STT
|
Tên/ Nhóm thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Nội dung rà soát, đánh giá của TTHC
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
I. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Môi trường
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải
quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thuỷ văn
|
Môi trường
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải
quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Cấp phép Giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày.đêm
|
Tài nguyên nước
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
Đất đai
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Thời hạn
giải quyết
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Đất đai
|
Thời hạn
giải quyết
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
cấp huyện
|
Đất đai
|
Thời hạn giải quyết;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Tủa Chùa; UBND thành
phố Điện Biên Phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
|
Đất đai
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Đất đai
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
16
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
Đất đai
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
II. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Thời hạn
giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
Du lịch
|
Thời hạn
giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch
|
Thời hạn
giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thời hạn
giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch
|
Thời hạn
giải quyết
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu
dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Nậm Pồ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND xã thuộc huyện Mường Chà;
UBND phường Mường Thanh thuộc Thành phố Điện Biên Phủ
|
UBND huyện Mường Chà; UBND Thành
phố Điện Biên Phủ; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
III. Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã; Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh; UBND cấp xã; Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
Người có công
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Người có công
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND xã Mường Đun thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND xã Mường Đun thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
17
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thị trấn Tủa Chùa thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thị trấn Tủa Chùa thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa; Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
IV. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch Tư pháp
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Giám định tư pháp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
|
Hộ tịch
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND cấp xã thuộc huyện Mường Chà
|
UBND huyện Mường Chà; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay; UBND xã Lao Xả
Phình thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay
|
UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND cấp xã thuộc Thị xã Mường Lay
|
UBND thị xã Mường Lay; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di
sản là động sản
|
Chứng thực
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyên Mường Nhé
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND xã Lao Xả Phình thuộc huyện Tủa Chùa
|
UBND huyện Tủa Chùa; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai
|
Hộ tịch
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND phường Mường Thanh thuộc Thành phố Điện Biên
Phủ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ; Sở Tư pháp; Văn
phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
16
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Hộ tịch
|
Trình tự thực hiện
|
UBND thị trấn Mường Ảng thuộc huyện Mường Ảng
|
UBND huyện Mường Ảng; Sở Tư pháp; Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
V. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng chứng chỉ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương
|
Cơ sở giáo dục khác
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Cơ sở giáo dục khác
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
Giáo dục Trung học
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục Tiểu học
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tuần Giáo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thời hạn giải quyết;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Mường Chà; UBND thị xã Mường Lay; UBND
huyện Mường Ảng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Mường Chà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Mường Nhé; UBND huyện Mường Ảng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Mường Nhé
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ
|
UBND huyện Mường Nhé
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
Giáo dục dân tộc
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
VI. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Quản lý chất lượng công trình Xây dựng
|
Trình tự thực hiện; Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (của
cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định tại Điều 58 Luật Xây dựng năm
2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi năm
2020)
|
Quản lý hoạt
động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
- Thời hạn giải quyết
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tuần Giáo; UBND huyện Mường Chà; UBND
thị xã Mường Lay; UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Xây dựng;
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Mường Chà
|
Sở Xây dựng;
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
16
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Mường Chà; UBND huyện
Mường Ảng
|
Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
17
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Xây dựng; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
VII. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Công thương
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chưa thủy điện
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Công thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Công thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Công thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Điện
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Công thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
Sở Công thương; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
VIII. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thành phần hồ sơ;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thành phần hồ sơ;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức
|
- Thời hạn giải quyết;
- Thành phần hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
14
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ
dân phố mới
|
Chính quyền địa phương
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
15
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của
độc giả tại phòng đọc
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
17
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
19
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
20
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp
huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
21
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
22
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
23
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
24
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND xã Phìn Hồ thuộc huyện Nậm Pồ kiến nghị
|
UBND huyện Nậm Pồ; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho gia đình
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND xã thuộc huyện Mường Chà
|
UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND xã thuộc huyện Mường Chà
|
UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Thành phần hồ sơ
|
UBND xã thuộc huyện Mường Chà
|
UBND huyện Mường Chà; Sở Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
IX. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với các công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
X. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ, hạt nhân
|
Thành phần hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XI. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XII. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê
|
Trình tự thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản
chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ và Phát triển doanh nghiệp
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XIII. Nhóm
TTHC, quy định có liên quan về lĩnh vực Y tế
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
Dược
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức,
nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế xã
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
12
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
13
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám, chữa bệnh
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XIV. Nhóm TTHC,
quy định có liên quan về lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh)
|
Thành phần hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh)
|
Thành phần hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND thị xã Mường Lay
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng
UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XV. Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
2
|
Sửa đổi văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Điện Biên
|
Sở Thông tin và Truyền thông; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
XVI. Nhóm TTHC, quy định có
liên quan về lĩnh vực Thanh tra
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
Xử lý đơn
|
Thời hạn giải quyết
|
UBND huyện Tủa Chùa
|
Thanh Tra tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2023
|
30/7/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|