|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
401/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 401/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
03 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1144/TTr- SYT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 13 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (05 TTHC)
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(05 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012415)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
2
|
Cấp giấy
chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT (1.012416)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(1.012417)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.012418)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
2.500.000
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Cấp lại
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y
tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(1.012419)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
Không quy định
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT- BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT- BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (09 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (09 TTHC)
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(09 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001552)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế quy định
cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ
truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001538)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001532)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
(1.001398)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001393)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (2.000980)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (2.000968)
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại khoản 3 điều 2 thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001750)
|
Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
|
9
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001734)
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
14 TTHC
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Công bố mới
|
05 TTHC
|
|
- Bãi bỏ
|
09 TTHC
|
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
05 TTHC
|
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
05 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
I. LĨNH VỰC
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN (05 TTHC)
Quy trình
số: 01
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định
tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT” (1.012415)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, thụ lý hồ sơ;
- Tham mưu thực hiện kiểm tra
sát hạch (tham mưu thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch; kế hoạch tổ chức thi
và chấm thi)
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 02
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT” (1.012416)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 03
Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024” (1.012417)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
|
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số:
04
Quy
trình giải quyết TTHC: “ Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” (1.012418)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem
xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
-. Tham mưu tổ chức họp Hội đồng
thẩm định
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
17 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số:
05
Quy
trình giải quyết TTHC: “ Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” (1.0124419)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02h (1/4 ngày làm việc)
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
04h (1/2 ngày làm việc)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 401/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|