VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Áp dụng cơ chế
một cửa
|
Áp dụng cơ chế
một cửa liên thông
|
Mã số trong
CSDLQG (của Bộ/ngành)
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
X
|
|
1.001193
|
2.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
1.004772
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
X
|
|
1.003583
|
4.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
X
|
|
1.004884
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
X
|
|
1.000656
|
6.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
X
|
|
1.000419
|
7.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
X
|
|
1.005461
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
X
|
|
1.000894
|
9.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
X
|
|
1.000593
|
10.
|
Thủ tục đăng ký Iại kết hôn
|
X
|
|
1.004746
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
1.004873
|
12.
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ
|
X
|
|
1.004837
|
13.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
X
|
|
1.004845
|
14.
|
Thủ tục đăng ký giám sát việc giám hộ
|
X
|
|
Đặc thù
|
15.
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
1.001022
|
16.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ,
con
|
X
|
|
1.000689
|
17.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14
tuổi; bổ sung thông tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
X
|
|
1.004859
|
18.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
2.000635
|
19.
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
2.001263
|
20.
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
2.001255
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
2.000815
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
X
|
|
2.000884
|
3.
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
|
2.001019
|
4.
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
|
2.001016
|
5.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với đất
chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều 100
Luật Đất đai năm 2013
|
X
|
|
Đặc thù
|
6.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
X
|
|
2.001035
|
7.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000913
|
8.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000927
|
9.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
2.000942
|
10.
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
2.000908
|
11.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
2.001050
|
12.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
X
|
|
2.001052
|
III. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
1.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ
|
|
|
2.002165
|
IV. Lĩnh vực Đất đai
|
|
1.
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
X
|
|
1.003554
|
2.
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử
dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại UBND xã (phục vụ cho việc cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất)
|
X
|
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử
dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục
vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên
đất)
|
|
X
|
Đặc thù
|
4.
|
Thủ tục xác nhận tình trạng nhà, đất
|
X
|
|
Đặc thù
|
5.
|
Thủ tục niêm yết đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất
|
X
|
|
Đặc thù
|
V. Lĩnh vực môi trường
|
|
1.
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
X
|
|
Đặc thù
|
VI. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước dưới đất
|
X
|
|
Đặc thù
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
|
|
1.
|
Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
X
|
X
|
1.004492
|
2.
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
X
|
X
|
1.004485
|
3.
|
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
|
X
|
X
|
2.001810
|
4.
|
Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
X
|
1.004443
|
5.
|
Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
X
|
|
1.004441
|
VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1.
|
Thủ tục xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai
nạn, bệnh tật
|
X
|
|
Đặc thù
|
2.
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
1.001776
|
3.
|
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ
lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng)
|
|
X
|
2.000777
|
4.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với
đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
1.001731
|
5.
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho
một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
2.000744
|
6.
|
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với
đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
2.000751
|
7.
|
Thủ tục xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch thông tin về nhân thân của trẻ
như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh so với giấy khai sinh của trẻ)
|
|
X
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
2.000286
|
9.
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
1.001753
|
10.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
1.001758
|
11.
|
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật
|
X
|
|
1.001699
|
12.
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát
sinh trong năm
|
X
|
|
1.000506
|
13.
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
X
|
|
1.000489
|
14.
|
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để
miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
Đặc thù
|
IX. Lĩnh vực Người có công
|
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và
người hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
1.002377
|
2.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
X
|
1.003057
|
4.
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công
và thân nhân
|
|
X
|
Đặc thù
|
5.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của
đối tượng chính sách
|
|
X
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với
người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
Đặc thù
|
7.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với
người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30%
đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến
binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
Đặc thù
|
9.
|
Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với
các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
Đặc thù
|
10.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ cho gia
đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang
liệt sĩ
|
|
X
|
Đặc thù
|
11.
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
1.006779
|
12.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
2.001396
|
13.
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
X
|
2.001157
|
14.
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
|
X
|
1.002745
|
15.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
|
X
|
1.002519
|
16.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt
sĩ
|
|
X
|
1.002305
|
17.
|
Thủ tục giải quyết hồ sơ chuyển đổi người đảm
nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
Đặc thù
|
18.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết
trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
|
X
|
1.005387
|
19.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
1.001257
|
20.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
|
|
1.003423
|
21.
|
Thu tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
1.002410
|
22.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
1.003351
|
23.
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
|
1.002429
|
24.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
|
1.002363
|
25.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất tháng cho
thân nhân khi người có công từ trần
|
|
|
1.002252
|
26.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
|
|
|
Đặc thù
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
|
|
Đặc thù
|
28.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định
số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
Đặc thù
|
29.
|
Thủ tục Xác nhận giải quyết chế độ mai táng phí
đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
Đặc thù
|
30.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ tiếp nhận người có công
cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng
|
|
|
Đặc thù
|
31.
|
Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
|
|
1.002252
|
32.
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
|
1.002741
|
X. Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
|
1.
|
Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách,
hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự
|
X
|
|
Đặc thù
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển
hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại
xe tương tự
|
X
|
|
Đặc thù
|
3.
|
Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện
các hoạt động kinh doanh buôn bán (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã)
|
|
X
|
Đặc thù
|
4.
|
Thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân
hoạt động thương mại (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã)
|
|
X
|
Đặc thù
|
5.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô
tô, xe gắn máy, xe đạp (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã)
|
X
|
|
Đặc thù
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập
kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trường hợp ủy
quyền cho UBND phường, xã)
|
X
|
|
Đặc thù
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp
đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ
xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt (trường hợp ủy quyền cho UBND phường,
xã)
|
X
|
|
Đặc thù
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm
mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng
(trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã)
|
X
|
|
Đặc thù
|
9.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ
chức các hoạt động văn hóa, xã hội, tuyên truyền (trường hợp ủy quyền cho
UBND phường, xã)
|
X
|
|
Đặc thù
|
XI. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
2.000509
|
2.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
1.001028
|
3.
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
1.001055
|
4.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
1.001078
|
5.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
1.001085
|
6.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
1.001090
|
7.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
X
|
|
1.001098
|
8.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
X
|
|
1.001109
|
9.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
X
|
|
1.001156
|
10.
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
1.001167
|
XII. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
1.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng
năm
|
|
|
1.000954
|
2.
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
|
|
1.001120
|
3.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
|
1.003622
|
XIII. Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
1.
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
2.000794
|
XIV. Lĩnh vực Xây dựng nhà ở
|
|
1.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp mới/cấp lại Giấy chứng
nhận biển số nhà
|
|
X
|
Đặc thù
|