- Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch bảo đảm thiết thực, hiệu quả, đúng mục đích, yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức.
- Sở Tài chính tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, địa
phương, đơn vị quản lý, sử dụng, quyết toán nguồn kinh phí theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
TT
|
Tên lớp đào tạo bồi dưỡng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
|
Đơn vị chủ trì mở lớp
|
CS đào tạo phối hợp mở lớp
|
Số lượng
|
Thời gian đào tạo/khóa
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Lớp
|
Học viên
|
UBND tỉnh cấp
|
Nguồn khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
KHỐI ĐẢNG
|
64
|
5.862
|
|
6.000.817
|
111.121
|
|
I
|
ĐÀO TẠO LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
30
|
1.463
|
|
5.385.600
|
|
|
I.1
|
CÁC LỚP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2020 CHUYỂN SANG
|
15
|
505
|
|
1.830.000
|
|
|
a
|
CÁC LỚP CAO CẤP LLCT VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ
|
9
|
169
|
|
1.830.000
|
|
|
1
|
Cao
cấp LLCT, K17 (hệ không tập trung)
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CT khu vực III
|
1
|
60
|
18 tháng
|
1.234.800
|
|
mở
tại Quảng Nam
|
2
|
Lớp
Hoàn chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
1
|
3
|
4 tháng
|
15.600
|
|
mở
tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
3
|
Cao
cấp LLCT, K16 (hệ không tập trung khóa 2020- 2022)
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CT khu vực III
|
1
|
23
|
18 tháng
|
579.600
|
|
mở
tại Học viện CT khu vực III
|
4
|
Các
lớp đại học chính trị chuyên ngành
|
Cử
nhân Chính trị chuyên ngành
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
5
|
20
|
24 tháng
|
|
Cơ
sở đào tạo cấp
|
mở
tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
5
|
Cao
cấp LLCT, K 52 (hệ chính quy)
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học viện CT khu vực III
|
1
|
63
|
8 tháng
|
|
Cơ
sở đào tạo cấp
|
mở
tại Học viện CT khu vực III, Đà Nẵng.
|
b
|
CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC
|
|
6
|
336
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 130
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
46
|
06 - 08 tháng
|
*
|
|
|
2
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 131
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 - 08 tháng
|
*
|
|
|
3
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 132
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 - 08 tháng
|
*
|
|
|
4
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 133
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
12 tháng
|
*
|
|
Hệ
không tập trung
|
5
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 134
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
06 - 08 tháng
|
*
|
|
|
6
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 135
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
70
|
12 tháng
|
*
|
|
Hệ
không tập trung
|
I.2
|
CÁC LỚP LLCT MỞ NĂM 2021
|
15
|
958
|
|
3.555.600
|
|
|
a
|
CÁC LỚP CAO CẤP VÀ CỬ NHÂN CHÍNH TRỊ
|
5
|
278
|
|
3.555.600
|
|
|
1
|
Cao
cấp LLCT, K18 (hệ không tập trung)
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CT KV3
|
1
|
60
|
18 tháng
|
1.512.000
|
|
mở
tại Quảng Nam
|
2
|
Hoàn
chỉnh kiến thức chương trình Cao cấp LLCT
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CTQG Hồ Chí Minh
|
1
|
15
|
4 tháng
|
78.000
|
|
mở
tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
3
|
Cao
cấp LLCT K17 (hệ không tập trung)
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CT KV3
|
1
|
78
|
18 tháng
|
1.965.600
|
|
mở
tại Học viện CT khu vực III
|
4
|
Cao
cấp LLCT, K71 (hệ tập trung) và Cao cấp LLCT, K53 (hệ tập trung).
|
Chương
trình cao cấp lý luận chính trị
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Lớp
K71 phối hợp với Học viện CTQG Hồ Chí Minh; lớp K53 phối hợp với HV CT khu vực
III
|
2
|
100
|
8 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
Lớp
K71 mở tại Học viện CTQG Hồ Chí Minh; lớp K53 mở tại Học viện CT khu vực
III
|
5
|
Đại
học chính trị (lớp 1)
|
Đại
học chính trị chuyên ngành Chính trị học
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CTQG Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
Hệ
tập trung
|
6
|
Đại
học chính trị (lớp 2)
|
Đại
học chính trị chuyên ngành Công tác tổ chức
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CTQG Hồ Chí Minh
|
|
10
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
Hệ
tập trung
|
7
|
Đại
học chính trị (lớp 3)
|
Đại
học chính trị chuyên ngành Công tác kiểm tra
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CTQG Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
Hệ
tập trung
|
8
|
Đại
học chính trị (lớp 4)
|
Đại
học chính trị chuyên ngành Công tác tôn giáo
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Học
viện CTQG Hồ Chí Minh
|
|
5
|
24 tháng
|
|
Cơ sở đào tạo cấp
|
Hệ
tập trung
|
b
|
CÁC LỚP TRUNG CẤP LÝ LUẬN CT-HC
|
10
|
680
|
|
|
|
|
b1
|
Lớp do Nhà nước cấp kinh phí
|
6
|
360
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 136
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
6-8 tháng
|
*
|
|
|
2
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 137
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
6-8 tháng
|
*
|
|
|
3
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 138
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
12 tháng
|
*
|
|
|
4
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 139
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
12 tháng
|
*
|
|
|
5
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 140
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
6-8 tháng
|
*
|
|
|
6
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 141
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
Cán
bộ, công chức, viên chức
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy 3
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
6-8 tháng
|
*
|
|
|
b2
|
Lớp
do người học hoặc đơn vị cử CB CCVC đi học chi trả kinh phí
|
4
|
320
|
|
|
|
|
1
|
Lớp
trung cấp lý luận chính trị - hành chính
|
Lý
luận chính trị - hành chính
|
CBCCVC
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
4
|
320
|
12 tháng
|
|
|
|
II
|
CÁC LỚP TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CẬP NHẬT KIẾN THỨC NĂM
2021
|
34
|
4.399
|
|
615.217
|
111.121
|
|
a)
|
Các
lớp do UBND tỉnh cấp kinh phí
|
32
|
3.997
|
|
615.217
|
|
|
1
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ văn phòng cấp ủy.
|
Nghiệp
vụ văn phòng cấp ủy.
|
CBCC
Văn phòng Tỉnh ủy, huyện, ủy, các đảng ủy trực thuộc.
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
150
|
05 ngày
|
14.755
|
|
|
2
|
Bồi
dưỡng huấn luyện kỹ thuật nghiệp vụ mật mã.
|
Theo
quy định của ngành Cơ yếu Việt Nam.
|
Công
chức làm công tác cơ yếu tỉnh, huyện
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
18
|
07 ngày
|
16.170
|
|
|
3
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công nghệ thông tin cho quản trị mạng.
|
Lớp
1: Quản trị các phần mềm; Lớp 2: An toàn, an ninh thông tin
|
Công
chức quản trị mạng các Ban Đảng Tỉnh ủy, huyện ủy.
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
2
|
26
|
05 ngày
|
35.200
|
|
|
4
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công nghệ thông tin cho người dùng
|
Hướng
dẫn người dùng sử dụng các phần mềm ứng dụng của khối Đảng (nội bộ và
internet)
|
CBCC
các Ban Đảng Tỉnh ủy; huyện ủy; đảng ủy trực thuộc
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
5
|
27
|
03 ngày
|
57.200
|
|
|
5
|
Nghiệp
vụ công tác dân vận
|
Nghiệp
vụ công tác dân vận
|
CBCC
làm công tác dân vận
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
200
|
03 ngày
|
23.380
|
|
|
6
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo
|
Cán
bộ, công chức cấp tỉnh và huyện làm công tác tuyên giáo
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
107
|
02 ngày
|
20.586
|
|
|
7
|
Tập
huấn nghiệp vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng công tác tuyên giáo
|
Cán
bộ, công chức cấp xã
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
243
|
02 ngày
|
26.482
|
|
|
8
|
Tập
huấn cộng tác viên dư luận xã hội
|
Nghiệp
vụ điều tra dư luận xã hội
|
Cộng
tác viên DLXH ở tỉnh, huyện và cơ quan chuyên môn làm công tác DLXH
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
380
|
02 ngày
|
29.034
|
|
|
9
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác mặt trận
|
Nghiệp
vụ công tác Mặt trận
|
Cán
bộ công chức UBMTTQVN tỉnh, huyện, xã
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Mời
giảng
|
1
|
350
|
05 ngày
|
29.885
|
|
|
10
|
Nghiệp
vụ công tác Hội Nông dân cấp huyện và cơ sở.
|
Nghiệp
vụ công tác Hội Nông dân
|
Cán
bộ Hội Nông dân cấp huyện, cấp xã
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
Mời
giảng
|
1
|
100
|
03 ngày
|
18.205
|
|
|
11
|
Bồi
dưỡng lớp đảng viên mới
|
Kiến
thức về Đảng cho Đảng viên mới kết nạp
|
Đảng
viên mới kết nạp
|
Đảng
ủy khối cơ quan
|
Mời
giảng
|
2
|
240
|
6 ngày
|
37.921
|
|
|
12
|
Lớp
đối tượng Đảng
|
Lớp
đối tượng Đảng
|
Quần
chúng ưu tú
|
Đảng
ủy khối cơ quan
|
Mời
giảng
|
1
|
150
|
04 ngày
|
15.622
|
|
|
13
|
Tập
huấn nghiệp vụ tổ chức
|
Tập
huấn nghiệp vụ tổ chức
|
Cấp
ủy cơ sở
|
Đảng
ủy khối cơ quan
|
Mời
giảng
|
2
|
450
|
01 ngày
|
21.500
|
|
|
14
|
Tập
huấn công tác kiểm tra, giám sát
|
Tập
huấn công tác kiểm tra, giám sát
|
Cấp
ủy cơ sở, chủ nhiệm, phó chủ nhiệm UBKT cơ sở
|
Đảng
ủy khối cơ quan
|
Mời
giảng
|
2
|
300
|
01 ngày
|
9.500
|
|
|
15
|
Tập
huấn công tác Tuyên giáo
|
Tập
huấn công tác Tuyên giáo
|
Tuyên
truyền viên cơ sở
|
Đảng
ủy khối cơ quan
|
Mời
giảng
|
2
|
300
|
01 ngày
|
9.500
|
|
|
16
|
Bồi
dưỡng Chức danh Bí thư Đoàn cơ sở năm 2021
|
Theo
Quyết định số 130-QĐ/TWĐTN, ngày 25/10/2018 của Ban Bí thư Trung ương Đoàn
|
Cán
bộ đương nhiệm và cán bộ được quy hoạch chức danh Bí thư Đoàn cấp xã
|
Tỉnh
đoàn
|
Mời
giảng
|
1
|
241
|
05 ngày
|
50.397
|
|
|
17
|
Nghiệp
vụ công tác Hội Cựu chiến binh
|
Nghiệp
vụ công tác Hội Cựu chiến binh
|
Cán
bộ Hội CCB tỉnh, huyện, xã
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
Mời
giảng
|
1
|
125
|
02 ngày
|
12.680
|
|
|
18
|
Tập
huấn công tác pháp luật
|
Văn
bản pháp luật liên quan đến Hội Cựu chiến binh
|
Cán
bộ Hội Cựu chiến binh tỉnh, huyện, xã
|
Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
Mời
giảng
|
1
|
170
|
02 ngày
|
14.231
|
|
|
19
|
Bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ
|
Nghiệp
vụ bảo vệ chính trị nội bộ.
|
Công
chức làm công tác bảo vệ chính trị nội bộ tỉnh, huyện
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
80
|
02 ngày
|
31.460
|
|
|
20
|
Cập
nhật kiến thức cho đối tượng 3
|
Kiến
thức lý luận chính trị
|
Cán
bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
HV
Chính trị Khu vực III ĐN
|
1
|
100
|
05 ngày
|
86.070
|
|
|
21
|
Cập
nhật kiến thức cho đối tượng 4
|
Kiến
thức lý luận chính trị
|
Cán
bộ diện Ban Thường vụ huyện ủy quản lý
|
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
3
|
240
|
04 ngày
|
55.440
|
|
|
b)
|
Các lớp bồi dưỡng do CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc nguồn khác chi
trả kinh phí
|
2
|
402
|
|
|
111.121
|
|
1
|
Nâng
cao chất lượng công tác thông tin, tuyên truyền trên báo chí
|
Công
tác thông tin, tuyên truyền trên báo chí
|
Lãnh
đạo và cán bộ cơ quan chuyên môn báo chí
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Mời
giảng
|
1
|
232
|
02 ngày
|
|
55.160
|
|
2
|
Tổ
chức tập huấn nghiệp vụ công tác Đội năm 2021
|
Nghiệp
vụ công tác Đội
|
Giáo
viên làm công tác tổng phụ trách Đội
|
Tỉnh
đoàn
|
Mời
giảng
|
1
|
170
|
04 ngày
|
|
55.961
|
|
B
|
KHỐI NHÀ NƯỚC
|
97
|
10.481
|
|
3.055.441
|
6.636.952
|
|
I
|
Mở lớp bồi dưỡng
|
97
|
10.469
|
|
2.909.441
|
6.636.952
|
|
I.1
|
Các lớp bồi dưỡng do UBND tỉnh cấp kinh phí
|
55
|
7.257
|
|
2.909.441
|
0
|
|
1
|
Nghiệp
vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực
|
Nghiệp
vụ đăng ký hộ tịch, chứng thực
|
Công
chức làm công tác hộ tịch huyện, xã
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
5
|
500
|
2 ngày
|
62.700
|
|
|
2
|
Nghiệp
vụ báo cáo viên pháp luật
|
Kiến
thức kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền giáo dục pháp luật
|
Báo
cáo viên pháp luật tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
1
|
142
|
5 ngày
|
46.181
|
|
|
3
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở
|
Nghiệp
vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở
|
Báo
cáo viên hòa giải cơ sở tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
1
|
131
|
5 ngày
|
45.935
|
|
|
4
|
Triển
khai Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản QPPL
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản QPPL
|
Công
chức tỉnh, huyện xây dựng và rà soát văn bản QPPL
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
1
|
100
|
2 ngày
|
22.110
|
|
|
5
|
Kỹ
năng, nghiệp vụ theo dõi, thi hành pháp luật
|
Kỹ
năng, nghiệp vụ theo dõi, thi hành pháp luật
|
Công
chức tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
1
|
100
|
1 ngày
|
16.104
|
|
|
6
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Công
chức tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
2
|
220
|
2 ngày
|
43.656
|
|
|
7
|
Xử
lý vi phạm hành chính
|
Xử
lý vi phạm hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp…
|
Công
chức tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
2
|
280
|
2 ngày
|
24.824
|
|
|
8
|
Nghiệp
vụ bồi thường nhà nước
|
Xử
lý vi phạm hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp…
|
Công
chức tỉnh, huyện
|
Sở
Tư pháp
|
Mời
giảng
|
1
|
66
|
1 ngày
|
15.598
|
|
|
9
|
Bồi
dưỡng kiến thức, kỹ năng cho công chức công tác tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
NĐ
61/2018/NĐ-CP và Thông tư hướng dẫn thực hiện; HD thực hiện phần mềm 1 cửa.
|
Công
chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở, Ban ngành, cấp huyện, cấp
xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Mời
giảng
|
6
|
788
|
6 ngày
|
124.997
|
|
|
10
|
Đào
tạo nghiệp vụ lái phương tiện thủy nội địa
|
Nghiệp
vụ lái phương tiện thủy nội địa
|
Công
chức Chi cục kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Trường
Trung cấp Nghề Giao thông công chính Đà Nẵng
|
1
|
40
|
6 tuần
|
120.000
|
|
Kinh
phí: học phí theo Thông báo của Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính
ĐN
|
11
|
Nghiệp
vụ quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa
cháy
|
Nghiệp
vụ quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa
cháy
|
Công
chức Chi cục kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Công
an tỉnh Quảng Nam
|
1
|
50
|
23 ngày
|
96.012
|
|
|
12
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 2
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Lãnh
đạo cấp Sở, cấp Phòng thuộc tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, lãnh đạo cấp huyện
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
100
|
3 ngày
|
41.580
|
|
Mở
lớp theo KH số 5229/KH- UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 1)
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Trưởng,
phó phòng Sở, huyện
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
120
|
5 ngày
|
42.682
|
|
nt
|
14
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 3 (lớp 2)
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Bí
thư, phó bí thư, CT HĐND, UBND xã
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
100
|
5 ngày
|
40.350
|
|
nt
|
15
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 1)
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Công
chức tham mưu công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
50
|
5 ngày
|
20.471
|
|
nt
|
16
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 2)
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
CBCC
xã
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
100
|
5 ngày
|
26.814
|
|
nt
|
17
|
Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc cho nhóm đối tượng 4 (lớp 3)
|
QĐ
số 778/QĐ-UBDT ngày 23/10/2019 của UB Dân tộc
|
Người
hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
100
|
5 ngày
|
111.879
|
|
nt
|
18
|
Tập
huấn nghiệp vụ thanh tra chuyên đề 2020
|
Nghiệp
vụ thanh tra chuyên đề
|
Công
chức làm công tác thanh tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
Mời
giảng
|
1
|
120
|
2 ngày
|
14.338
|
|
|
19
|
Tập
huấn triển khai hệ thống truyền thanh IP
|
Hệ
thống truyền thanh IP
|
Công
chức, viên chức làm công tác truyền thanh huyện, xã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Mời
giảng
|
1
|
280
|
1 ngày
|
24.985
|
|
|
20
|
Phát
ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí (lớp 1)
|
Kỹ
năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí
|
Lãnh
đạo Sở, huyện được phân công phát ngôn báo chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Mời
giảng
|
1
|
80
|
2 ngày
|
20.680
|
|
|
21
|
Phát
ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí (lớp 2)
|
Kỹ
năng tiếp xúc, cung cấp thông tin cho báo chí
|
Lãnh
đạo cấp xã được phân công phát ngôn báo chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Mời
giảng
|
2
|
240
|
2 ngày
|
42.900
|
|
|
22
|
Bồi
dưỡng kiến thức về quản lý tài chính, ngân sách
|
Cập
nhật nội dung mới về điều hành thu, chi ngân sách
|
Lãnh
đạo Sở, lãnh đạo UBND huyện, xã
|
Sở
Tài chính
|
Mời
giảng
|
5
|
1.300
|
2 ngày
|
260.010
|
|
|
23
|
Cập
nhật kiến thức đối ngoại
|
Cập
nhật kiến thức đối ngoại
|
Lãnh
đạo Sở, huyện và CBCCVC làm công tác đối ngoại
|
Sở
Ngoại vụ
|
Mời
giảng
|
1
|
250
|
2 ngày
|
53.928
|
|
|
24
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Sở
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019
|
Giám
đốc, Phó Giám đốc Sở và dự nguồn
|
Sở
Nội vụ
|
Học
viện Hành chính Quốc gia
|
1
|
70
|
15 ngày
|
531.379
|
|
|
25
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo cấp Huyện
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019
|
Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp huyện và dự nguồn
|
Sở
Nội vụ
|
Học
viện Hành chính Quốc gia
|
1
|
70
|
15 ngày
|
531.379
|
|
|
26
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo cấp phòng
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1245/QĐ-BNV ngày 29/11/2012
|
CB,
CC tỉnh, huyện, xã
|
Sở
Nội vụ
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
4
|
360
|
20 ngày
|
280.520
|
|
|
27
|
BD
chuyên sâu kiến thức quản lý hành chính, quản lý kinh tế xã hội cho CT, Phó
CT UBND xã
|
Chương
trình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 2697/QĐ-BNV ngày
28/12/2018.
|
Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND xã.
|
Sở
Nội vụ
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
4
|
400
|
5 ngày
|
108.900
|
|
|
28
|
BD
nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử (lớp tỉnh)
|
Nghiệp
vụ văn thư, lưu trữ điện tử
|
CBCC
làm công tác văn thư lưu trữ cấp tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Mời
giảng
|
1
|
200
|
1 ngày
|
21.000
|
|
|
29
|
BD
nghiệp vụ văn thư, lưu trữ điện tử (lớp huyện)
|
Nghiệp
vụ văn thư, lưu trữ điện tử
|
CBCC
làm công tác văn thư lưu trữ cấp huyện
|
Sở
Nội vụ
|
Mời
giảng
|
2
|
270
|
1 ngày
|
37.500
|
|
|
30
|
BD
nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng
|
Các
văn bản mới liên quan đến công tác thi đua khen thưởng
|
CBCCVC
tham mưu công tác thi đua, khen thưởng các địa phương, đơn vị
|
Sở
Nội vụ
|
Mời
giảng
|
1
|
400
|
1 ngày
|
25.359
|
|
|
31
|
BD
kiến thức QLNN về tôn giáo
|
Triển
khai các văn bản QPPL liên quan đến công tác tôn giáo
|
CBCC
làm công tác tôn giáo ở tỉnh, huyện
|
Sở
Nội vụ
|
Mời
giảng
|
2
|
230
|
2 ngày
|
54.670
|
|
|
I.2
|
Các lớp bồi dưỡng do CBCCVC hoặc đơn vị cử đi học hoặc đơn vị chủ trì
mở lớp hoặc
|
42
|
3.212
|
|
|
6.636.952
|
|
1
|
Kiến
thức và kỹ năng lãnh đạo cấp phòng
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo QĐ số 1245/QĐ- BNV ngày 29/11/2012 .
|
CB,
CC tỉnh, huyện, xã
|
Sở
Nội vụ
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
3
|
270
|
20 ngày
|
|
210.390
|
|
2
|
Bồi
dưỡng ngạch kiểm lâm viên
|
Chương
trình do Bộ NN&PTNT ban hành tại QĐ số 4025/QĐ- BNN-TCCB ngày 03/10/2016
|
Công
chức kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Trường
CB quản lý NN&PTNT II
|
1
|
40
|
30 ngày
|
|
248.000
|
|
3
|
Bồi
dưỡng ngạch chuyên viên
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2640/QĐ-BNV ngày 14/12/2018
|
CBCC
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
6
|
600
|
40 ngày
|
|
1.500.000
|
|
4
|
Bồi
dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2641/QĐ-BNV ngày 14/12/2018
|
CBCC
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
1
|
80
|
30 ngày
|
|
240.000
|
|
5
|
Công
nghệ thông tin cơ bản
|
Chương
trình do Bộ Nội vụ ban hành tại QĐ số 2968/QĐ-BNV ngày 29/12/2017
|
CBCC
xã
|
UBND
huyện Nam Giang
|
Trường
Đại học Quảng Nam
|
1
|
60
|
5 ngày
|
|
60.000
|
|
6
|
Tập
huấn nâng cao năng lực cho cán bộ cơ sở thuộc Chương trình MTQG phát triển
KT-XH vùng đồng bào DTTS, MN
|
Quy
trình triển khai dự án; kỹ năng làm chủ đầu tư, lập KH, thanh quyết toán dự
án
|
CBCC
xã ở địa bàn có đông đồng bào dân tộc thiểu số; trưởng thôn, bản xã đặc biệt khó
khăn
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
Mời
giảng
|
4
|
717
|
04 ngày
|
|
1.044.000
|
Kinh
phí Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS, MN
|
7
|
Kỹ
năng, nghiệp vụ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất
|
TT
07/2019/TT-BTP và nghiệp vụ đăng ký, trao đổi, cung cấp thông tin biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Viên
chức VP đăng ký đất đai
|
Sở
Tư pháp
|
mời
giảng
|
1
|
38
|
2 ngày
|
|
25.762
|
|
8
|
Kiến
thức hiểu biết về thông tin, dữ liệu môi trường số
|
Quản
lý dữ liệu, thông tin và nội dung số
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
50
|
3 ngày
|
|
200.000
|
|
9
|
Truyền
thông, trao đổi thông tin môi trường số
|
Tương
tác thông tin qua công nghệ số
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
50
|
3 ngày
|
|
200.000
|
|
10
|
Tạo
lập nội dung số
|
Biên
tập và làm lại nội dung số, bản quyền và giấy phép
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
50
|
3 ngày
|
|
200.000
|
|
11
|
An
toàn thông tin môi trường số
|
Bảo
vệ dữ liệu và quyền riêng tư
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
50
|
3 ngày
|
|
200.000
|
|
12
|
Giải
quyết sự cố môi trường số
|
Giải
quyết vấn đề về kỹ thuật số
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
50
|
3 ngày
|
|
200.000
|
|
13
|
Đào
tạo chứng chỉ: Chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin
|
Cấp
giấy chứng nhận chuyên gia bảo mật CNTT
|
Cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
10
|
10
|
3 tháng
|
|
200.000
|
|
14
|
Diễn
tập An toàn thông tin
|
Diễn
tập tấn công, phòng thủ an toàn thông tin
|
Lãnh
đạo địa phương, đơn vị; chánh văn phòng và người phụ trách CNTT từ tỉnh đến
xã
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
mời
giảng
|
2
|
1.000
|
2 ngày
|
|
2.000.000
|
|
15
|
Kỹ
năng dẫn chương trình
|
Các
kỹ năng nghiệp vụ trong dẫn chương trình truyền hình
|
Viên
chức Đài PTTH tỉnh, Đài truyền thanh PLTH huyện
|
Đài
Phát thanh truyền hình QN
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
1
|
67
|
07 ngày
|
|
82.200
|
|
16
|
Kỹ
năng xử lý đơn, thư
|
Kỹ
năng xử lý đơn, thư
|
CBCC
huyện, xã
|
UBND
thị xã Điện Bàn
|
Mời
giảng
|
2
|
80
|
02 ngày
|
|
26.600
|
|
II
|
HỖ TRỢ CHO CBCCVC ĐI HỌC
|
|
12
|
|
146.000
|
|
|
1
|
Kinh
phí hỗ trợ đào tạo sau đại học theo QĐ 37/2013/QĐ-UBND
|
Chuyên
môn sau đại học
|
CBCCVC
học sau ĐH trong nước trước năm 2016
|
|
|
|
12
|
|
146.000
|
|
Gồm: 08 tiến sĩ, 03 thạc sĩ và 01 chuyên
khoa I
|
CỘNG A+B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
KINH PHÍ QUẢN LÝ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
CỘNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CBCCVC NĂM 2021 (A+B+C)
|
161
|
16.343
|
|
9.106.257
|
6.748.073
|
|