|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 28
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực
Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực
thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
tại Tờ trình số 478/TTr- SNV ngày 22/02/2024 và Tờ trình số 800/TTr-SNV ngày
19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực chính quyền
địa phương, lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số
1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023; Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng
12 năm 2023; Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; LĨNH VỰC THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (25
TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC)
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
(1.012299)
|
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí dự thi tuyển viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán
bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về
tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
(1.012300)
|
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Phí dự thi tuyển viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
Phúc khảo: 150.000 đồng/bài
thi.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư s/2020 về tuyển dụng
sử dụng và quản lý viên chức.
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức không giữ chức vụ quản lý
(1.012301)
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Luật Viên chức số
58/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-
CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
ngày 07/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
(1.012268)
|
- Trong thời hạn 26 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp
huyện gửi đến, Giám đốc Sở Nội vụ quyết định thành lập hội đồng thẩm định, chủ
trì tổ chức thẩm định, chủ trì tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định.
- Thời hạn Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình
Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn
của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
- Nghị quyết số 27/2022/UVTVQH15
ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành
chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến, Giám đốc Sở Nội vụ quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, chủ trì tổ chức thẩm định, chủ trì tổ chức khảo
sát để phục vụ việc thẩm định.
- Cắt giảm thời hạn Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã
từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở
Nội vụ.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
(1.012392)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
2
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh (1.012393)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
(1.012395)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc”
(1.012396)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
(1.012398)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
(1.012399)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn
trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
(1.012401)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (1.012402)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
(1.012403)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (07 TTHC)
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (07 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện theo công trạng
(1.012381)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày
15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến”
(1.012383)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cơ sở”
(1.012385)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
(1.012386)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
(1.012387)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
(1.012389)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình
(1.012390)
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 TTHC)
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
(1.012374)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
(1.012376)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
(1.012378)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
(1.012379)
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (27 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (14 TTHC)
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
(1.005388)
|
Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực
tổ chức - biên chế; lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nội vụ
|
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng
sử dụng và quản lý viên chức
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
(1.005392)
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
(1.005393)
|
4
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
(1.005394)
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (1.000989)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị quyết số 27/2022/UVTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
(2.000449)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.000934)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
3
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
(1.000924)
|
4
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437)
|
5
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề (1.000898)
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất (2.000422)
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
(2.000418)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
(1.000681)
|
9
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
(2.000287)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (08 TTHC)
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (08 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
(2.000414)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến (2.000402)
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843)
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến (2.000385)
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374)
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế,
tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư
và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804)
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (2.000364)
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình (2.000356)
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (05 TTHC)
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
(1.000775)
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
(2.000346)
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
(2.000337)
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
(1.000748)
|
Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến
(2.000305)
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố 52 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới:
- Bãi bỏ:
Qua Dịch vụ bưu chính công
ích
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Cắt giảm thời hạn giải quyết
|
|
52 TTHC
25 TTHC
27 TTHC
25 TTHC
22 TTHC
15 TTHC
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ/UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
Quy trình số 01
Quy
trình giải quyết thủ tục “Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
0.5 ngày làm việc
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
- Tham mưu thành lập Hội đồng
thẩm định
|
Công chức phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
18 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét; trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả thẩm định TTHC
|
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
36 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
Nhóm quy
trình liên thông số 01:
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012392)
2. Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012393)
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012395)
4. Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012399)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Ban duyệt
|
Công chức Ban Thi đua, khen thưởng
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết
quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
Nhóm quy
trình liên thông số 02
5. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động xuất sắc” (1.012396)
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012398)
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (1.012402)
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.012403)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Ban duyệt
|
Công chức Ban Thi đua, khen thưởng
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết
quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình
liên thông số 03
9. Quy
trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
về thành tích đột xuất (1.012401)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Ban duyệt
|
Công chức Ban Thi đua, khen thưởng
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết
quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi
UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
B. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (07 TTHC) Nhóm quy trình số
01
1. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (1.012381)
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cơ sở” (1.012385)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý
kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng
hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Nhóm quy
trình thủ tục số 02:
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến” (1.012383)
4. Thủ tục tặng danh hiệu
“Lao động tiên tiến” (1.012386)
5. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012387)
6. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (1.012390)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý
kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng
hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 ngày làm việc
|
Quy trình
số 03
7. Quy
trình giải quyết thủ tục “Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất (1.012389)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý
kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng
hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả
|
Trưởng Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
C. QUY
TRÌNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 TTHC)
Nhóm quy
trình số 01
1. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373)
2. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012374)
3. Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (1.012378)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Thẩm định, xử lý hồ
sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch
UBND cấp xã quyết định khen thưởng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống
kê)
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Bộ phận Văn thư UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
16 ngày làm việc
|
Quy trình
số 02:
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến” (1.012379)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Thẩm định, xử lý hồ
sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch
UBND cấp xã quyết định khen thưởng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống
kê)
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Bộ phận văn thư UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình
số 03:
Quy
trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất” (1.012376)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
- Thẩm định, xử lý hồ
sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch
UBND cấp xã quyết định khen thưởng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống
kê)
|
07 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC
|
Bộ phận văn thư UBND xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|