|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3968/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3968/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 4 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày
02/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[[1]];
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Cục Thuế tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Sửa đổi 02 TTHC tại Quyết định số
2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tích UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
- Sửa
đổi một 01 thủ tục lĩnh vực đo đạc và bản đồ tại Quyết định số 3712/QĐ-UBND
ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh
vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
(1.000082.000.0000.H56)
|
a)
Về cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ 12 ngày làm
việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 08 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
b)
Về gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 10 ngày làm việc. Trong đó:
-
Thời gian thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày làm việc.
-
Thời gian thực hiện tại Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 04
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
(Trực
tiếp)
|
-
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ:
Số
TT
|
Số
hoạt động dịch vụ đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định
|
Mức
thu phí
(1.000
đồng/hồ sơ)
|
1
|
Dưới
03
|
4.090
|
2
|
Từ 03
đến 05
|
5.540
|
3
|
Từ 06
đến 08
|
6.030
|
4
|
Từ 09
đến 11
|
6.510
|
5
|
Từ 12
đến 14
|
7.000
|
- Gia
hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: chưa quy định
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ.
-
Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Chuẩn
hóa
|
2
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049.000.00.00.H56)
|
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: Sau
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Về gia hạn/ cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II: trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Chưa
quy định
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Chuẩn
hóa
|
3
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
(1.011671.000.00.00.H56)
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Địa
chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí:
có biểu Phụ lục đính kèm
|
-
Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
-Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
-
Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
Chuẩn hóa
|
PHỤ LỤC:
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp
lý: theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Số TT
|
Loại thông tin,
dữ liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Số liệu của mạng lưới
đo đạc quốc gia
|
|
|
|
1
|
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cấp 0
|
điểm
|
340.000
|
|
1.2
|
Hạng I
|
điểm
|
250.000
|
|
1.3
|
Hạng II
|
điểm
|
220.000
|
|
1.4
|
Hạng III
|
điểm
|
200.000
|
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở
|
2
|
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
2.2
|
Hạng II
|
điểm
|
150.000
|
|
2.3
|
Hạng III
|
điểm
|
120.000
|
|
3
|
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
điểm
|
200.000
|
|
3.2
|
Hạng I
|
điểm
|
160.000
|
|
3.3
|
Hạng II
|
điểm
|
140.000
|
|
4
|
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia,
trọng lực quốc gia
|
tờ
|
20.000
|
|
II
|
Dữ liệu ảnh hàng không
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
file
|
250.000
|
|
2
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 16 μm
|
file
|
250.000
|
|
3
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 20 μm
|
file
|
200.000
|
|
4
|
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân
giải 22 μm
|
file
|
150.000
|
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:2.000; 1:5.000
|
mảnh
|
60.000
|
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000
|
mảnh
|
70.000
|
|
III
|
Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2.
b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính,
biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí.
2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số
cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm
lớp dữ liệu).
3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa
lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng
diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu đề nghị khai
thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ).
|
1.2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
500.000
|
1.3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
850.000
|
1.4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ:
1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2
|
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn
|
mảnh
|
120.000
|
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
130.000
|
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
140.000
|
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ
hơn
|
mảnh
|
170.000
|
|
2.2
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000
|
mảnh
|
400.000
|
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần
thì mức thu phí như sau:
1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao
thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2.
2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên
giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh.
|
b
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000
|
mảnh
|
440.000
|
c
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000
|
mảnh
|
670.000
|
d
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000
|
mảnh
|
760.000
|
đ
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000
|
mảnh
|
950.000
|
e
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
g
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
h
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
i
|
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
2.3
|
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF,
PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG)
|
mảnh
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia
định dạng dgn cùng tỷ lệ
|
|
3
|
Mô hình số độ cao
|
|
|
|
3.1
|
Mô hình số độ cao độ chính xác cao đóng gói theo
mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,1 đến 0,3 m.
|
mảnh
|
200.000
|
|
3.2
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:2.000; 1:5.000:
- Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,4 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính
xác 1 m
|
mảnh
|
80.000
|
|
3.3
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:10.000:
- Kích thước pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ
chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,7 m
|
mảnh
|
170.000
|
|
3.4
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m
|
mảnh
|
640.000
|
|
3.5
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m
|
mảnh
|
75.000
|
|
3.6
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính
xác từ 0,5 đến 1,0 m
- Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính
xác từ 1 đến 2 m
|
mảnh
|
2.550.000
|
|
3.7
|
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ
1:50.000:
- Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính
xác từ 2 đến 5 m
- Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính
xác từ 5 m trở lên
|
mảnh
|
300.000
|
|
IV
|
Bản đồ hành chính định
dạng số
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
bộ
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
bộ
|
2.000.000
|
|
1.3
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
bộ
|
1.000.000
|
|
2
|
Bản đồ hành chính định dạng geoPDF, PDF, geoTIFF,
TIFF, EPS, ECW, JPG
|
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb cùng tỷ lệ
|
V
|
Thông tin dữ liệu đo
đạc và bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
01 năm/ tài khoản
|
100.000
|
|
2
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000
|
01 năm/ tài khoản
|
2.400.000
|
|
3
|
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000
|
01 năm/ tài khoản
|
6.600.000
|
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa giới; dân cư;
giao thông; thủy văn.
|
VI
|
Thông tin dữ liệu thu
nhận từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu đo động thời gian thực
|
01 tháng/ máy thu
|
750.000
|
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định của pháp luật về
đo đạc và bản đồ.
|
06 tháng/ máy thu
|
4.280.000
|
12 tháng/ máy thu
|
6.750.000
|
2
|
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ
|
trạm/ngày
|
220.000
|
Gồm: Giá trị tọa độ, độ cao của trạm.
|
Quyết định 3968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3968/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|