|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3758/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3758/2008/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 25 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI
TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
1157/NQ-UBTVQH XI ngày 10/7/2007 của Uỷ Ban Thường vụ Quốc hội khoá XI về quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các
cơ quan của Quốc hội, các Ban của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và các Đoàn đại
biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số
127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày
11/6/2007 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc sửa đổi bổ sung
Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 về việc quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập tại Thanh Hoá;
Căn cứ ý kiến thống nhất của
Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số: 236/TTr-HĐND ngày 15/10/2008 về việc quy
định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các
cấp trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của liên ngành:Văn
phòng HĐND & Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, Sở Tài chính tại Tờ trình số
2070/LN/TC-VPĐĐBQH-HĐND ngày 29/9/2008 về việc đề nghị quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về một
số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên
địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh văn phòng Đoàn
Đại biểu Quốc hội & HĐND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Công báo tỉnh;
- Lưu : VT, KTTC.
QĐCĐ 8017
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3758 /2008/QĐ-UBND ngày 25 /11/2008 của UBND tỉnh
Thanh Hoá)
Điều 1. Những quy định
chung:
1. Định mức chi phục vụ hoạt động
của HĐND các cấp được quy định tại Quyết định này là cụ thể hoá mức chi theo
quy định tại Quyết định số 542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh
Hoá về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá và các quy định khác của
pháp luật có liên quan.
2. Dự toán chi được xây dựng trong
phương án phân bổ ngân sách hàng năm của các cấp ngân sách được HĐND cùng cấp
phê chuẩn theo định mức phân bổ ngân sách địa phương ổn định đến năm 2010 và được
giao dự toán đầu năm cho cơ quan HĐND hoặc Văn phòng HĐND-UBND.
3. Việc chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của HĐND các cấp phải đảm bảo đúng nội dung chi, đối tượng chi, đảm bảo
các thủ tục theo quy định.
4. Mức chi quy định tại Quyết định
này là mức chi tối đa, tuỳ vào khả năng ngân sách của từng cấp, của từng đơn vị
mà Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp trong quy chế chi
tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị mình.
Điều 2. Mức
chi cụ thể.
1. Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp
HĐND các cấp, tổng kết nhiệm kỳ:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Tiền ăn cho Đại biểu (nếu ĐB dự
họp không ăn thì được thanh toán bằng tiền)
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp vào ngày làm việc bình thường
|
đ/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
-
|
Họp vào ngày thứ 7, chủ nhật
|
đ/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
2
|
Bồi dưỡng Chủ toạ, Thư ký kỳ họp
(ngoài chế độ tiền ăn)
|
|
|
|
|
|
-
|
Chủ toạ
|
đ/ngư ời/ngày
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
-
|
Thư ký
|
đ/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
40.000
|
|
3
|
Bồi dưỡng đọc tài liệu cho
ĐBHĐND
|
đ/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
4
|
Bồi
dưỡng khách mời và nhân viên phục vụ
|
|
|
|
|
|
-
|
Khách
mời
|
đ/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
-
|
Nhân
viên phục vụ trực tiếp
|
đ/người/ngày
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
-
|
Nhân
viên phục vụ gián tiếp
|
đ/người/ngày
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2. Chế độ
chi công tác giám sát của Thường trực HĐND, các Ban của Hội đồng nhân
dân:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Bồi dưỡng các thành viên trong
đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đ/người/ngày
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
|
-
|
Các thành viên
|
đ/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
-
|
Nhân viên phục vụ gián tiếp
|
đ/người/ngày
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Bồi
dưỡng công tác xây dựng kế hoạch tổ chức giám sát, báo cáo kết quả giám sát
|
đ/VB/đợt
GS
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
3
|
Chi tổ chức cuộc họp thông qua
báo cáo kết quả giám sát
|
|
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
đ/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
-
|
Thành viên dự họp
|
đ/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
-
|
Nhân
viên phục vụ trực tiếp
|
đ/người/ngày
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
-
|
Nhân
viên phục vụ gián tiếp
|
đ/người/ngày
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
|
3. Mức chi công tác thẩm tra dự thảo
Nghị quyết kỳ họp HĐND:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra
|
đ/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
2
|
Chi
cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra, tham gia ý kiến về nội dung cần thảo
luận
|
|
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
đ/cuộc
họp
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
|
-
|
Thành viên dự họp (theo giấy mời)
|
đ/người/ngày
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
-
|
Cán
bộ CC phục vụ trực tiếp
|
đ/người/ngày
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
|
-
|
Cán
bộ CC phục vụ gián tiếp
|
đ/người/ngày
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
4. Chi tiếp xúc cử tri theo chương
trình tiếp xúc cử tri:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Chi hỗ trợ địa phương (tại địa
điểm tiếp xúc cử tri các khoản: trang trí hội trường, thuê địa điểm và chi
phí phục vụ khác)
|
đ/điểm/đợt
|
500.000
đến 1.000.000
|
300.000
đến 500.000
|
100.000
đến 200.000
|
|
2
|
Chi
bồi dưỡng tham gia tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND; đại diện chính
quyền, tổ chức
|
đ/lần/người
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
|
-
|
Cán
bộ CC phục vụ trực tiếp
|
đ/người/ngày
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
|
-
|
Cán
bộ CC phục vụ gián tiếp
|
đ/người/ngày
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
3
|
Chi
công tác tổng hợp báo cáo tiếp xúc cử tri để gửi các cơ quan có thẩm quyền
|
đ/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
5. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn
đột xuất đối với các Đại biểu HĐND khi ốm đau; Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ,
chồng (vợ), con bị chết.
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Đại biểu HĐND bị ốm đau
|
|
|
|
|
|
-
|
Ốm
đau điều trị tại nhà
|
đ/trường hợp
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
-
|
Ốm
đau phải nằm viện
|
đ/trường
hợp
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
|
-
|
Bị
bệnh hiểm nghèo
|
đ/trường hợp
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
|
2
|
Đại
biểu HĐND có người thân (như Điều 5) bị chết, được trợ cấp
|
đ/trường hợp
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
6. Hỗ trợ văn phòng phẩm cho Tổ Đại
biểu HĐND các cấp.
- Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh:
1.000.000đồng/tổ/năm;
- Tổ đại biểu HĐND cấp huyện:
500.000đồng/tổ/năm;
- Tổ đại biểu HĐND cấp xã:
100.000đồng/tổ/năm;
7. Khoán chi cước phí điện thoại
cho Phó Trưởng các Ban chuyên trách và Phó Chánh Văn phòng HĐND tỉnh:
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
1
|
Điện thoại cố định tại nhà riêng
(cả thuê bao)
|
đồng/tháng
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Điện thoại di động ( cả thuê
bao)
|
đ/trường hợp
|
250.000
|
|
|
|
8. Các chế độ khác
8.1. Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm: đại
biểu HĐND đang công tác tại các cơ quan, đơn vị được bầu giữ các chức vụ Chủ tịch
HĐND, Trưởng Ban của HĐND được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm do cơ quan, đơn vị có đại
biểu HĐND đang công tác chi trả theo mức quy định tại Thông tư số
78/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ.
8.2. Hội nghị giao ban Thường trực
HĐND: Thực hiện theo chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá được ban hành kèm theo Quyết định số
542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
8.3. Chi tiếp dân và xử lý khiếu nại
tố cáo: Thực hiện theo mức chi quy định tại Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày
07/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Tài chính, phối hợp với Văn
phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thanh Hoá hướng dẫn Văn phòng HĐND và
UBND các cấp tổ chức thực hiện; giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh
trong quá trình tổ chức thực hiện. Phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh trong kiểm
tra, kiểm soát chi tiêu tài chính của các cơ quan, đơn vị.
2. Văn phòng HĐND các cấp căn cứ
quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan, xây dựng
quy chế chi tiêu nội bộ theo quy định, đảm bảo chặt chẽ về thủ tục thanh toán
và chủ động trong sử dụng kinh phí của cơ quan đơn vị mình./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Phạm Ngọc Hiển
|
Quyết định 3758/2008/QĐ-UBND Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3758/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4.683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|