|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3813/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển Sở Tài nguyên Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3813/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 6677/TTr-STNMT-VP ngày 19 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính gồm 06
thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục có thứ tự II.1,
II.2, II.3 và II.4 tại Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 4052/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí
Minh
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT, PCT/KT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (KSTT/L)
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ
HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
A1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
|
|
|
01
|
Công nhận khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển nộp 01 bộ
hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại
Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và
hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị công nhận khu vực biển để nuôi trồng thủy sản nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Cần Giờ.
|
2
|
Giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trà kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân Việt Nam đề nghị giao khu vực biển để nuôi trồng
thủy sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Cần Giờ.
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
huyện Cần Giờ
|
Không
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển
nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Cần Giờ.
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Hai mươi (20) ngày làm việc đối với
đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc mười lăm (15) ngày làm việc đối
với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
huyện Cần Giờ
|
Không
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Cần Giờ.
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
huyện Cần Giờ
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Cá nhân sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện Cần Giờ
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi
trường huyện Cần Giờ.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
|
01
|
Giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Bốn mươi lăm (45) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân đề nghị giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài
nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải
quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực
biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu
tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
03
|
Trả lại khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Hai mươi (20) ngày làm việc đối với
đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc mười lăm (15) ngày làm việc đối
với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển nộp 01 bộ hồ
sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài
nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu tiếp nhận và hẹn giải
quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian lấy ý kiến: Mười lăm (15) ngày làm việc (kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến).
- Thời gian kiểm tra thực địa: Mười (10) ngày làm việc.
(Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ)
- Trình và giải quyết hồ hơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá hai
(02) ngày làm việc.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1. Điều chỉnh bước 1 Trình tự thực hiện như sau:
Tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực
biển nộp 01 bộ hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập phiếu
tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành
phố
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực biển, đảo
|
1
|
T-HCM-273047-TT
|
Thủ tục giao khu vực biển
|
Bãi bỏ do được thay thế bằng các thủ tục ban hành kèm theo
Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
T-HCM-273048-TT
|
Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
3
|
T-HCM-273049-TT
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
4
|
T-HCM-273050-TT
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3813/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|