|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của Bộ Văn hóa
Số hiệu:
|
3978/QĐ-BVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3978/QĐ-BVHTTDL
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
NĂM 2020 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1 tháng 1
năm 2021.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 1 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3. Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
4. Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 6 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ
trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Thứ trưởng Tạ Quang Đông;
-
Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL; Sở VHTT; Sở DL;
- Lưu:
VT, VP (02), Đ (100).
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn
Ngọc Thiện
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3978
/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du
lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
A.
|
VĂN
HÓA
|
|
|
A1.
|
Bản
quyền tác giả
|
|
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
2
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
3
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
4
|
Thủ
tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
5
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
6
|
Thủ
tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
7
|
Thủ
tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan.
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
8
|
Thủ
tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
9
|
Thủ
tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
10
|
Thủ
tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
11
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
12
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di
sản văn hóa
|
|
|
13
|
Thủ
tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ,
ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
|
17
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị
trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung
ương
|
Di
sản văn hóa
|
Cơ
quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
|
18
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài
phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng
chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu,
quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng
cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật
quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng
bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo
vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp
tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo
vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu
hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là
di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản
văn
hóa
|
A3.
|
Điện
ảnh
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh sản xuất phim
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
25
|
Thủ
tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim,
cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
26
|
Thủ
tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
27
|
Thủ
tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
28
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài
tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
29
|
Thủ
tục cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước
ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
30
|
Thủ
tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
31
|
Thủ
tục cấp giấy phép phổ biến phim
(-
Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường
hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định
số 54/2010/NĐ-CP);
-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung
ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
-
Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản
xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
32
|
Thủ
tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
33
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục
đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
34
|
Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức
hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố,
phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
35
|
Thủ
tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ
Văn hóa,
Thể
thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37
|
Thủ
tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38
|
Thủ
tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
40
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41
|
Thủ
tục thông
báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với
danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
43
|
Thủ
tục cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối
với:
-
Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại;
-
Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
44
|
Thủ
tục cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại
Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
45
|
Thủ
tục cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài
đối với:
-
Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại;
-
Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
46
|
Thủ
tục cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức
tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
47
|
Thủ
tục thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành
phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ
quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm
vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng mời cá
nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp
quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp
quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp
quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
56
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham
dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
57
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung
ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
58
|
Thủ tục cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác
trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở
nước ngoài
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
59
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm,
ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
60
|
Thủ
tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương
|
Lễ
hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương
|
Lễ
hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Thủ
tục thẩm
định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng
cáo
|
Cục
Văn hóa
cơ
sở
|
63
|
Thủ
tục tiếp
nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân
nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
64
|
Thủ
tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
65
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
66
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ
Kế hoạch, Tài chính
|
67
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương
trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò
chơi ở sòng bạc
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ
Kế hoạch, Tài chính
|
A8.
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
|
68
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi
vật thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật
thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Thủ
tục xét
tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Thủ
tục xét
tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Thủ
tục xét
tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân
ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Thủ
tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với
tập thể và cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
76
|
Thủ
tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra
khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
A10.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A11.
|
Thư
viện
|
86
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài
công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung
ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện
ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ
DỤC THỂ THAO
|
|
|
89
|
Thủ
tục đăng
cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; Đại hội thể thao
toàn quốc
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
90
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao
cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch
quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao.
|
Thể
dục, thể thao
|
Liên đoàn thể
thao quốc gia
|
91
|
Thủ
tục công
nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể
dục, thể thao
|
Tổng cục Thể dục thể thao
|
C.
|
DU
LỊCH
|
|
|
C1.
|
Hợp
tác quốc tế
|
|
|
92
|
Thủ
tục thành
lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch
quốc tế và khu vực
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C2.
|
Lữ
hành
|
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
94
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
95
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
96
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
97
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
giải
thể
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
98
|
Thủ
tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
phá
sản
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C3.
|
Cơ
sở lưu trú du lịch
|
|
|
99
|
Thủ
tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A.
|
VĂN
HÓA
|
|
|
A1.
|
Di
sản văn hóa
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài
công lập
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di
sản văn hóa
|
Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di
sản văn hóa
|
Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp
giấy phép phổ biến phim
(-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
-
Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+
Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Thủ
tục cấp
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động
đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
17
|
Thủ
tục tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa,
Thể
thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ
tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Thủ
tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thủ
tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
Thủ
tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
24
|
Thủ
tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ
tục cấp
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Thủ
tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Thủ
tục cấp
lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
28
|
Thủ
tục thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
29
|
Thủ
tục cấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
30
|
Thủ
tục cấp
giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
31
|
Thủ
tục cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
Thủ
tục cấp
giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
33
|
Thủ
tục cấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho
các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Thủ
tục thông
báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Thủ
tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
37
|
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
39
|
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông
tin, Thể thao và Du lịch
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
42
|
Thủ
tục công
nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
43
|
Thủ
tục tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
44
|
Thủ
tục tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
45
|
Thủ
tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
46
|
Thủ
tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Thủ
tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
|
48
|
Thủ
tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
49
|
Thủ
tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
50
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu
cấp
tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
51
|
Thủ
tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
52
|
Thủ
tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập
khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Thư viện
|
|
|
53
|
Thủ
tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
54
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A8.
|
Gia đình
|
|
|
56
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
Thủ
tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
58
|
Thủ
tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
59
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
60
|
Thủ
tục cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
61
|
Thủ
tục đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
62
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Thủ
tục cấp
thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
65
|
Thủ
tục cấp
lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
66
|
Thủ
tục cấp
thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Thủ
tục cấp
lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
68
|
Thủ
tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo
cụ
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan
chủ quản trực tiếp
|
B.
|
THỂ
DỤC THỂ THAO
|
|
|
69
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
72
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
73
|
Thủ
tục đăng
cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp
chưa có liên đoàn
|
74
|
Thủ
tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên
đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
75
|
Thủ
tục đăng
cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
76
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
77
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
78
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
79
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
81
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billards & Snooker
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
83
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
84
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn
và Diều bay
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
85
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu
vũ thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
86
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
87
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
88
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
89
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư
Rồng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
90
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
91
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
92
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinan
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
93
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô
nước trên biển
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
94
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
đá
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
95
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
96
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
97
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển
thể thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
98
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
99
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
100
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
101
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
102
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
103
|
Thủ
tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C.
|
DU
LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
104
|
Thủ
tục công
nhận điểm du lịch
|
Du
lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
105
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
107
|
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Thủ
tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ
tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
114
|
Thủ
tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
116
|
Thủ
tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
117
|
Thủ
tục điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
118
|
Thủ
tục gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
119
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
120
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
121
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
122
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
123
|
Thủ
tục công
nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du
lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
|
|
124
|
Thủ
tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
125
|
Thủ
tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
126
|
Thủ
tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
127
|
Thủ
tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
128
|
Thủ
tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
129
|
Thủ
tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch
(khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn
hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
130
|
Thủ
tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
131
|
Thủ
tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
132
|
Thủ
tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A1.
|
Văn
hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
3
|
Thủ
tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Thủ
tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ
tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ
tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ
tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu
dân cư văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
12
|
Thủ
tục thông
báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thủ
tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
(thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
18
|
Thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
19
|
Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
20
|
Thủ
tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
IV.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
4
|
Thủ
tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
5
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
6
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
B.
|
THỂ
DỤC THỂ THAO
|
|
|
7
|
Thủ
tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể
dục, thể thao
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngày 21/12/2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4.378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|