|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 392/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản hết hiệu lực toàn bộ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 392/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VÀ NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại văn
bản số: 1738/STP-XD&KTVBQPPL ngày 30/12/2019 về việc đề nghị công bố Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết
hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh hết hiệu lực toàn
bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực một phần;
3. Danh mục văn bản ngưng hiện lực.
(Có
các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- TTTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TTHĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng TT>ĐT tỉnh
- Lưu: VT, NC2.
(T-30b)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
202/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ đặc
thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
87/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2020 - 2025.
|
Từ ngày 01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá một số trường hợp trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 01/01/2020
|
QUYẾT ĐỊNH
|
3.
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UBND
ngày 17/8/2005
|
Về việc ban hành quy chế đảm bảo an
toàn các công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công
công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định đảm
bảo an toàn các công trình lân cận và bảo vệ môi trường trong quá trình thi
công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/8/2019
|
4.
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND ngày 25/6/2007
|
Về việc ban hành quy định chế độ
hội họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
Từ ngày 07/7/2019
|
5.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008
|
Về Thành lập Chi cục Bảo vệ môi
trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết
định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2019
|
6.
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý
đất đai tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết
định số 13/2015/QĐ- UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh
|
Từ ngày
16/8/2019
|
7.
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần chúng
tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
56/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức hoạt động, chế độ chính sách của lực lượng quần
chúng tự nguyện tham gia đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/12/2019
|
8.
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Về Ban hành Quy định xét công nhận
nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
50/2019/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân,
thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2019
|
9.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 23/05/2012
|
Bàn hành Quy định phân công, phân
cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông được địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/10/2019
|
10.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 05/07/2012
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản
lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/11/2019
|
11.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ
tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc
tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc ban hành quy định về thực hiện trình
tự triển khai dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/10/2019
|
12.
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012
|
Ban hành quy định về quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm,
học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/7/2019
|
13.
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Ban hành quy định phân công, phân
cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về
quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/10/2019
|
14.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Ban hành Quy định về thực hiện
chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh quy định về trách nhiệm của
người có uy tín, phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2019
|
15.
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định
31/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công
và mức chi cụ thể đối với các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 11/8/2019
|
16.
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết
định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2019
|
17.
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2019
|
18.
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định trách nhiệm,
quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu
tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 24/6/2019
|
19.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định tạm thời mức giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
54/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quy định tạm thời mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 02/12/2019
|
20.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 25/05/2016
|
Quy định về quản lý và thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp
cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/10/2019
|
21.
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Về việc phân cấp thẩm quyền thẩm
định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh “Về việc phân cấp thẩm định dự
án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Từ ngày 10/5/2019
|
22.
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục ưu tiên phát triển trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh giai đoạn
2017-2025
|
Được thay thế bởi Quyết, định số
23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/6/2019
|
23.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Về việc ban hành đơn giá các dịch
vụ trích đo địa chính thửa đất; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai
thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật
|
Từ ngày 01/01/2020
|
Tổng
số: 23 văn bản QPPPL
Trong
đó: 02 Nghị quyết; 21 Quyết định
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB; tên gọi của VB/ trích yếu nội dung VB
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 của
HĐND tỉnh về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tập
huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 3;
- Tiết 1, tiết 2 điểm d Khoản 3
Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
93/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ ngày 01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của
HĐND tỉnh quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ
khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi
học sinh giỏi, sinh viên giỏi.
|
- Nội dung số thứ tự 4,5,6 của Bảng
biểu tại điểm a Khoản 1 Điều 1.
- Điểm c Khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung
Khoản 2 Điều 1 nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh
quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và
giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh
giỏi, sinh viên giỏi.
|
Từ ngày 26/7/2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
3.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi khoản 1, Điều 4
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2019
|
4.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 1, 2, 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 4
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2019
|
5.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản
2, Điều 3 Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/10/2019
|
6.
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2
Điều 3 Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/6/2019
|
7.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBDN tỉnh Về việc sửa đổi Khoản
2, điều 3 Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 18/11/2019
|
8.
|
Quyết định
|
4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi Khoản 2, Điều 3
Quyết định số 4005/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh
|
Từ ngày 19/8/2019
|
9.
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của
UBND tỉnh về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Khoản 2 Điều 3;
- Điểm a Khoản 4 Điều 3;
- Cụm từ “thị xã Phúc Yên” tại gạch
đầu dòng thứ 2 điểm a Khoản 5 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 3,
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 20/5/2019
|
10.
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của
UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 của UBND tỉnh Sửa đổi Khoản 2, Điều 3
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn Phòng UBND
tỉnh
|
Từ ngày 19/8/2019
|
11.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của
UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
- Điều 3 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định;
- Khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/4/2019
|
12.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh về quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu
ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số
201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày
09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nội dung 2.2 Khoản 2 Điều 4 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 của UBND tỉnh
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung
2.2, Khoản 2, Điều 4, Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015, Nghị quyết số
11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/4/2019
|
13.
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc
cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản
1, Điều 4 Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và
lễ hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/01/2020
|
Tổng
số: 13 văn bản (Trong đó 02 Nghị quyết và 11 Quyết định)
|
DANH
MỤC VĂN BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày
26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do ngưng hiệu lực
|
Thời
điểm ngưng hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
14/2019/UBND ngày 26/03/2019
|
Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với
một số dịch vụ tại quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
về quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được ngưng hiệu lực tại Quyết định
số 44/2019/QĐ-UBND 30/09/2019 của UBND tỉnh Về việc ngưng hiệu lực Quyết định
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bổ sung, sửa đổi mức giá đối
với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND
tỉnh về việc quy định một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/10/2019 đến hết ngày
30/6/2020
|
Tổng
số: 01 Quyết định
|
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiện lực năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
1.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|