ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 370/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 17/TTr-SGTVT ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10/03/2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi02/24);
- Lưu: VT, M.A 112/3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Đối với cấp tỉnh:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Đối với cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Phòng Kinh tế và hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị thành phố
Cà Mau thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021
|
1
|
1.009456.000.00.00.H12
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội
địa: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009456” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
1.004242.000.00.00.H12
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004242” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II
|
Quyết định số 1771/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
3
|
1.009444.000.00.00.H12
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà
Mau; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021
|
4
|
1.009452.000.00.00.H12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
- Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ
sơ theo quy định.
- Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước
cảng biển: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ
lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009452” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
1.009453.000.00.00.H12
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009453” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
1.009454.000.00.00.H12
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009454” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II
|
Quyết định số 1771/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
7
|
1.009455.000.00.00.H12
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.009455” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
III
|
Quyết định số 2575/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022
|
8
|
1.003658.000.00.00.H12
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ
40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.003658” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng
số danh mục có 08 TTHC (03 TTHC cấp tỉnh, 05 TTHC cấp huyện)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 29/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Nhóm
02 thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Mã số TTHC:
1.009456.000.00.00.H12); Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (Mã số TTHC:
1.004242.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp 1: Đối với cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt
giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2: Đối với cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ
tầng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu,
kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: Trường
hợp 1: 7,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa (Mã số TTHC: 1.009444.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện (đối với bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội
địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Giao
thông vận tải (Phòng Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng) hoặc Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý
đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), tổng hợp, thẩm định, trong đó:
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải thì Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng
và Kết cấu hạ tầng hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thì Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản
lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
3. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã số TTHC:
1.009452.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Bến thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ sơ theo quy định.
- Trường hợp 2: Bến thủy nội địa
trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng biển: Trong thời hạn
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định hồ sơ,
trong đó:
+ Trường hợp 1: Chuyên viên
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày
làm việc.
+ Trường hợp 2: Chuyên viên
tham mưu văn bản lấy ý kiến của Chi Cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ
hàng hải; khi có văn bản trả lời của Chi Cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ
hàng hải thì Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị
thành phố Cà Mau duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
4. Thủ tục:
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính (Mã số TTHC: 1.009453.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao
gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
5. Nhóm 02
thủ tục: Công bố hoạt động bến thủy nội địa (Mã số TTHC:
1.009454.000.00.00.H12); Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa
phục vụ thi công công trình chính (Mã số TTHC: 1.009455.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao
gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
6. Công bố
lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã số TTHC: 1.003658.000.00.00.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài
khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định (bao
gồm lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25
ngày làm việc.
Lưu ý : Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định./.