|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3648/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3648/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC
ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 4113/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 66 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc (Có
phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm,
tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc
gia đối với 66 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức
độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Giao thông vận tải triển khai thực hiện, tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành
chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải đã được công bố
tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo
Quyết định số: 3648/QĐ-CT
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
MÃ
TTHC
|
TÊN
TTHC
|
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
Lĩnh vực giao thông đường bộ
|
1
|
1.002796.000.00.00.H62
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
2
|
1.002793.000.00.00.H62
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
3
|
1.001735.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
4
|
1.001751.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
5
|
1.001765.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
6
|
1.004993.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
7
|
1.002030.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
8
|
1.001001.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
9
|
2.000847.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
10
|
2.000881.000.00.00.H62
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
11
|
1.002007.000.00.00.H62
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
12
|
1.001994.000.00.00.H62
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
13
|
2.000872.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
14
|
1.001919.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
15
|
1.001896.000.00.00.H62
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
16
|
1.001826.000.00.00.H62
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
17
|
2.001919.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
18
|
2.001002.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép lái xe Quốc
tế
|
x
|
|
19
|
1.002300.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
Quốc tế
|
x
|
|
20
|
2.001963.000.00.00.H62
|
Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
21
|
1.002835.000.00.00.H62
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
x
|
|
22
|
1.002809.000.00.00.H62
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
x
|
23
|
1.002801.000.00.00.H62
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
x
|
24
|
1.002804.000.00.00.H62
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
x
|
25
|
1.002820.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
x
|
26
|
1.004995.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
27
|
1.004987.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
28
|
1.001777.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
|
x
|
29
|
1.001648.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
x
|
30
|
1.005210.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung khác
|
|
x
|
31
|
1.000703.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
x
|
32
|
2.002286.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
x
|
33
|
2.002287.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
|
|
x
|
34
|
1.000660.000.00.00.H62
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
|
x
|
35
|
1.000672.000.00.00.H62
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
x
|
36
|
2.001921.000.00.00.H62
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
37
|
2.001915.000.00.00.H62
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
38
|
2.002288.000.00.00.H62
|
Cấp phù hiệu cho xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi
rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
39
|
2.002289.000.00.00.H62
|
Cấp lại phù hiệu cho xe ô
tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
|
x
|
40
|
1.005103.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác,
sử dụng
|
|
x
|
41
|
1.005018.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
42
|
1.005005.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
43
|
1.001261.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận, Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
|
x
|
44
|
1.004325.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
45
|
2.002285.000.00.00.H62
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
46
|
1.000028.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
x
|
47
|
1.001023.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
|
x
|
48
|
1.001577.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
x
|
49
|
1.002856.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
50
|
1.002852.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
51
|
1.002063.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông đường thủy
|
52
|
1.006391.000.00.00.H62
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác
|
x
|
|
53
|
1.004047.000.00.00.H62
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
54
|
1.004036.000.00.00.H62
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
x
|
|
55
|
1.004088.000.00.00.H62
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
56
|
1.004002.000.00.00.H62
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
x
|
|
57
|
1.003970.000.00.00.H62
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
x
|
|
58
|
2.001711.000.00.00.H62
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
59
|
1.003930.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
x
|
|
60
|
2.001659.000.00.00.H62
|
Xóa giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
61
|
1.009454.000.00.00.H62
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
x
|
|
62
|
1.003658.000.00.00.H62
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
x
|
|
63
|
1.009452.000.00.00.H62
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
|
x
|
64
|
1.009453.000.00.00.H62
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
|
x
|
65
|
1.005021.000.00.00.H62
|
Phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
|
x
|
66
|
1.005024.000.00.00.H62
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
|
x
|
Tổng cộng: 66 danh mục TTHC
Quyết định 3648/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3648/QĐ-CT ngày 31/12/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Giao thông vận tải thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
3.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|