|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 397/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 397/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày
08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp &
PTNT tại Tờ trình số 192/TTr-SNN&PTNT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban
hành kèm theo Quyết đinh số 397/QĐ-UBND ngày 25/ 01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại,
cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Xác nhận của UBND
cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chủ cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ (gọi chung là chủ
cây cảnh) chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Chủ cây cảnh nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ và
ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn cho chủ cây cảnh;
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn chủ cây cảnh hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết
và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Chủ cây cảnh nhận kết quả tại UBND cấp xã
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại UBND cấp
xã
|
Thành phần, số lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
(theo mẫu);
- Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có);
- Tài liệu về nguồn gốc cây cảnh.
b) Số lượng hồ
sơ: 02 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
- Thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. (Trường hợp kiểm tra hồ sơ và cây cảnh đảm bảo đúng quy định
thì tiến hành xác nhận ngay)
- Thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh)
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức; cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp xã
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: UBND cấp xã
c) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Xác nhận của UBND cấp xã trên bảng kê cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ.
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bảng
kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
39/2012/QĐ-TTg )
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ.
|
Mẫu Bảng kê
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ)
(1)……………………
………………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
BẢNG KÊ CÂY CẢNH,
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CỔ THỤ
Kèm theo (2)…
… ngày …/…/20… của ……….
TT
|
Loài cây
|
Quy cách cây
|
Số lượng
(cây)
|
Ghi chú
|
Tên thông dụng
|
Tên khoa học
|
Đường kính tại
vị trí sát gốc (cm)
|
Chiều cao dưới
cành (m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
KIỂM LÂM ĐỊA BÀN (4)
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ngày … tháng
… năm 20…
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC (3), CỘNG ĐỒNG, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi rõ tên tổ chức/cộng đồng/hộ gia đình/cá nhân; địa chỉ.
(2) Ghi rõ số hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng của tổ chức.
(3) Đại diện cho tổ chức lập bảng kê ký tên, ghi rõ
họ tên, đóng dấu của tổ chức.
(4) Đối với xã, phường, thị trấn
có Kiểm lâm địa bàn thì Kiểm lâm địa
bàn ký, ghi rõ họ tên.
2. Thủ tục: Xác nhận của UBND
cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Chủ lâm sản chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Chủ lâm sản nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thời gian tiếp nhận
hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ và
ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn cho chủ lâm sản;
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn chủ lâm sản hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết
và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Chủ lâm sản nhận kết quả tại UBND cấp xã
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại UBND cấp
xã
|
Thành phần, số lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Bảng kê lâm sản (theo mẫu);
- Tài liệu về nguồn gốc lâm sản theo quy định
hiện hành.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải quyết
|
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp kiểm tra hồ sơ và lâm sản đảm bảo đúng quy định thì tiến
hành xác nhận ngay);
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Cộng đồng dân cư, cá nhân, hộ gia đình
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp xã
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: UBND cấp xã
c) Cơ quan phối hợp
(nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Xác nhận của UBND cấp xã trên bảng kê lâm sản
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bảng kê lâm sản theo mẫu số 01
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục
hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 42/2012/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
|
Mẫu số 01: Bảng
kê lâm sản
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT)
………………..
…………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/BKLS
|
Tờ số:…….
|
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Kèm theo.............................ngày........./......../20.....
của.......................................)
TT
|
Tên lâm sản
|
Nhóm gỗ
|
Đơn vị tính
|
Quy cách lâm
sản
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ngày..........tháng.........năm
20.....
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN
|
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|