|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
366/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 366/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
292/QĐ-LĐTBXH ngày 16/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 292/QĐ-LĐTBXH , ngày 16/3/20232 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(01 TTHC)
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng.
(1.001776)
|
Quyết định số 1870/QĐ-UBND
ngày 13/10/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Công bố danh mục
TTHC mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết TTHC trong lĩnh vực việc làm; lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (UBND xã)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không có
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hổ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC và
căn cứ pháp lý của TTHC.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 22 ngày xuống 20 ngày làm việc.
|
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố:
Số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình:
|
01 TTHC
01 TTHC
01 TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng” (1.001776)
Trường hợp 1: Không có khiếu
nại thì thời gian giải quyết TTHC 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
Quy
trình số: BTXH-01A
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã
|
|
10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp xã tổ chức xem xét, quyết định việc xét duyệt, thực hiện việc niêm yết
công khai kết quả xét duyệt trong thời gian 02 ngày làm việc trừ thông tin
liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng
|
Công chức phụ trách LĐTBXH
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
phê duyệt văn bản đề nghị thực hiện chính sách.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp huyện, thành phố xử
lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố
|
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyển
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
0,5 ngày
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
06 ngày
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho UBND cấp xã (điện tử và bản giấy)
|
- Bộ phận Văn thư
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá nhân
nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
Trường hợp 2: Có khiếu nại
thì thời gian giải quyết TTHC 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Quy
trình số: BTXH-01B
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã
|
|
20 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định)
- Chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND cấp xã tổ chức xem xét, quyết định việc xét duyệt, thực hiện việc niêm yết
công khai kết quả xét duyệt trừ thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng
|
Công chức phụ trách Lao động - TBXH
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, kết luận, công khai
nội dung khiếu nại, phê duyệt văn bản đề nghị thực hiện chính sách
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
10,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện, thành phố xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết cấp xã
|
0,5 ngày
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố
|
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
0,5 ngày
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
06 ngày
|
Xem xét, thẩm định kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho UBND cấp xã (điện tử và bản giấy)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 366/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
1.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|