự thảo KQ giải quyết TTHC
|
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT
|
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
LĐ Phòng VHTT
|
8 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4.
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê
duyệt trình ký LĐH.
|
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
LĐH
|
8 giờ
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
|
|
|
- Chuyển kết quả cho Văn thư
UBND cấp huyện
|
|
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận, ký số trên văn bản
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả về
BPTN&TKQ cấp huyện.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
4 giờ
|
KQ giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email.
|
BPTN&TKQ cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
(theo mẫu số 05 hoặc 06 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
|
4
|
Giấy chứng nhận
|
5
|
Các giấy tờ khác có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp
dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố………….
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện……………….)
Tôi đề nghị được cấp giấy chứng
nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:
………….Ngày cấp:………. Nơi cấp: .....................
Địa chỉ liên hệ:
.............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Địa chỉ
thư điện tử: ..............................................
2. Tên điểm:
....................................................................................................................
3. Số đăng ký kinh doanh điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ...............
4. Địa chỉ của địa điểm kinh
doanh (số nhà, thôn/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố, tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương):...................................................
5. Tổng diện tích các phòng máy
(m2):
..........................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến:
.....................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
3. Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
...........................................................................
Phần 3. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận
đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi
cam kết giữ an ninh trật tự địa phương, tuân thủ các quy định về phòng chống
cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
……..,
ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp
dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính
gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy
ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng
như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
.....................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc số quyết định thành lập của tổ chức:
Số: …………………………Ngày cấp:……………………Cơ
quan cấp: ..................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ:
……………………………………….Fax: .................................
- Địa chỉ thư điện tử:
....................................................................................................
2. Tên điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên mạng: ..............................................
3. Thông tin của cá nhân đại diện
cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng:
- Họ và tên:
.................................................................................................................
- Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:
………….Ngày cấp: ………Nơi cấp: .....................
- Điện thoại liên hệ:
………………………….Địa chỉ thư điện tử: ..............................
4. Địa chỉ của địa điểm kinh
doanh (số nhà, thôn/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố, tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương): ..........................
5. Tổng diện tích các phòng máy
(m2): ..........................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến:......................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng
minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức,
doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
3. Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
...........................................................................
Phần 3. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy
chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận
đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng theo
đơn này, (tên tổ chức, doanh nghiệp) cam kết giữ an ninh trật tự địa phương,
tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử trên mạng./.
|
CHỦ ĐIỂM
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN
1. Thủ tục
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
Mã số: QT-01/XB
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại
địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá
nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không có
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
Hai (02) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh
An Giang
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi
đến Phòng VHTT hoặc gửi qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên tại phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến).
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về LĐ
|
|
|
- Hồ sơ
|
|
Phòng VHTT
|
|
|
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
32 giờ
|
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, cập
nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
- Lưu hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (Mẫu số 13 - Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Các giấy tờ có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
.........,
ngày…… tháng ..... năm …….
TỜ
KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)............................................. 1
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:......................................
Fax:....................................... Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở
dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú:
......................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn
cước công dân: Số ....................... ngày…… tháng
..... năm …….; nơi cấp hoặc số
định danh cá nhân: ....................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số ...................................... ngày…… tháng
..... năm ……. nơi cấp..................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở
hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3 máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Model và Số sê-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam
kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp
luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ
liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
1 Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã.
2 Người đại diện
theo pháp luật.
3 Máy photocopy phải
ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-...)
2. Thủ tục
thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
UBND cấp Huyện
|
QUY TRÌNH
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
|
Mã số: QT-02/XB
|
Ngày ban hành:
|
Lần ban hành:
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và
thời gian thực hiện đối với thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại
địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ
sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Căn cứ pháp lý
|
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in.
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Không có
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
Một (01) bộ.
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng
dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh
An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí
|
|
Không có
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thờigian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
|
|
|
|
- TCCN có nhu cầu thực hiện
TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi
đến phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang
|
TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC
|
Khi có nhu cầu
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên tại phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng
dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp
nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến
địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến).
|
|
|
- Giấy TNHS
|
|
- Chuyển hồ sơ về LĐ Phòng
VHTT
|
|
|
- Hồ sơ
- Giấy TNHS
- Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ
|
LĐ Phòng VHTT
|
4 giờ
|
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên tại Phòng VHTT
|
32 giờ
|
|
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu,
cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
|
|
|
|
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, cập
nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.
- Lưu hồ sơ
|
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Tờ khai thay đổi thông tin cơ
sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 14 - Nghị
định số 25/2018/NĐ-CP)
|
7. Hồ sơ lưu
Stt
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Phòng VHTT
|
Theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phiếu theo dõi quá trình xử
lý công việc
|
3
|
Các giấy tờ có liên quan
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
.........,
ngày…… tháng ..... năm …….
TỜ
KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ............................................ 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ
KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ
photocopy:..................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
..................................... Fax ........................................
Email: .................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở
dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú:
......................................................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn
cước công
dân: Số......... ngày ......
tháng....... năm......; nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ..........
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số....................................... ngày…… tháng ..... năm …….; nơi
cấp
.......................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở
hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3 máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Số se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY
ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:
.................................................................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
.....................................
Fax:........................................ Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở
dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú:
......................................................................................................
- Điện thoại:
................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn
cước công dân: Số........................ ngày…… tháng ..... năm …….; nơi cấp
hoặc số định danh cá nhân: ...............................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số....................................... ngày…… tháng ..... năm ……. nơi
cấp
......................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở
hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT
|
Tên3 máy móc, thiết bị
|
Nước sản xuất, năm sản xuất
|
Hãng sản xuất
|
Số se-ri của máy
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam
kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản
giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ
liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|