|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
360/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 360/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 22 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ,
GIA ĐÌNH VÀ MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2081/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên; số 66/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm
2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế,
gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình có số thứ tự 28 mục I ban hành kèm theo Quyết định
số 562/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ, GIA ĐÌNH VÀ MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN
LÃM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 360/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Quy trình số 01: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập
và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc (nếu
tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo)
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và được chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận.
|
Công chức phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và không chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời
không đồng ý và nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản trả
lời
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, văn bản gửi cơ sở văn hóa
nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản
thông báo bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm việc
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt
Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2. Quy trình số 02: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập
và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và được chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và không chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời
không đồng ý và nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản trả
lời
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, văn bản gửi cơ sở văn hóa
nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản
thông báo bổ sung hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt
Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
3. Quy trình số 03: Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập
và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và được chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ và không chấp thuận: Công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời
không đồng ý và nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản trả
lời
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ, công chức tham mưu dự thảo Tờ trình, văn bản gửi cơ sở văn hóa
nước ngoài tại Việt Nam để bổ sung hồ sơ.
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản
thông báo bổ sung hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo: Giấy chứng
nhận/Văn bản trả lời/Văn bản thông báo
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt
Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
II. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
1. Quy trình số 01 áp dụng
với các thủ tục:
(1) Cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình;
(2) Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc (nếu
tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo)
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ
kèm thông báo bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2.
Quy trình số 02: Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung
cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm
định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Công chức được giao
xử lý hồ sơ
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa
đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm
thông báo bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01
ngày làm việc, nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận/Văn
bản trả lời/Văn bản thông báo
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
III.
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM
1.
Quy trình số 01 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam;
(2) Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc (nếu
tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ
kèm thông báo bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
02 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.
Quy trình số 02: Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối
nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và
hẹn trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ
kèm thông báo bằng văn bản trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn
01 ngày làm việc, nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Văn hóa và Gia đình
|
1 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình
UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý:
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh.
- Trường hợp không đồng
ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt
Giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc
|
Giấy phép
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả từ
UBND tỉnh, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
B.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1.
Quy trình số 01 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấm tiếp xúc
theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã;
(2) Hủy bỏ
Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đề nghị:
- Trường hợp đề nghị
chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy
tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp đề nghị
chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp từ chối
tiếp nhận đề nghị, cán bộ, công chức tiếp nhận phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Công chức xem xét,
xác minh thông tin. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp
xã:
- Trường hợp đồng ý,
công chức tham mưu dự thảo Quyết định
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định
|
|
- Trường hợp không đồng
ý, công chức tham mưu dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Dự thảo văn bản trả
lời
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định/Văn bản
trả lời
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Quyết định/Văn bản
trả lời
|
|
Tổng thời hạn giải
quyết TTHC: 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng QLVHGĐ phải thông báo cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải
quyết TTHC.
- Mẫu số 06. Sổ theo
dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
269
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|