|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 322/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính đất đai cơ chế một cửa Ủy ban Huế
Số hiệu:
|
322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 322/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
/UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2836/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT
ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 08 quy trình nội bộ
thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 04 quy trình nội bộ thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách
nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung
tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập
quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc
thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm
Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ
biến và sao gửi Quyết định này đến Chi cục Thuế cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Thay thế Quyết định số 846/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã (bổ sung mới).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: ĐC;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học.
|
1.008682
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010727
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010728
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp tỉnh).
|
1.010729
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh).
|
1.010730
|
7
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
|
1.010733
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh).
|
1.010735
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bươc
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
176 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, trình
Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
- Ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: tối đa sáu mươi
(60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày tại Sở Tài nguyên
và Môi trường; 15 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
336
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
108
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
3. Cấp giấy
phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
3.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
56 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05
ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
176
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
4. Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
(10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày tại Sở Tài nguyên
và Môi trường; 03 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài
nguyên và Môi trương; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
6.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai
mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
6.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi
trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát
sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải
làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
176
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
6.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10
ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm
mươi (50) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi
(20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
316
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
8. Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp
tỉnh - 1.010735)
- Thời hạn giải quyết: tối đa bốn
mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 35 ngày tại Sở
Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê duyệt: tối đa mười lăm
(15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi
cục BVMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT) của Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
256
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở
TN&MT
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP
HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện).
|
1.010723
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp
huyện).
|
1.010724
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp huyện).
|
1.010725
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
huyện).
|
1.010726
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy
phép môi trường (cấp huyện - 1.010723)
1.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa mười lăm
(15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi
(30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
216
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp huyện - 1.010724)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
(10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp huyện - 1.010726)
4.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi
(20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu
tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử
lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
136
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả
(yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát
sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải
làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận
nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
216
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
4.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
TN&MT của UBND cấp huyện.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
216
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp
huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng
TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng
02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường.
|
1.010736
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND
cấp huyện và UBND cấp xã.
|
2
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích.
|
1.004082
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ
phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (03)
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ Người thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ
phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC của Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ.
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp
xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt
TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
- Trả kết quả
- Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa)
bản giấy
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 322/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|