|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3724/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định 1615/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ủy
quyền cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn
về bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 33/TTr-BQL ngày 17 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đã được công
bố tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành
chính).
Giao Trưởng ban Quản lý các Khu công
nghiệp chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quyết định và
Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục
hành chính được sửa đổi công bố tại Quyết định này rà soát, sửa đổi quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình
nội bộ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban
Quản lý các Khu công nghiệp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin và Truyền thông;
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm CNTT&TT-Sở TTTT;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
1.010727
|
Cấp giấy
phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07 giờ
30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
a) Tối đa
là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05
(năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp
sau đây:
- Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
- Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
b)
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
(trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh
sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10
(mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
c)
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt
buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội
dung cụ thể tại Biểu mức thu phí đính kèm)
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu;
- Quyết định
1615/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ủy quyền cho BQL các KCN thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.010728
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng
từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày
làm việc trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
cấp đổi giấy phép môi trường:
Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu.
|
Hồ
sơ được nộp qua trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Không
quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vùng
Tàu về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định
1615/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ủy quyền cho BQL các KCN thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Các
nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
3
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07 giờ
30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp qua trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4)
|
Thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội
dung cụ thể tại Biểu mức thu phí đính kèm)
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu;
- Quyết định
1615/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ủy quyền cho BQL các KCN thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.010730
|
Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
a) Tối đa 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
b) Tối đa 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp
theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a tại Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (trong đó, tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
• Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
• Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
(Mức 4 bắt
buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội
dung cụ thể tại Biểu mức thu phí đính kèm)
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định
1615/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ủy quyền cho BQL các KCN thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Các nội
dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
1.010733
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
1. Thời
gian tiếp nhận và giao trả kết quả:
Sáng từ 07
giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời
hạn giải quyết:
Tối đa 50
ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn
kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e
khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm
định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời
điểm thông báo kết quả:
Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Hồ sơ được
nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực
tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua trực
tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
|
Thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội
dung cụ thể tại Biểu mức thu phí đính kèm)
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Quyết định
1615/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc
ủy quyền cho BQL các KCN thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Các nội dung
còn lại thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KCN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Theo
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Nội
dung thu phí
|
Mức
thu phí (đồng)
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép môi trường
|
|
a
|
Trường hợp không tổ chức đi khảo sát
và không kiểm tra thực tế (trừ đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường)
|
10.600.000
|
b
|
Trường hợp không tổ chức đi khảo
sát và không kiểm tra thực tế (đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 29 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP)
|
6.300.000
|
c
|
Trường hợp tổ chức đi khảo sát thực
tế trước khi họp thẩm định hoặc trường hợp tổ chức kiểm tra thực tế
|
14.000.000
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
800.000
|
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÍ THẨM
ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Theo
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
a) Đối với trường hợp thẩm định lần đầu
Đơn vị
tính: triệu đồng
Tổng
vốn đầu tư (tỷ đồng)
Nhóm
|
Đến
10
|
Trên
10 đến 50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải
thiện môi trường
|
6,0
|
6,0
|
7,8
|
14,4
|
16,9
|
20,4
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
8,0
|
8,3
|
10,2
|
18,0
|
19,2
|
30,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
8,6
|
9,0
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
30,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản
|
8,8
|
9,4
|
11,4
|
20,4
|
21,6
|
28,8
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
9,2
|
9,7
|
12,0
|
21,6
|
24,0
|
30,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
9,6
|
10,1
|
12,6
|
22,8
|
24,0
|
31,2
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
6,0
|
6,0
|
7,2
|
13,0
|
14,4
|
18,7
|
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở
lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu phí cao nhất.
b) Đối với trường hợp thẩm định lại
(trường hợp không thông qua): Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu
tương ứng.
2. Mức thu phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường
Đơn vị
tính: triệu đồng
Tổng
vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
Đến
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
Mức
thu phí
|
6,0
|
7,2
|
13,0
|
14,4
|
18,7
|
Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường nêu trên áp dụng đối với trường hợp báo cáo riêng.
Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3724/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|