|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
388/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 388/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 8 năm 2023.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY
LỢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 169/TTr-SNN ngày 11 tháng 8
năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023 và:
1. Thay thế các thủ tục hành
chính số: 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, thuộc Mục VIII, Phần A, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các
cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế thủ tục hành chính
số 2 Mục IV Phần A Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các
thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 388/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.003893 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.004385 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.003921 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.004427 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.001795 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[1]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.001791 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[2]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.003870 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[3]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.001793 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi của UBND tỉnh[4]
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.003880 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ[5]
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.001426 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[6]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
2.001796 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[7]
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.001401 .000.00.0 0.H34
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh[8]
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
-
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
[1]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi,
bổ sung bằng tên này.
[2]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ -BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên
này.
[3]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên
này.
[4]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND
tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
[5]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng
tên này.
[6]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
[7]
Tên của TTHC “Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh” được công bố tại
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên này.
[8]
Tên của TTHC “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh” được công bố tại Quyết định 2525/QĐ -BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được sửa đổi, bổ sung bằng tên
này.
Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 388/QĐ-UBND ngày 14/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|