ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3670/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày
20 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 2 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch tại Tờ trình số 28/TTr-SDL ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Du lịch (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Quy trình nội
bộ số 02, 03, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 tại Quyết định số 2212/QĐ-UBND
ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC;
- Trung tâm Tin học-Công báo TP;
- Lưu: VT, SDL, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020
của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
QT.01-8.2020
|
02
|
Cấp đổi Thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
QT.02-8.2020
|
03
|
Cấp lại Thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
QT.03-8.2020
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
QT.04-8.2020
|
05
|
Công nhận hạng Cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
QT.05-8.2020
|
06
|
Công nhận Cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.06-8.2020
|
07
|
Công nhận Cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua ăn uống tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.07-8.2020
|
08
|
Công nhận Cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.08-8.2020
|
09
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.09-8.2020
|
10
|
Công nhận Cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
QT.10-8.2020
|
11
|
Công nhận Khu du
lịch cấp Thành phố
|
QT.11-8.2020
|
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy
trình cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (QT.01-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý lữ hành và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
X
|
|
|
2. Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh
|
|
X
|
|
3. Giấy chứng nhận
ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
|
4. Bản sao quyết
định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
X
|
|
5. Bản sao có chứng
thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ
trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ
nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp
phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
3.000.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hố sơ, lập
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
01 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Chuyên viên tiến
hành xem xét, giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
4 ngày
|
1. Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa;
- Dự thảo Giấy phép
kinh doanh lữ hành nội địa.
2. Trường hợp không
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Dự thảo công văn
từ chối cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
01 ngày
|
1. Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
cấp Giấy, phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
- Dự thảo Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
2. Trường hợp không
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Dự thảo công văn
từ chối cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký Quyết dịnh cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa.
- Trường hợp không
đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký Công văn từ chối cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa.
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
01 ngày
|
1. Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Quyết định cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
- Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
2. Trường hợp không
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Công văn từ chối
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
B6
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
1. Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép:
- Hồ sơ;
- Quyết định cấp
Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa;
- Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa.
2. Trường hợp không
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Công văn từ chối
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
½ ngày
|
1. Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép:
- Hồ sơ;
- Quyết định cấp
Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa;
- Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
2. Trường hợp không
đủ điều kiện:
- Hồ sơ;
- Công văn từ chối
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
TÊN DOANH
NGHIỆP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày …
…tháng… …năm… ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH ……..(1)……….
Kính gửi: ……………………..(2)……………………
1. Tên doanh nghiệp (chữ in hoa):
.................................................................................
Tên giao
dịch:..............................................................................................................
Tên viết
tắt:..................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..................................................................................................
Điện thoại:……………………………………….-
Fax:.........................................................
Website:………………………………………………- Email:................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp:............................................
…………………………………………………. Giới
tính:......................................................
Chức danh:..................................................................................................................
Sinh ngày: ……../…../…… Dân tộc:………….. Quốc
tịch:...............................................
Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân /Hộ
chiếu số:……………………………… cấp ngày: …../…./…… Nơi
cấp: …………………………
Email:……………………………………… Điện
thoại:........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: .................................................................................
Chỗ ở hiện
tại:.............................................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi nhánh (nếu có):..................................................................................
5. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện (nếu có):...................................................................
...................................................................................................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư số…………………. cấp ngày..../…../.... Nơi
cấp: ……………………………………………
7. Tài khoản ký quỹ số ……………………..tại ngân
hàng................................................
Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề
nghị …………(2)………….. cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành …………(1)…………. cho doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung
thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng
dẫn ghi:
(1)
Quốc tế hoặc nội địa;
(2)
Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành quốc tế); Sở Du lịch hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh/thành phố... (trong trường hợp đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa).
2. Quy trình cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(QT.02-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các cá nhân có nhu cầu cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý lữ hành và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết đỊnh số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
X
|
|
|
2. Sơ yếu lý lịch có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
|
X
|
|
|
3. Giấy chứng nhận
sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không
quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ
|
X
|
|
|
4. Bản sao Giấy
chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do Sở Du
lịch cấp
|
|
X
|
|
5. Thẻ hướng dẫn
viên du lịch đã được cấp
|
X
|
|
|
6. 02 ảnh chân dung
màu cỡ 3 cm x 4 cm
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
1 Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
|
|
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
650.000 đồng/thẻ
(Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Chuyên viên tiến
hành xem xét, giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
4 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp thẻ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp thẻ.
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp thẻ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp thẻ.
|
B5
|
Lãnh dạo Sở xem xét,
ký duyệt:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Quyết định cấp
thẻ;
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Công văn từ chối
cấp thẻ;
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ.
|
B6
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục III
(Kèm theo Thông
tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
..........., ngày....
tháng ... năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
......(1)......
thẻ hướng dẫn viên du lịch......(2)......
Kính gửi: Sở Du
lịch/Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch.......
- Họ và tên (chữ in hoa):
...................
- Ngày sinh:
........./......../............ - Giới tính: □ Nam □ Nữ
- Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân: ............
- Nơi cấp:
................................. - Ngày cấp: .............................
- Địa chỉ liên lạc:
......................................................................
- Điện thoại:
.................................. - Email: ............................
- Đã được cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch:
+ Loại: □ Nội
địa
□ Quốc
tế
□ Tại điểm
+ Số thẻ: ............... - Nơi
cấp: ............ - Ngày cấp: ....../........./..........
- Lý do đề nghị cấp đổi/cấp lại
thẻ: ...................................................
Căn cứ vào các quy định hiện
hành, kính đề nghị Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố..........thẩm định và ....(1)....thẻ
hướng dẫn viên du lịch ........(2).....cho tôi.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm
hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp đổi/cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch./.
|
NNGƯỜI ĐỀ
NGHỊ CẤP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Cấp đổi (trong các trường hợp quy
định tại Điều 62 Luật Du lịch); cấp lại (trong các trường hợp quy định tại Điều
63 Luật Du lịch);
(2) Quốc tế, nội địa hoặc tại điểm.
3. Quy trình cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch (QT.03-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các cá nhân có nhu cầu cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý lữ hành và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà
Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp tý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
X
|
|
|
2. 02 ảnh chân dung
màu cỡ 3 cm x 4 cm
|
X
|
|
|
3. Bản sao giấy tờ
liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi
thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- 650.000 đồng/thẻ
đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ
đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
(Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Chuyên viên tiến
hành xem xét, giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
4 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp thẻ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp thẻ.
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp thẻ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp thẻ.
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký duyệt:
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Quyết định cấp
thẻ;
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Công văn từ chối
cấp thè;
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ.
|
B6
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Quyết định cấp
thẻ;
+ Thẻ hướng dẫn
viên;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Hồ sơ;
+ Công văn từ chối
cấp thẻ;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục III
(Kèm theo Thông
tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
..........., ngày....
tháng ... năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
......(1)......
thẻ hướng dẫn viên du lịch......(2)......
Kính gửi: Sở Du
lịch/Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch.......
- Họ và tên (chữ in hoa):
...................
- Ngày sinh:
........./......../............ - Giới tính: □ Nam □ Nữ
- Giấy Chứng minh nhân dân/Thẻ
căn cước công dân: ............
- Nơi cấp:
................................. - Ngày cấp: .............................
- Địa chỉ liên lạc:
......................................................................
- Điện thoại:
.................................. - Email: ............................
- Đã được cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch:
+ Loại: □ Nội
địa
□ Quốc
tế
□ Tại điểm
+ Số thẻ: ............... - Nơi
cấp: ............ - Ngày cấp: ....../........./..........
- Lý do đề nghị cấp đổi/cấp lại
thẻ: ...................................................
Căn cứ vào các quy định hiện
hành, kính đề nghị Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố..........thẩm định và
....(1)....thẻ hướng dẫn viên du lịch ........(2).....cho tôi.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm
hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp đổi/cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch./.
|
NGƯỜI ĐỀ
NGHỊ CẤP THẺ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Cấp đổi (trong các trường hợp quy
định tại Điều 62 Luật Du lịch); cấp lại (trong các trường hợp quy định tại Điều
63 Luật Du lịch);
(2) Quốc tế, nội địa hoặc tại điểm.
4. Quy trình cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế (QT.04-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý lữ hành và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch Hà
Nội.
|
3
|
Nội duug quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đăng ký tham dự khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
09 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
½ ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Chuyên viên tiến
hành xem xét, giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng phê duyệt
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
4 ngày
|
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện:
+ Danh sách đăng ký
tham gia lớp tập huấn;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp Giấy chứng nhận;
+ Dự thảo Giấy chứng
nhận.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện:
+ Danh sách đăng ký
tham gia lớp tập huấn;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
B4
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Lữ hành
|
1 ngày
|
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện:
+ Danh sách đăng ký
tham gia lớp tập huấn;
+ Dự thảo Tờ trình,
Quyết định cấp Giấy chứng nhận;
+ Dự thảo Giấy chứng
nhận.
- Trường hợp hướng
dẫn viên không đủ điều kiện:
+ Danh sách đăng ký
tham gia lớp tập huấn;
+ Dự thảo Công văn
từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét
hồ sơ:
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký Quyết định cấp Giấy chứng nhận (có danh
sách hướng dẫn viên đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận kèm theo). Giấy chứng
nhận.
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện:
+ Quyết định cấp
Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên đủ điều kiện;
+ Giấy chứng nhận;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hướng
dẫn viên không đủ điều kiện:
+ Công văn từ chối
cấp Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên không đủ điều kiện;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện:
+ Quyết định cấp
Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên đủ điều kiện;
+ Giấy chứng nhận;
trình giải quyết hồ sơ.
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hướng
dẫn viên không đủ điều kiện:
+ Công văn từ chối
cấp Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên không đủ điều kiện;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hướng
dẫn viên đủ điều kiện:
Hồ sơ gồm:
+ Quyết định cấp
Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên đủ điều kiện;
+ Giấy chứng nhận;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hướng
dẫn viên không đủ điều kiện:
Hồ sơ gồm:
+ Công văn từ chối
cấp Giấy chứng nhận;
+ Danh sách hướng
dẫn viên không đủ điều kiện;
+ Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đăng ký tham dự
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch (Mẫu số 13 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…,
ngày … …tháng… …năm… ….
ĐĂNG
KÝ THAM DỰ KHÓA CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHO HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch……………..
- Họ và tên (chữ in
hoa):
...............................................................................................
- Ngày
sinh: ……../……/……. - Giới
tính: □ Nam □ Nữ
- Dân
tộc: ……………………... - Tôn giáo: …………………..
- Giấy Chứng
minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
số: ................................
- Nơi
cấp: ……………………………. - Ngày
cấp: ..........................................................
- Hộ khẩu
thường
trú: ..................................................................................................
- Địa chỉ liên
lạc: ..........................................................................................................
- Điện
thoại: ………………………………….. Email:........................................................
- Đã được cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch:
+
Loại: □ Nội
địa □ Quốc tế
+ Số
thẻ:………. - Nơi cấp: …………… -
Ngày cấp: ……./ ……./………..
Căn cứ Thông
báo số ……. ngày.... /..../…… của Sở Du lịch/Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch….., căn cứ nhu cầu công việc, tôi đăng ký tham dự khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch từ ngày.../.../...đến
ngày.../.../....
Tôi cam kết
thực hiện đầy đủ nội quy của khóa học./.
|
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
5. Quy trình công
nhận hạng cơ sở lưu trứ du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (QT.05-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1
sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du
lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
X
|
|
|
2. Bản tự đánh giá
chất lượng của cơ sở lưu trú du lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia
về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
|
X
|
|
|
3. Danh sách người
quản lý và nhân viên trong cơ sở lưu trú du lịch
|
X
|
|
|
4. Bản sao văn bằng,
chứng chỉ, giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian
làm việc trong lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở
lưu trú du lịch
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
27 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- 1.500.000 đồng/hồ
sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- 2.000.000 đồng/hồ
sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (HHDL TP; UBND quận, huyện, thị xã, cơ
sở lưu trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú (QLCSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công trong Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định.
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở lưu trú du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
18 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận hạng CSLT du lịch; hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt hạng CSLT du lịch để nghị);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng QLCSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- dự thảo Quyết định
công nhận hạng CSLT hoặc dự thảo Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu
không đạt hạng CSLT du lịch đề nghị);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
hạng CSLT/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt hạng CSLT
du lịch đề nghị)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định công
nhận hạng CSLT/ Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt hạng CSLT
du lịch đề nghị);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định công
nhận hạng CSLT/ hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt hạng
CSLT du lịch đề nghị);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 07
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … …tháng… …năm… …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN HẠNG CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
Kính gửi: …………….(1)……………..
Căn cứ Luật Du
lịch, sau khi nghiên cứu Tiêu chuẩn Quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch hiện hành, chúng tôi làm đơn này đề nghị ……….(1)………. xem xét,
xếp hạng cho cơ sở lưu trú du lịch.
1. Thông
tin chung về cơ sở lưu trú du lịch
- Loại, tên cơ
sở lưu trú du
lịch: ...................................................................................
- Địa
chỉ: .....................................................................................................................
- Điện
thoại: …………………………………………Fax:......................................................
-
Email: ………………………………………………Website:...............................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số: …………….……………., cơ quan
cấp: ……………………………………………………………………………………………………
- Có cam kết,
giấy chứng nhận về:
(1) Đủ điều
kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng
cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi
trường;
(4) An toàn
thực phẩm.
2.
Cơ sở vật chất kỹ thuật
- Tổng vốn đầu
tư ban
đầu: .........................................................................................
- Tổng vốn đầu
tư nâng cấp (nếu có):............................................................................
- Tổng diện
tích mặt bằng (m2):.....................................................................................
- Tổng diện
tích mặt bằng xây dựng (m2):......................................................................
- Tổng số
buồng:
STT
|
Loại buồng
|
Số lượng buồng
|
Giá công bố
(VND)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
- Dịch vụ có trong cơ sở lưu
trú du lịch:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Người quản lý và nhân
viên phục vụ:
- Tổng
số: ...................................................................................................................
Trong đó:
Ban giám
đốc:…………………………….. Lễ
tân:.............................................................
Bếp:………………………………………… Buồng:............................................................
Bàn,
bar:…………………………………… Bộ phận
khác:..................................................
- Trình độ:
Trên đại
học:……….(người) Đại học:…………..(người) Cao
đẳng:………….(người)
Trung
cấp:…………(người) Sơ cấp:……………(người) THPT:……………….(người)
- Chứng chỉ
khác: ………………………………….(người)
- Được đào tạo
nghiệp vụ
(%):......................................................................................
- Được đào tạo
ngoại ngữ (%):.....................................................................................
4. Hạng đề
nghị:
Chúng tôi cam
kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và
thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở lưu trú theo đúng hạng đã được
công nhận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …….
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC CHỦ CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Tổng cục Du lịch (đối
với hạng 4 sao trở lên); Sở Du lịch hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh/thành phố... (đối với hạng từ 1-3 sao).
6. Quy trình công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(QT.06-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du
lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu
trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du dịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
Phòng Quản lý CSLT
|
10 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc dự thảo
Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý CSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc dự thảo Công văn thông
báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận
Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông bảo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phụ vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … …tháng… …năm… …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành
phố……..
- Tên cơ sở
kinh doanh dịch
vụ:....................................................................................
...................................................................................................................................
- Địa
chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………… Fax:................................................................
-
Email:……………………………………… Website:.........................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số:…………………………….., cơ quan cấp:
Ngày
cấp:…………………………….. Nơi cấp:................................................................
- Tổng số
người quản lý và nhân viên phục
vụ:..............................................................
- Các cam kết,
giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều
kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng
cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi
trường;
(4) An toàn
thực phẩm.
Căn cứ Luật Du
lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch,
chúng tôi thấy ….(1).... đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch cho ……………..(1)…………………
Chúng tôi cam
kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và
thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
7. Quy trình công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (QT.07-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du
lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thong tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu
trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo
Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý CSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc dự thảo Công văn thông
báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định công
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết
quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định công
nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công vàn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bồ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … …tháng… …năm… ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành
phố……..
- Tên cơ sở
kinh doanh dịch
vụ:....................................................................................
...................................................................................................................................
- Địa
chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………… Fax:................................................................
-
Email:……………………………………… Website:.........................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số:…………………………….., cơ quan
cấp:
Ngày
cấp:…………………………….. Nơi
cấp:................................................................
- Tổng số
người quản lý và nhân viên phục
vụ:..............................................................
- Các cam kết,
giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều
kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng
cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi
trường;
(4) An toàn
thực phẩm.
Căn cứ Luật Du
lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch,
chúng tôi thấy ….(1).... đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch cho ……………..(1)…………………
Chúng tôi cam
kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và
thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
8. Quy trình công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (QT.08-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du
lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ
và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu
trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo
Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý CSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch /hoặc dự thảo Công văn thông
báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định công
nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bồ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố……..
- Tên cơ sở kinh doanh dịch
vụ:....................................................................................
...................................................................................................................................
- Địa
chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………… Fax:................................................................
-
Email:……………………………………… Website:.........................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hộ kinh doanh số:…………………………….., cơ quan
cấp:
Ngày cấp:…………………………….. Nơi
cấp:................................................................
- Tổng số người quản lý và nhân
viên phục vụ:..............................................................
- Các cam kết, giấy chứng nhận
(đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện về an
ninh, trật tự;
(2) Phòng cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi trường;
(4) An toàn thực phẩm.
Căn cứ Luật Du lịch và Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch, chúng tôi
thấy ….(1).... đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị Sở Du
lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch cho ……………..(1)…………………
Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và thực hiện nghiêm
túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
9. Quy trình công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch (QT.09-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du lịch
Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu
trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú(CSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo
Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý CSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc dự thảo Công văn thông
báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bồ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … …tháng… …năm… ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành
phố……..
- Tên cơ sở
kinh doanh dịch
vụ:....................................................................................
...................................................................................................................................
- Địa
chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………… Fax:................................................................
-
Email:……………………………………… Website:.........................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số:…………………………….., cơ quan
cấp:
Ngày
cấp:…………………………….. Nơi cấp:................................................................
- Tổng số
người quản lý và nhân viên phục
vụ:..............................................................
- Các cam kết,
giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều kiện
về an ninh, trật tự;
(2) Phòng
cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi
trường;
(4) An toàn
thực phẩm.
Căn cứ Luật Du
lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch,
chúng tôi thấy ….(1).... đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch cho ……………..(1)…………………
Chúng tôi cam
kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và
thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
10. Quy trình công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (QT.10-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quản lý Cơ sở lưu trú và cán bộ, công chức tại Bộ phận một cửa Sở Du
lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cở sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND
ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
19 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ
và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
- Chuyên viên tiến
hành Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành, đề xuất với Trưởng phòng về hồ
sơ hiện đang xử lý
+ Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ: Dự thảo thông báo, nêu rõ yêu cầu sửa đổi, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ
hợp lệ: Dự thảo Tờ trình đề xuất lập Tổ thẩm định, Công văn thông báo tổ chức
thẩm định để gửi các đơn vị liên quan (UBND quận, huyện, thị xã, cơ sở lưu
trú du lịch)
- Lãnh đạo phòng ký
trình đề xuất Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Cơ sở lưu trú (CSLT)
|
2 ngày
|
- Hồ sơ;
- Ý kiến phân công
trong Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
nội dung trình đề xuất Tổ thẩm định và Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
1 ngày
|
- Công văn thông báo
yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ/hoặc Công văn thông báo tổ chức thẩm định
|
B4
|
Thực hiện công tác
thẩm định và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định thực tế tại cơ sở dịch vụ du lịch. Lập Biên bản thẩm định tại cơ sở
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng Quản lý CSLT
|
10 ngày
|
- Hồ sơ;
- Biên bản thẩm định
thực tế;
- Dự thảo Quyết định
công nhận cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; hoặc dự thảo
Công văn thông báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý CSLT
|
1 ngày
|
- Hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định
công nhận đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/ hoặc dự thảo Công văn thông
báo kết quả thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Du lịch
|
2 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch)
|
B7
|
Chuyên viên hoàn
thiện hồ sơ, vào sổ theo dõi và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
cơ sở đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả
thẩm định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B8
|
Bàn giao kết quả cho
Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch/hoặc Công văn thông báo kết quả thẩm
định (nếu không đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch);
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp
biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu yêu cầu
bồ sung, hoàn thiện hồ sơ;
4. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 10
TÊN DOANH
NGHIỆP
TÊN CƠ SỞ DỊCH VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày … …tháng… …năm… …
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BIỂN HIỆU ĐẠT TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành
phố……..
- Tên cơ sở
kinh doanh dịch vụ:....................................................................................
...................................................................................................................................
- Địa
chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………… Fax:................................................................
-
Email:……………………………………… Website:.........................................................
- Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số:…………………………….., cơ quan
cấp:
Ngày
cấp:…………………………….. Nơi
cấp:................................................................
- Tổng số
người quản lý và nhân viên phục
vụ:..............................................................
- Các cam kết,
giấy chứng nhận (đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện):
(1) Đủ điều
kiện về an ninh, trật tự;
(2) Phòng
cháy, chữa cháy;
(3) Bảo vệ môi
trường;
(4) An toàn
thực phẩm.
Căn cứ Luật Du
lịch và Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch,
chúng tôi thấy ….(1).... đã đáp ứng đủ tiêu chuẩn để được công nhận
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (bản thuyết minh kèm theo).
Kính đề nghị
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch cho ……………..(1)…………………
Chúng tôi cam
kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung trong Đơn đề nghị và
thực hiện nghiêm túc, bảo đảm chất lượng cơ sở dịch vụ theo quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ………..
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC CHỦ CƠ SỞ DỊCH VỤ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1): Tên cơ sở dịch vụ
11. Quy trình công
nhận khu du lịch cấp Thành phố (QT.11-8.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và
cách thức tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan đến việc công nhận khu du lịch cấp
Thành phố.
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện việc công nhận khu du lịch cấp
Thành phố;
- Cán bộ, công chức
Phòng Quy hoạch, Phát triển tài nguyên du lịch và cán bộ, công chức tại Bộ
phận một cửa Sở Du lịch Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- Nghi định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Quyết định số
1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị công
nhận khu du lịch cấp thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017)
|
X
|
|
|
2. Bản thuyết minh
về điều kiện công nhận khu du lịch cấp thành phố
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
50 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa Sở
Du lịch thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: tầng 10 tòa
nhà Hapro, số 11B phố Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, lập
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng QH,
PTTNDL xử lý.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ đề nghị công
nhận khu du lịch cấp thành phố.
|
B2
|
Tiếp nhận và phân
công chuyên viên giải quyết hồ sơ.
Chuyên viên tiến
hành xem xét hồ sơ, đề xuất tổ chức thẩm định thực tế, trình lãnh đạo Phòng
phê duyệt.
|
Lãnh đạo và Chuyên
viên giải quyết hồ sơ Phòng QH, PTTNDL
|
3 ngày
|
- Hồ sơ đề nghị công
nhận khu du lịch cấp thành phố;
- Dự thảo Tờ trình
đề xuất thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng xem
xét hồ sơ, ký xác nhận, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình đề xuất thẩm
định thực tế.
|
Lãnh đạo Sở và Lãnh
đạo Phòng QH, PTTNDL
|
1 ngày
|
- Hồ sơ đề nghị công
nhận khu du lịch cấp thành phố;
- Tờ trình đề xuất
thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh
đạo phòng QH, PTTNDL, chuyên viên giải quyết HS Phòng
QH, PTTNDL
|
28 ngày
|
- Biên bản thẩm
định;
- Biên bản làm việc;
- Báo cáo kết quả
thẩm định.
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét,
ký tờ trình, trình UBND Thành phố quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình đề nghị
công nhận khu du lịch cấp thành phố;
- Dự thảo Quyết định
công nhận khu du lịch cấp thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận
khu du lịch cấp TP;
- Hồ sơ trình.
|
B6
|
Chuyền hồ sơ trình
UBND Thành phố ký Quyết định công nhận khu du lịch cấp Thành phố.
|
Văn thư
|
½ ngày
|
- Hồ sơ trình.
|
B7
|
UBND thành phố xem
xét, ký Quyết định (hoặc Công văn) và chuyển kết quả về Sở Du lịch.
|
UBND Thành phố
|
15 ngày
|
Quyết định công nhận
khu du lịch cấp Thành phố hoặc Công văn trả lời từ chối công nhận khu du lịch
cấp TP.
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả,
vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ.
|
Chuyên viên giải
quyết hồ sơ Phòng QH, PTTNDL
|
½ ngày
|
- Quyết định công
nhận khu du lịch cấp Thành phố;
- Phiếu kiếm soát
quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị công
nhận khu du lịch cấp thành phố (Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);
2. Mẫu giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hà
Nội, ngày … …tháng… …năm… ….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN KHU DU LỊCH CẤP TỈNH
Kính
gửi: Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố.
- Tên cơ quan, tổ chức quản lý
khu du
lịch: ..................................................................
- Địa
chỉ: .....................................................................................................................
- Điện
thoại:…………………………………………….. Fax:...............................................
-
Email:........................................................................................................................
- Website (nếu có):.......................................................................................................
Căn cứ Luật Du lịch và Nghị
định của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Du lịch, chúng
tôi thấy ……(tên khu du lịch) đã đáp ứng đủ điều kiện để được
công nhận là khu du lịch cấp tỉnh. Kính đề nghị Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố….. công
nhận khu du lịch cho....(tên khu du lịch)... là khu du lịch cấp tỉnh.
Chúng tôi cam kết chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị công nhận khu du
lịch cấp tỉnh.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN
(Chức vụ, quyền hạn)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|