|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 402/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Môi trường Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
402/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
402/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm
08 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm
04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm
02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào
Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện
các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của
Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc
của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
2. UBND cấp huyện
có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn
huyện.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định
số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /UBND cấp huyện
và UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: ĐC;
- Cổng TTĐT,TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675
|
Quyết định số
2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
1.008682
|
3
|
Cấp giấy phép
môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010727
|
4
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010728
|
5
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010729
|
6
|
Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010730
|
7
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh)
|
1.010733
|
8
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(cấp tỉnh).
|
1.010735
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển
mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
(trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
176 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Xem xét, thẩm định,
kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
- Ký phê duyệt
kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Ký phê duyệt
kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45
ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
336 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
108 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
480 giờ làm việc
|
3. Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
3.1. Trường hợp
1:
- Thời hạn giải
quyết:
+ Tối đa mười lăm
(15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên
và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Ký phê duyệt
kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
0 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3.2. Trường hợp
2:
- Thời hạn giải
quyết:
+ Tối đa ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên
và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
176 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND
tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
4. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07
ngày tại Sở Tài nguyên và Môi
trường; 03 ngày tại
UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
5. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết:
tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại
Sở Tài nguyên và
Môi trường; 05
ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
6.1. Trường hợp
1:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15
ngày tại Sở Tài nguyên và
Môi trường; 05
ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp
phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ
của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
6.2. Trường hợp
2:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày
tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải,
bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
176 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
6.3. Trường hợp
3:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10
ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa năm mươi (50) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40
ngày tại Sở Tài nguyên và
Môi trường; 10
ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định:
tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê
duyệt: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
316 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo
Sở TN&MT
phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ “Một cửa”
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ làm việc
|
8. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh - 1.010735)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó: 35 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định:
tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê
duyệt: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
256 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư
VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP
HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép
môi trường (cấp huyện).
|
1.010723
|
Quyết định số
2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp huyện).
|
1.010724
|
3
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp huyện).
|
1.010725
|
4
|
Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp huyện).
|
1.010726
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010723)
1.1. Trường hợp
1:
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp
2:
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
216 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ
của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010724)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ
của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
4. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010726)
4.1. Trường hợp
1:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp:
• Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp
phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
136 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ
của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4.2. Trường hợp
2:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số
lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm
mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải,
bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn
tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ
nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
216 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
4.3. Trường hợp
3:
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
216 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường.
|
1.010736
|
Quyết định số
2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
|
1.004082
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Bộ phận
Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã ký phê duyệt TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hiện đại cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
- Thời hạn giải
quyết: tối đa ba (03) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC của Bộ phận
Địa chính XD- NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã
|
Bộ phận Địa
chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã ký phê duyệt TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hiện đại cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 402/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|