|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình
số 02/TTr-SXD ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 22 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận
tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu
Kinh tế theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục
I, II kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số 995/QĐ-UBND 07/11/2023 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 20 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện cập nhật, công khai thủ
tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết, công khai thủ tục
hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và hủy công khai thủ tục hành chính
bãi bỏ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trên Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị.
2. Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
thuộc phạm vi quản lý của đơn vị được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định
này theo quy định.
3. Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh
tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CNXD - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.013239
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không
quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.013234
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt,
I;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp
III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư số 27/2023/TT- BTC ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.013236
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
1.013238
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.013230
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
1.013231
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.013233
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.013235
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Nghị quyết số 48/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1.013237
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát
hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch):
10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3
Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1.013217
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục
III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1.013219
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục
III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1.013220
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
1.013221
|
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo
quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các trường hợp khác.
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ
lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
1.013222
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày
24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài
1.013224
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai tại địa chỉ
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
|
Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.009972.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.009973.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009974.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009975.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
1.009978.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009979.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
09
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
1.009982.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
1.009983.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
1.009928.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
12
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
1.009985.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
15
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009986.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
16
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân là người nước ngoài
1.009987.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1.009991.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
1.009936.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dung
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
20
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
1.009990.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
1.011976.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài
1.011977.000.00.00.H21
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 22 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới; 22 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|