|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 562/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính Điện Biên
Số hiệu:
|
562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 562/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 14 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 84 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp
huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ
(Cục
Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Công báo, TT Tin học VP UBND tỉnh;
- Lưu VT,
KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Quy trình số:
01-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép phổ biến phim
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung. hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu nội dung, chương trình họp Hội đồng thẩm định phim, trình lãnh đạo
Phòng xem xét để báo cáo lãnh đạo Sở tổ chức họp Hội đồng.
- Hội đồng thẩm định phim tổ chức thẩm định
phim.
+ Các ý kiến thảo luận trong buổi thẩm định
phải được ghi chép trong biên bản thẩm định để làm cơ sở trình lãnh đạo Sở cấp
giấy phép phổ biến phim.
+ Trường hợp thẩm định phim dài tập, các cá
nhân thực hiện thẩm định có thể không thẩm định tập trung nhưng có trách nhiệm
xem và đóng góp ý kiến, bảo đảm thời gian thẩm định phim trong thời hạn 07
ngày cho bộ phim có độ dài dưới 20 tập (45 phút/tập), 10 ngày cho bộ phim có
độ dài từ 21 tập trở lên.
+ Trường hợp phim không đạt yêu cầu, công
chức phòng NVVH tổng hợp ý kiến tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. Cơ sở
điện ảnh đề nghị cấp giấy phép có trách nhiệm tiếp thu ý kiến thẩm định để chỉnh
sửa, hoàn thiện phim theo yêu cầu hoặc giải trình, khiếu nại nếu không đồng ý
với ý kiến của cơ quan thẩm định.
+ Trường hợp phim đạt yêu cầu (nhận được ý
kiến tán thành của trên 2/3 thành viên tham gia thẩm định), công chức phòng
NVVH dự thảo giấy phép phổ biến phim, trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ;
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
- Biên bản họp thẩm định phim
- Dự thảo Văn bản trả lời (Trường hợp phim
không đạt yêu cầu).
- Dự thảo Giấy phép phổ biến phim (Trường hợp
phim đạt yêu cầu).
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết, phải thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày,
nêu rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép phổ biến phim/Văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép phổ biến phim/Văn bản
trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép phổ
biến phim/Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả
lời cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả kết Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả
lời cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
- Biên lai thu phí
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng bước
giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
2. Quy trình số:
02-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu nội dung, chương trình họp Hội đồng thẩm định phim, trình lãnh đạo
Phòng xem xét để báo cáo lãnh đạo Sở tổ chức họp Hội đồng.
Hội đồng thẩm định phim (phải có thành viên
là chuyên gia trong lĩnh vực y tế hoặc khoa học và công nghệ, môi trường) tổ
chức thẩm định phim.
+ Các ý kiến thảo luận trong buổi thẩm định
phải được ghi chép trong biên bản thẩm định để làm cơ sở trình lãnh đạo Sở cấp
giấy phép phổ biến phim.
+ Trường hợp thẩm định phim dài tập, các cá
nhân thực hiện thẩm định có thể không thẩm định tập trung nhưng có trách nhiệm
xem và đóng góp ý kiến, bảo đảm thời gian thẩm định phim trong thời hạn 07
ngày cho bộ phim có độ dài dưới 20 tập (45 phút/tập), 10 ngày cho bộ phim có
độ dài từ 21 tập trở lên.
- Trường hợp phim không đạt yêu cầu, công
chức phòng NVVH tổng hợp ý kiến tham mưu dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý
do trình Lãnh đạo phòng. Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp phép có trách nhiệm tiếp
thu ý kiến thẩm định để chỉnh sửa, hoàn thiện phim theo yêu cầu hoặc giải
trình, khiếu nại nếu không đồng ý với ý kiến của cơ quan thẩm định.
- Trường hợp phim đạt yêu cầu (nhận được ý
kiến tán thành của trên 2/3 thành viên tham gia thẩm định), công chức phòng
NVVH tham mưu dự thảo giấy phép phổ biến phim trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ;
Hội đồng thẩm định
|
10 ngày
|
- Biên bản họp thẩm định phim.
- Dự thảo Văn bản trả lời (Trường hợp phim
không đạt yêu cầu).
- Dự thảo Giấy phép phổ biến phim (Trường hợp
phim đạt yêu cầu).
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Giấy phép phố biển
phim/Văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép phổ biến phim/Văn bản
trả lời.
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép phổ
biến phim/Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả
lời cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Trả kết Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả
lời cho tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép phổ biến phim/Văn bản trả lời.
- Biên lai thu phí.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Số theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
3. Quy trình số:
03-NVVH
Thủ tục: Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo văn bản trả lời.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản tiếp nhận.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Văn bản tiếp nhận.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản tiếp
nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Văn bản tiếp nhận.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản tiếp nhận cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản tiếp nhận.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản tiếp nhận cho tổ chức, cá nhân thông
báo
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản tiếp nhận.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
4. Quy trình số:
04-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
5. Quy trình số:
05-NVHH
Thủ tục: Cấp giấy
phép kinh doanh karaoke
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo
phòng NVHH.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập
đoàn thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do
|
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kế hoạch, quyết
định thành lập đoàn thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết
định thành lập đoàn thẩm định.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định
|
Bước 7
|
Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật
tại cơ sở.
|
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH
|
2 ngày
|
Biên bản kết quả thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây
dựng dự thảo Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép
nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép kinh
doanh karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép
kinh doanh karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 11
|
Chuyển Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ;
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 12
|
- Trả Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc văn
bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép kinh doanh karaoke hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
- Biên lai thu phí (nếu có).
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH phải
thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân.
|
6. Quy trình số:
06-NVHH
Thủ tục: Cấp giấy
phép kinh doanh vũ trường
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo
phòng NVHH.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập
đoàn thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch, Quyết
định thành lập đoàn thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết
định thành lập đoàn thẩm định.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm
định
|
Bước 7
|
Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật
tại cơ sở.
|
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH
|
2 ngày
|
Biên bản kết quả thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây
dựng dự thảo Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp
phép nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép
kinh doanh vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 11
|
Chuyển Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc
văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
|
Bước 12
|
Trả Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc văn
bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép kinh doanh vũ trường hoặc văn bản
trả lời không cấp phép nêu rõ lý do
- Biên lai thu phí (nếu có)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
7. Quy trình số:
07-NVHH
Thủ tục: Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
8. Quy trình số:
08-NVHH
Thủ tục: Tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ Sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả.
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVVH.
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
6 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
|
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH.
|
2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở; Văn phòng Sở; Phòng NVVH.
|
3 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ.
|
1 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
|
1 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
9. Quy trình số:
09-NVHH
Thủ tục: Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp không phải xin ý kiến các Bộ,
ngành khác
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/4 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/4 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Dự thảo Giấy phép/Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở; Văn phòng Sở; Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay sau khi có kết quả giải quyết TTHC
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép
|
Thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành
khác
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Dự thảo Giấy phép/Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
|
Thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
10. Quy trình số:
10-NVHH
Thủ tục: Giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp thông thường
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Dự thảo Biên bản giám định, Văn hóa phẩm.
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo băng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản giám định, Văn hóa phẩm
giám định.
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Biên bản giám định, Văn hóa phẩm giám định.
- Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời
|
Thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Trong trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Dự thảo Biên bản giám định, Văn hóa phẩm
giám định.
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản giám định, Văn hóa phẩm
giám định.
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Biên bản giám định, Văn hóa phẩm giám định.
- Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả vả gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
11. Quy trình số:
11-NVVH
Thủ tục: Phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản phê duyệt.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Văn bản phê duyệt.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Văn bản phê duyệt.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản phê
duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản phê duyệt cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản phê duyệt cho tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
- Biên lai thu phí.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
12. Quy trình số:
12-NVHH
Thủ tục: Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu nội dung, chương trình họp Hội đồng thẩm định phim của Sở, trình
lãnh đạo Phòng NVVH xem xét để báo cáo lãnh đạo Sở tổ chức họp Hội đồng.
Hội đồng thẩm định phim của Sở tổ chức thẩm
định.
+ Các ý kiến thảo luận trong buổi thẩm định
phải được ghi chép trong biên bản thẩm định để làm cơ sở trình lãnh đạo Sở ra
Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt.
+ Trường hợp thẩm định tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu dài tập, các cá nhân thực hiện thẩm định có thể không thẩm định tập
trung nhưng có trách nhiệm xem và đóng góp ý kiến, bảo đảm thời gian thẩm định
trong thời hạn 20 ngày cho tác phẩm có độ dài dưới 20 tập (45 phút/tập), 30
ngày cho tác phẩm có độ dài từ 21 tập trở lên.
+ Trường hợp tác phẩm điện ảnh không đạt
yêu cầu, công chức phòng NVVH tổng hợp ý kiến tham mưu dự thảo văn bản trả lời
tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do trình Lãnh đạo phòng. Tổ chức, cá nhân có
trách nhiệm tiếp thu ý kiến thẩm định hoặc giải trình, khiếu nại nếu không đồng
ý với ý kiến của cơ quan thẩm định.
+ Trường hợp tác phẩm điện ảnh nhập khẩu đạt
yêu cầu (nhận được ý kiến tán thành của trên 2/3 thành viên tham gia thẩm định),
công chức phòng NVVH dự thảo Giấy phép phổ biến/Văn bản phê duyệt trình Lãnh
đạo phòng.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
35 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Văn bản phê duyệt.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết nhưng cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Văn bản phê duyệt.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản phê
duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
6 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản phê duyệt cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản phê duyệt cho tổ chức và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
- Văn bản phê duyệt.
- Biên lai thu phí
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
13. Quy trình số:
13-NVVH
Thủ tục: Xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản chấp thuận.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo băng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
chấp thuận
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận.
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản chấp
thuận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
|
Bước 6
|
Chuyển Văn bản chấp thuận cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
|
Bước 7
|
Trả Văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
- Biên lai thu phí
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
14. Quy trình số:
14-NVVH
Thủ tục: Cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
15. Quy trình số:
15-NVVH
Thủ tục: Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở; Văn phòng Sở; Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận.
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước
giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
16. Quy trình số:
16-NVVH
Thủ tục: Chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý
|
1 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình, kết quả giải quyết TTHC, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở; Văn phòng Sở
|
1,5 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
UBND tỉnh ký duyệt văn bản trả lời
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
- Văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của UBND tỉnh
chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời
|
Bước 9
|
Trả Văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời..
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
17. Quy trình số:
17-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức tại địa
phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, chuyên
viên tham mưu quyết định thành lập hội đồng thẩm định nghệ thuật, báo cáo
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở tổ chức họp Hội đồng thẩm định.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ;
Hội đồng thẩm định nghệ thuật biểu diễn của Sở.
|
2 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, tham mưu Giấy
phép, trình lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Văn hóa.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Văn hóa được
giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép biểu diễn nghệ thuật.
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Văn hóa
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép biểu diễn nghệ thuật.
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép biểu diễn nghệ thuật.
|
|
Bước 8
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Văn hóa được
giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép biểu diễn nghệ thuật.
|
|
Bước 9
|
- Trả Giấy phép cho tổ chức và thu phí, lệ
phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép biểu diễn nghệ thuật.
- Biên lai thu phí.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
|
18. Quy trình số:
18-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy phép
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh, dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1.5 ngày
|
-Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Ký duyệt Giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Tiếp Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả:
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả vả gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
19. Quy trình số:
19-NVHH
Thủ tục: Cấp Giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Ký duyệt Giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả:
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả vả gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
20. Quy trình số:
20-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức Phòng NVVH
|
3,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ
trình, dự thảo kết quả xử lý.
|
Lãnh đạo Sở; Văn phòng Sở; Phòng NVVH
|
3 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
UBND tỉnh,
|
5 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
21. Quy trình số:
21-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức tại địa phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý
|
1 ngày
|
- Dự thảo giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
- Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Biên lai lệ phí.
- Giấy phép.
|
II
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy phép.
|
Công chức Phòng NVVH; Hội đồng thẩm định của
Sở.
|
3 ngày
|
- Biên bản thẩm định.
- Dự thảo giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết nhưng cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở;
|
1 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Công chức được gia xử lý
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho tổ chức
và thu phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép.
- Biên lai thu phí.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
22. Quy trình số:
22-NVVH
Thủ tục: Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Phân công cho công chức thụ lý giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản thông báo.
|
Công chức Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo văn bản thông báo đồng ý.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
thông báo
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo văn bản thông báo đồng ý.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản thông
báo.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Văn bản thông báo đồng ý.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản thông báo cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Văn bản thông báo đồng ý.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản thông báo đồng ý.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
23. Quy trình số:
23-NVVH
Thủ tục: (1) Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại; (2) Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại; (3) Cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại; (4) Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, giao cho công chức thụ lý giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Dự thảo giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép.
|
II
|
Trường hợp triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp (15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Tham mưu Quyết định thành lập hội đồng thẩm
định, tổ chức họp bàn thẩm định không quá 06 ngày làm việc.
+ Công chức thụ lý giải quyết hồ sơ tiến
hành soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo giấy phép/văn bản trả lời trình
Lãnh đạo phòng.
|
Công chức Phòng NVVH; Hội đồng thẩm định của
Sở
|
6,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời (Trường hợp không
đạt yêu cầu).
- Dự thảo giấy phép (Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu).
- Biên bản kết quả thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết nhưng cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép/Văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời (Trường hợp không
đạt yêu cầu).
- Dự thảo giấy phép (Trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu).
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép/Văn
bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
4 ngày
|
Giấy phép/Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép/Văn bản trả lời cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Giấy phép/Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép/Văn bản trả lời cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Giấy phép/Văn bản trả lời.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
24. Quy trình số:
24-NVVH
Thủ tục: Thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Văn bản trả lời.
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
II
|
Trường hợp triển lãm có nội dung không thuộc
lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy
mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp (15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ,
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu Quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ chức họp bàn thẩm định
không quá 06 ngày làm việc. Trên cơ sở kết quả họp, công chức thụ lý giải quyết
hồ sơ tiến hành soạn thảo báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo văn bản trả lời
trình Lãnh đạo phòng NVVH.
|
Công chức Phòng NVVH; Hội đồng thẩm định của
Sở
|
6,5 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
- Biên bản kết quả thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Văn bản trả lời.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
4 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 7
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Bước 8
|
Trả Văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời.
|
Tổng thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
25. Quy trình số:
25-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức được phân công Phòng NVVH
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
26. Quy trình số:
26-NVVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trường hợp 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức được phân công Phòng NVVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
II
|
Trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa,
thể thao và Du lịch (Thời gian không quá 20 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công cho công chức thụ lý giải
quyết.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức được phân công tiến hành thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ VHTTDL báo
cáo Lãnh đạo phòng NVVH, trình Lãnh đạo Sở. Thời hạn tham gia ý kiến không
quá 10 ngày làm việc.
+ Tổng hợp ý kiến tham gia Bộ VHTTDL báo
cáo lãnh đạo phòng. Dựa trên kết quả thẩm định hồ sơ, tiếp thu ý kiến và nội
dung chỉ đạo của lãnh đạo phòng, công chức thụ lý giải quyết hồ sơ tiến hành
soạn thảo báo cáo kết quả tổng hợp ý kiến tham gia; dự thảo giấy phép/văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng NVVH.
|
Công chức Phòng NVVH
|
11,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản trả lời/Giấy phép.
- Dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản trả lời/Giấy phép.
- Dự thảo báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Văn bản trả lời/Giấy phép.
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
|
Bước 7
|
Xem xét phê duyệt Văn bản trả lời/Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
- Văn bản trả lời/Giấy phép.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Văn bản trả lời/Giấy phép từ UBND
tỉnh, chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
- Văn bản trả lời/Giấy phép.
|
Bước 9
|
Trả Văn bản trả lời/Giấy phép cho tổ chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời/Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp phải có ý kiến của Bộ Văn hóa,
thể thao và Du lịch (Thời gian không quá 20 ngày)
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
27. Quy trình số:
27-NVVH
Thủ tục: (1) Cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam; (2) Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; (3) Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình
UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh.
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân và thu
phí, lệ phí.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
- Biên lai thu phí
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
28. Quy trình số:
28-NVVH
Thủ tục: (1) Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc; (2) Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh); (3) Cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng NVVH
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh.
- Dư thảo Giấy phép.
|
Bước 7
|
Xem xét, phê duyệt Giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Giấy phép.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép.
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
29. Quy trình số:
29-DSVH
Thủ tục: Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia.
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
15 ngày
|
- Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận đăng ký cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
30. Quy trình số:
30-DSVH
Thủ tục: Cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
8 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
31. Quy trình số
31-DSVH
Thủ tục: Xác nhận đủ
điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo văn bản xác nhận đủ điều kiện.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Dự thảo văn bản xác nhận đủ điều kiện
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản
xác nhận đủ điều kiện
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo văn bản xác nhận đủ điều kiện
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản xác
nhận đủ điều kiện.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
4 ngày
|
- Văn bản xác nhận đủ điều kiện
|
Bước 7
|
Chuyển văn bản xác nhận đủ điều kiện cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Văn bản xác nhận đủ điều kiện
|
Bước 8
|
Trả văn bản xác nhận đủ điều kiện cho cá nhân,
tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản xác nhận đủ điều kiện
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày
(ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ xin xác nhận hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
32. Quy trình số:
32-DSVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Giấy phép.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy
phép
|
Lãnh đạo Phòng Di sản văn hóa
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Giấy phép cho tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 3 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
33. Quy trình số:
33-DSVH
Thủ tục: (1) Công nhận
Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích,
(2) Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu báo cáo Lãnh đạo phòng DSVH trình Lãnh đạo Sở thành lập hội đồng thẩm
định hiện vật và dự thảo văn bản trình chủ tịch UBND tỉnh
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Dự thảo Tờ
trình UBND tỉnh;
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
- Dự thảo văn bản trả lời, nêu rõ lý do (nếu
thẩm định không đạt yêu cầu)
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Kết quả thẩm
định hiện vật.
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo
phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước 7
|
Chủ lịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản,
Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan gửi Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh Điện Biên
|
10 ngày
|
- Văn bản gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bước 8
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
giao Hội đồng giám định cổ vật, thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Lãnh đạo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30 ngày
|
- Văn bản giao Hội đồng giám định cổ vật,
thẩm định hiện vật
|
Bước 9
|
Kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng
giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di
sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Lãnh đạo Cục Di sản Văn hóa
|
10 ngày
|
- Văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa
quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Bước 10
|
Kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng
Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Lãnh đạo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10 ngày
|
- Văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
- Quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức có
yêu cầu
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1 ngày
|
- Quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 100 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
34. Quy trình số:
34-DSVH
Thủ tục: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Dự thảo giấy
chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo giấy chứng
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
7 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Trả Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
35. Quy trình số:
35-DSVH
Thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Dự thảo giấy
chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
36. Quy trình số:
36-DSVH
Thủ tục: (1) Cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích; (2) Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Chứng chỉ.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Dự thảo Chứng
chỉ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Chứng chỉ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Bước 7
|
Chuyển Chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Bước 8
|
Trả Chứng chỉ cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
37. Quy trình số:
37-DSVH
Thủ tục: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
38. Quy trình số:
38-DSVH
Thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề tu bổ di tích hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc
|
II
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
hành nghề tu bổ di tích bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng DSVH được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định - Dự thảo Giấy
chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
Chuyển Giấy chứng nhận Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Trả Giấy chứng nhận cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
39. Quy trình số:
39-DSVH
Thủ tục: Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Di sản văn hóa
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Chứng chỉ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Chứng
chỉ
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Chứng chỉ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Chứng chỉ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Bước 7
|
Chuyển Chứng chỉ cho Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Bước 8
|
Trả Chứng chỉ cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Chứng chỉ
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
(ngày làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ xin cấp hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
40. Quy trình số:
40-DSVH
Thủ tục: Đăng ký tổ
chức lễ hội
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Di sản văn hóa
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả xử lý, trình Lãnh đạo phòng Di sản văn hóa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh,
- Dự thảo văn bản chấp thuận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Biên bản
thẩm định, Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh,
- Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Bước 6
|
Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ,
- Tờ trình UBND tỉnh,
- Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Bước 7
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
- Văn bản chấp thuận
|
Bước 8
|
Chuyển Văn bản chấp thuận cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở VHTTDL
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
|
Bước 9
|
Trả Văn bản chấp thuận cho đơn vị tổ chức lễ
hội
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
41. Quy trình số:
41-DSVH
Thủ tục: Thông báo tổ
chức lễ hội
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Văn bản trả lời.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ,
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh,
- Dự thảo văn bản trả lời (đối với trường hợp
không đồng ý với nội dung thông báo)
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình,
Biên bản thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ,
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh,
- Dự thảo văn bản trả lời - nêu rõ lý do (đối
với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình,
Biên bản.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh,
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trả lời - nêu rõ lý do (đối
với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Bước 7
|
Phê duyệt Văn bản trả lời
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
- Văn bản trả lời của UBND tỉnh nêu rõ lý
do nếu không đồng ý
|
Bước 8
|
Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Văn bản trả lời của UBND tỉnh nêu rõ lý
do nêu không đồng ý
|
Bước 9
|
Trả Văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức lễ hội
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản trả lời của UBND tỉnh nêu rõ lý
do nêu không đồng ý (Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được
tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
42. Quy trình số:
42-DSVH
Thủ tục: Cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng DSVH
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng DSVH:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Giấy phép.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Biên bản
thẩm định, Tờ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng DSVH
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Biên bản thẩm
định, Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng DSVH xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
- Biên bản thẩm định
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy phép
|
Bước 7
|
Phê duyệt Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Giấy phép từ UBND tỉnh, chuyển cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy phép
|
Bước 9
|
Trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng DSVH
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
43. Quy trình số:
43-NSVHGĐ
Thủ tục: Công nhận lại
"Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa",
"Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NSVHGĐ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu tổ chức họp Ban chỉ đạo xét, đề nghị công nhận hoặc văn bản xin ý kiến
cơ quan thành viên BCĐ tỉnh
|
Công chức được giao xử lý; Phòng NSVHGĐ;
Lãnh đạo Sở; các cơ quan thành viên Ban chỉ đạo tỉnh
|
1 ngày
|
- Dự thảo VB xin ý kiến các cơ quan thành
viên BCĐ tỉnh;
- Dự thảo Báo cáo tổng hợp tiếp thu ý kiến
hoặc Biên bản họp BCĐ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả họp xét, hoàn thiện hồ sơ đề
nghị công nhận, trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức được giao xử lý
|
2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh,
- Dự thảo Báo cáo tổng hợp tiếp thu ý kiến
hoặc Biên bản họp BCĐ
- Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách các
cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đề nghị công nhận lại
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình, dự
thảo Quyết định kèm theo danh sách các cơ quan, đơn vị, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NSVHGĐ xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh,
- Báo cáo tổng hợp tiếp thu ý kiến hoặc
Biên bản họp BCĐ
- Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách các
cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đề nghị công nhận lại
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công
nhận và cấp giấy công nhận lại
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
2 ngày
|
- Quyết định và giấy công nhận
|
Bước 7
|
Tiếp nhận Quyết định công nhận và cấp giấy
công nhận lại từ UBND tỉnh chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý
|
1 ngày
|
- Quyết định và giấy công nhận
|
Bước 8
|
Trả Quyết định công nhận và cấp giấy công
nhận lại cho các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
- Quyết định và giấy công nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
44. Quy trình số:
44-NSVHGĐ
Thủ tục: (1) Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; (2) Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng DSVH.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu kế hoạch, quyết định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở,
trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập
đoàn thẩm định;
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ban hành kế hoạch, quyết
định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập
đoàn kiểm tra;
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kế hoạch, quyết
định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Kế hoạch, quyết định thành lập đoàn kiểm
tra;
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
8 ngày
|
- Biên bản thẩm định cơ sở
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
tham mưu xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng NSVHGĐ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt).
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, trình ký duyệt Tờ
trình
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp.
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt).
|
Bước 11
|
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp.
|
Bước 13
|
Trả Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời cho cơ sở
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
45. Quy trình số:
45-NSVHGĐ
Thủ tục: (1) Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; (2) Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NSVHGĐ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu kế hoạch, quyết định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở,
trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập
đoàn thẩm định;
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ban hành kế hoạch, quyết
định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập
đoàn kiểm tra;
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kế hoạch,
quyết định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Kế hoạch, quyết định thành lập đoàn kiểm
tra;
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
5 ngày
|
- Biên bản thẩm định cơ sở
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
tham mưu xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng NSVHGĐ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, trình phê duyệt
Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 10
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 11
|
UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời.
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc
văn bản trả lời từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Bước 13
|
Trả Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời cho cơ sở
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời nói rõ lý do không cấp (nếu thẩm định không đạt)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
46. Quy trình số:
46-NSVHGĐ
Thủ tục: (1) Cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình; (2) Cấp Giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NSVHGĐ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên tham mưu Quyết định thành lập Hội
đồng thi và đánh giá kết quả thi, trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thi
và đánh giá kết quả thi
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng thi và đánh giá kết quả thi.
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Giờ hành chính
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thi
và đánh giá kết quả thi
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Hội
đồng thi và đánh giá kết quả thi.
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định thành lập Hội đồng thi và đánh
giá kết quả thi
|
Bước 7
|
Tổ chức thi và đánh giá kết quả thi
|
Hội đồng thi; Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
Giờ hành chính
|
Kết quả thi
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thi, chuyên viên tham
mưu quyết định cấp Giấy chứng nhận
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định cấp Giấy
chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NSVHGĐ xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 11
|
Chuyển Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 12
|
Trả Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho cá
nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (Chưa có quy
định cụ thể): Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch dự kiến giải quyết trong thời hạn
5 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thi.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
47. Quy trình số:
47-NSVHGĐ
Thủ tục: (1) Cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình; (2) Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình; (3) Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình; (4) Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NSVHGĐ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp và mẫu thẻ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp và mẫu thẻ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp và mẫu thẻ
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp và mẫu thẻ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
và mẫu.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NSVHGĐ xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp và mẫu thẻ
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp và mẫu cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp và thẻ
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp và mẫu cho cá nhân đề
nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp và thẻ
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
48. Quy trình số:
48-NSVHGĐ
Thủ tục: (1) Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; (2) Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NSVHGĐ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NSVHGĐ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh;
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình, dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng NSVHGĐ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh;
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NSVHGĐ xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh;
- Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định cấp
lại Giấy chứng nhận
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
từ UBND tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Bước 9
|
Trả Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NSVHGĐ phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
49. Quy trình số:
49-TDTT
Thủ tục: (1) Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp; (2) Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định các điều kiện kinh doanh,
trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ TDTT
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu
rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định các điều kiện kinh doanh
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên dự
thảo Tờ trình UBND tỉnh, Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu
rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ TDTT
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVTDTT xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 13
|
Trả Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
cho câu lạc bộ, doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
50. Quy trình số:
50-TDTT
Thủ tục: Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận; Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Hồ sơ đề nghị
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ TDTT
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu
rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình, hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt bản thẩm định,
Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVTDTT xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
Bước 8
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 9
|
Tiếp nhận Giấy chứng nhận từ UBND tỉnh,
chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Bước 10
|
Trả Giấy chứng nhận cho doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
51. Quy trình số:
51-TDTT
Thủ tục: (1) Đăng cai
tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương; (2) Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc
gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức; (3) Đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Biên bản thẩm định, Tờ trình, Quyết định cho phép đăng cai.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cho phép Đăng cai
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ
trình, hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cho phép Đăng cai
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Biên bản thẩm
định, Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVTDTT xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định cho phép Đăng cai
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cho phép
Đăng cai
|
UBND tỉnh
|
4 ngày
|
- Quyết định cho phép Đăng cai
|
Bước 8
|
Tiếp nhận Quyết định cho phép Đăng cai từ
UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Quyết định cho phép Đăng cai
|
Bước 9
|
Trả Quyết định cho phép Đăng cai cho tổ chức
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cho phép Đăng cai
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
52. Quy trình số:
52-TDTT
Thủ tục: Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động ((1)Yoga; (2) Golf; (3) Cầu lông; (4) Taewondo; (5) Karate; (6)
Bơi, Lặn; (7) Billiards & Snooker; (8) Bóng bàn; (9) Dù lượn và Diều bay; (10)
Khiêu vũ thể thao; (11) Thể dục thẩm mỹ; (12) Judo; (13) Thể dục thể hình và
Fitness; (14) Lân Sư Rồng; (15) Vũ đạo thể thao giải trí; (16) Quyền anh; (17)
Võ cổ truyền và Vovinam; (18) Mô tô nước trên biển; (19) Bóng đá; (20) Quần vợt;
(21) Patin; (22) Lặn biển thể thao giải trí; (23) Bắn súng thể thao; (24) Leo
núi thể thao; (25) Bóng rổ; (26) Bóng ném; (27) Wushu; (28) Đấu kiếm thể thao).
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định các điều kiện kinh doanh,
trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ TDTT
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu
rõ lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định các điều kiện kinh doanh
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ TDTT
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Tờ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ TDTT
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVTDTT xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn
bản trả lời không cấp nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không cấp nêu rõ lý do từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do.
|
Bước 13
|
Trả Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không cấp nêu rõ lý do cho doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng
NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin
lỗi tổ chức, cá nhân.
|
53. Quy trình số:
53-NVDL
Thủ tục: Công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự Quyết định thành lập Tổ thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại Khu du lịch
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVDL
|
6 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
tham mưu giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch
cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ
trình, hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch
cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
6 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận khu du lịch
cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận khu
du lịch cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
- Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định công nhận khu du lịch
cấp tỉnh hoặc dự thảo văn bản trả lời từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận một cửa
|
Phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 13
|
Trả Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh
hoặc dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lời (Trường hợp không cấp)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
54. Quy trình số: 54-NVDL
Thủ tục: Công nhận điểm
du lịch
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự Quyết định thành lập Tổ thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định
thành lập Tổ thẩm định
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại Khu du lịch
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVDL
|
3 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
tham mưu giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận điểm du lịch
hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ
trình, hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
2 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận điểm du lịch
hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
- Tờ trình UBND tỉnh
- Dự thảo Quyết định công nhận điểm du lịch
hoặc dự thảo văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận điểm
du lịch hoặc văn bản trả lời
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
- Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc
văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định công nhận điểm du lịch
hoặc văn bản trả lời từ UBND tỉnh, chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc
văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Bước 13
|
Trả Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc
văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận điểm du lịch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định công nhận điểm du lịch hoặc
văn bản trả lời (Trường hợp thẩm định không đạt)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
55. Quy trình số:
55-NVDL
Thủ tục: Cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự Quyết định cấp Giấy phép, trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp giấy phép cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
- Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp giấy phép cho Doanh nghiệp
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
56. Quy trình số:
56-NVDL
Thủ tục: Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp lại Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo quyết định cấp lại Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt quyết định
cấp lại Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo quyết định cấp lại Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
lại giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
- Quyết định cấp lại Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển quyết định cấp lại Giấy phép cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở VHTTDL
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
- Quyết định cấp lại Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả quyết định cấp lại Giấy phép cho Doanh nghiệp
đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp lại Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
57. Quy trình số:
57-NVDL
Thủ tục: Cấp đổi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp đổi Giấy phép
|
Lãnh đạo và Chuyên viên được phân công -
phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo quyết định cấp đổi Giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt quyết định
cấp đổi Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo quyết định cấp đổi Giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
đổi giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp đổi Giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp đổi Giấy phép cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở VHTTDL
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp đổi Giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp đổi Giấy phép cho Doanh
nghiệp đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp đổi Giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
58. Quy trình số:
58-NVDL
Thủ tục: (1) Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành; (2) Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể; (3) Thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
thu hồi giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định
thu hồi giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định thu hồi giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định thu hồi giấy phép cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định thu hồi giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định thu hồi giấy phép cho Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định thu hồi giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
59. Quy trình số:
59-NVDL
Thủ tục: Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp giấy phép cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp giấy phép cho Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
4,5 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp giấy phép cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp giấy phép cho Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
60. Quy trình số:
60-NVDL
Thủ tục: (1) Cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện; (2) Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp lại Giấy phép
|
Lãnh đạo và Chuyên viên được phân công -
phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp lại giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
lại giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp lại giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định cấp lại giấy phép cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp lại giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp lại giấy phép cho Doanh
nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định cấp lại giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
61.
Quy trình số: 61-NVDL
Thủ
tục: Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I
|
Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung
hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung
hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
điều chỉnh giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định điều
chỉnh giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định điều chỉnh giấy phép cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định điều chỉnh giấy phép cho
Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II
|
Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế
mà Việt Nam là thành viên.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
điều chỉnh giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định điều
chỉnh giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
4,5 ngày
|
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định điều chỉnh giấy phép cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ;
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định điều chỉnh giấy phép cho
Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định điều chỉnh giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 13 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
62. Quy trình số:
62-NVDL
Thủ tục: Gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định gia hạn Giấy phép
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
gia hạn giấy phép
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định
gia giấy phép.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định gia hạn giấy phép
|
Bước 7
|
Chuyển Quyết định gia hạn giấy phép cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định gia hạn giấy phép
|
Bước 8
|
Trả Quyết định gia hạn giấy phép cho Doanh
nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định gia hạn giấy phép
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
63. Quy trình số:
63-NVDL
Thủ tục: Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo văn bản thông báo.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo văn bản thông báo.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý
do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
thông báo
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo văn bản thông báo.
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Văn bản thông báo.
|
Bước 7
|
Chuyển văn bản thông báo cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Văn bản thông báo.
|
Bước 8
|
Trả văn bản thông báo cho Doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Văn bản thông báo.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
64. Quy trình số:
64-NVDL
Thủ tục: (1) Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế; (2) Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp thẻ.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp thẻ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp thẻ
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp thẻ
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp
thẻ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định Quyết định cấp thẻ
|
Bước 7
|
- Chuyển Quyết định về việc cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch và hồ sơ cho Tổng cục du lịch để lấy thông tin làm thẻ hướng dẫn
viên.
- Nhận thẻ từ Tổng cục Du lịch. Sau đó chuyển
thẻ hướng dẫn viên du lịch cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp thẻ và thẻ cho người đề
nghị.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp thẻ
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch.
- Biên lai thu phí
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
65. Quy trình số:
65-NVDL
Thủ tục: Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch tại điểm
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày
thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp thẻ
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp thẻ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp thẻ
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp thẻ
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp thẻ
|
Bước 7
|
- Chuyển Quyết định về việc cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm và hồ sơ cho Tổng cục du lịch để lấy thông tin làm thẻ
hướng dẫn viên.
- Nhận thẻ từ Tổng cục Du lịch. Sau đó chuyển
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp thẻ và thẻ cho người đề
nghị.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp thẻ
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ
ngày có kết quả kiểm tra
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
66. Quy trình số:
66-NVDL
Thủ tục: (1) Cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; (2) Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian (ngày/ngày
làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
cấp đổi, cấp lại thẻ
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ
|
Bước 6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp đổi, cấp
lại thẻ
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ
|
Bước 7
|
- Chuyển Quyết định về việc cấp đổi, cấp lại
thẻ hướng dẫn viên quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hồ sơ
cho Tổng cục du lịch để lấy thông tin làm thẻ hướng dẫn viên.
- Nhận thẻ từ Tổng cục Du lịch. Sau đó chuyển
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Bước 8
|
Trả Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ và thẻ
cho người đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ
- Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
67. Quy trình số:
67-NVDL
Thủ tục: Cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên được phân công tham mưu Kế hoạch
tổ chức khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, trình Lãnh đạo phòng NVDL.
|
Chuyên viên được phân xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức khóa cập nhật kiến
thức
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch
tổ chức khóa cập nhật kiến thức
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
Giờ hành chính
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức khóa cập nhật kiến
thức
|
Bước 6
|
Xem xét ký duyệt Kế hoạch tổ chức khóa cập
nhật kiến thức
|
Lãnh đạo Sở
|
Giờ hành chính
|
- Kế hoạch tổ chức khóa cập nhật kiến thức
|
Bước 7
|
Kết thúc khóa cập nhật kiến thức, chuyên
viên được phân công tham mưu Quyết định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
trình Lãnh đạo phòng NVDL
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức
|
Bước 8
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định và
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
- Quyết định và giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức
|
Bước 10
|
Chuyển Quyết định và Giấy chứng nhận cho Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức
|
Bước 11
|
Trả Quyết định và giấy chứng nhận cho các
cá nhân đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ
ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
68. Quy trình số:
68-NVDL
Thủ tục: Công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu thành lập Tổ thẩm định gồm ba cán bộ, công chức am hiểu chuyên môn
nghiệp vụ quản lý lưu trú du lịch để xem xét hồ sơ, thẩm định dựa trên căn cứ
tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch, trình Lãnh đạo phòng NVDL.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết
định thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Bước 6
|
Xem xét phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại cơ sở lưu trú du lịch
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVDL
|
5 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
được phân công tham mưu Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch
(nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do, trình
Lãnh đạo phòng NVDL.
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
10 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu
rõ lý do.
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý
do.
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
- Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh
đạo phòng NVDL xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
5 ngày
|
- Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do.
|
Bước 11
|
Chuyển Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý
do cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
1 ngày
|
- Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do.
|
Bước 12
|
Trả Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
cho cơ sở lưu trú du lịch.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
69. Quy trình số:
69-NVDL
Thủ tục: (1) Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; (2) Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch; (3)
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch;
(4) Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch; (5) Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng NVDL
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và hẹn trả kết quả
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ dự thảo
kết quả trình Lãnh đạo phòng NVDL:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức
tham mưu thành lập Tổ thẩm định gồm ba cán bộ, công chức am hiểu chuyên môn
nghiệp vụ để xem xét hồ sơ, thẩm định dựa trên căn cứ tiêu chuẩn đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ phục vụ khách du lịch, trình Lãnh đạo phòng NVDL.
|
Chuyên viên dược giao xử lý hồ sơ;
|
2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải
quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết
định thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Bước 6
|
Xem xét phê duyệt Quyết định thành lập Tổ
thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định tại cơ sở lưu trú du lịch
|
Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVDL
|
5 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 8
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên
được phân công tham mưu Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc
văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định
công nhận công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo phòng NVDL
|
1 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ)
hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định công nhận cơ
sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ)
hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
- Quyết định công nhận công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc
văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 11
|
Chuyển Quyết định công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc
văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Chuyên viên được phân công xử lý
|
1/2 ngày
|
- Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 12
|
Trả Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do cho cơ sở kinh doanh dịch vụ phục vụ khách du lịch
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (nếu hồ sơ hợp lệ) hoặc văn bản trả lời
không công nhận nêu rõ lý do
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVDL
phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ
chức, cá nhân.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Đăng ký tổ
chức lễ hội
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ,
- Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện,
- Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đồng ý
|
Bước 5
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3 ngày
|
- Tờ trình UBND cấp huyện,
- Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đồng ý
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND cấp huyện
|
6 ngày
|
- Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đồng ý
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đồng ý
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho đơn vị tổ
chức lễ hội
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đồng ý
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Thông báo tổ
chức lễ hội
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy
định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện,
- Dự thảo văn bản không đồng ý với nội dung
thông báo - nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông
báo)
|
Bước 5
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
2 ngày
|
- Tờ trình UBND cấp huyện,
- Dự thảo văn bản không đồng ý với nội dung
thông báo - nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông
báo)
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4 ngày
|
- Văn bản không đồng ý với nội dung thông
báo - nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Văn bản không đồng ý với nội dung thông
báo - nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho đơn vị tổ
chức lễ hội
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
- Văn bản không đồng ý với nội dung thông
báo - nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu lừ 1000 bản đến dưới 2000 bản
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức được phân công tiến hành thẩm định,
xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời nêu rõ lý do không cấp
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nêu
rõ lý do không cấp.
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Công chức, viên chức phòng được giao xử lý
hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nêu
rõ lý do không cấp.
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời nêu
rõ lý do không cấp.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Quyết định kèm Giấy công nhận
|
Bước 5
|
Trình UBND huyện xem xét, ra Quyết định
công nhận và kèm theo giấy công nhận
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Quyết định kèm theo Giấy công nhận
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND huyện ban hành Quyết định
công nhận và kèm theo giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND huyện
|
1 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho các xã, phường, thị trấn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Tham mưu nội dung tổ chức họp Hội đồng thi
đua - khen thưởng bình xét, báo cáo Lãnh đạo phòng Nội vụ, trình Chủ tịch Hội
đồng thi đua - khen thưởng họp xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
2 ngày
|
- Nội dung tổ chức họp Hội đồng thi đua -
khen thưởng bình xét
|
Bước 5
|
Tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng
bình xét
|
Hội đồng đồng thi đua - khen thưởng bình
xét
|
1 ngày
|
- Biên bản họp xét
|
Bước 6
|
Căn cứ kết quả họp xét, hoàn thiện hồ sơ đề
nghị tặng Giấy khen, trình Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định kèm theo Giấy khen
|
Bước 7
|
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt Quyết định kèm theo Giấy khen
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Quyết định kèm theo Giấy khen
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định công nhận và kèm theo Giấy
khen
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
- Quyết định và kèm theo Giấy khen
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Quyết định và kèm theo Giấy khen
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho các xã, phường,
thị trấn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định và kèm theo Giấy khen
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 8 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Nội vụ
cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản
xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
6. Quy trình số: 06
Thủ tục: Công nhận lần
đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức được phân công tiến hành thẩm định.
Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Dự thảo Biên bản họp BCĐ hoặc Văn bản xin
ý kiến các cơ quan thành viên BCĐ huyện; Báo cáo tổng hợp tiếp thu ý kiến
- Dự thảo Quyết định công nhận
|
Bước 5
|
Trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1 ngày
|
- Dự thảo Biên bản họp BCĐ hoặc Văn bản xin
ý kiến các cơ quan thành viên BCĐ huyện; Báo cáo tổng hợp tiếp thu ý kiến
- Dự thảo Quyết định công nhận
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND huyện ban hành Quyết định
công nhận và kèm theo giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND huyện
|
1 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho các cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
7. Quy trình số: 07
Thủ tục: Công nhận lần
đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"; Công nhận lần đầu "Phường
đạt chuẩn văn minh đô thị"; Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới", Công nhận lại "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị".
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Công chức được phân công tiến hành thẩm định,
xử lý hồ sơ, tham mưu cho Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa" cấp huyện kiểm tra, đánh giá, báo cáo Lãnh đạo
phòng Văn hóa và Thông tin, trình Ban chỉ đạo
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
- Nội dung tổ chức kiểm tra, đánh giá
|
Bước 5
|
Ban chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hóa" cấp huyện tổ chức kiểm tra, đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin; Các cơ
quan thành viên Ban chỉ đạo
|
1 ngày
|
- Biên bản kiểm tra
|
Bước 6
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình
- Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách các
xã, phường, thị trấn
|
Bước 7
|
Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt Quyết định
công nhận và kèm theo giấy công nhận
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách các
xã, phường, thị trấn
|
Bước 8
|
Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành Quyết định
công nhận và kèm theo giấy công nhận
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho các xã, phường,
thị trấn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định và kèm theo giấy công nhận
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
8. Quy trình số: 08
Thủ tục: (1) Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện); (2) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại 1/2 ngày thuộc
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Xây dựng kế
hoạch, quyết định thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở, trình Lãnh đạo
Phòng Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
- Dự thảo Xây dựng kế hoạch, quyết định
thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Bước 5
|
Phê duyệt Xây dựng kế hoạch, quyết định
thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3 ngày
|
- Kế hoạch, quyết định thành lập đoàn kiểm
tra;
|
Bước 6
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
3 ngày
|
- Biên bản thẩm định
|
Bước 7
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xử
lý hồ sơ tham mưu kết quả giải quyết, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Biên bản thẩm định;
- Dự thảo Tờ trình UBND cấp huyện;
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3 ngày
|
- Tờ trình UBND cấp huyện;
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
3 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 10
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cơ sở đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
9. Quy trình số: 09
Thủ tục: Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện); Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1/2 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Tham mưu kết
quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3,5 ngày
|
- Tờ trình trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
UBND cấp huyện
|
3 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cơ sở đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
10. Quy trình số: 10
Thủ tục: Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng
ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo)
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức tham mưu xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
|
1 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Tham mưu kết
quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết
|
Lãnh đạo; Phòng Văn hóa và Thông tin
|
3 ngày
|
- Tờ trình trình UBND cấp huyện
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả
lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
UBND cấp huyện
|
6 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cơ sở đề nghị
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
1/2 ngày
|
- Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời
không đồng ý nêu rõ lý do
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng Văn
hóa và Thông tin cấp huyện phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Quy trình số: 01
Thủ tục: Xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã
|
Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định kèm theo danh sách các
hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
- Quyết định kèm theo danh sách các hộ gia
đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho các thôn, bản,
tổ dân phố
|
Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
- Quyết định kèm theo danh sách các hộ gia
đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức,
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông
báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
2. Quy trình số: 02
Thủ tục: Xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
3 ngày
|
- Dự thảo Quyết định kèm theo Giấy khen gia
đình văn hóa
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát hồ sơ
- Quyết định kèm theo Giấy khen gia đình
văn hóa
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho các thôn, bản,
tổ dân phố
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
Quyết định kèm theo Giấy khen gia đình văn
hóa
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức,
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông
báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
3. Quy trình số: 03
Thủ tục: Thông báo tổ
chức lễ hội
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết
quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
8 ngày
|
- Biên bản thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản không đồng ý với nội dung
thông báo nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông
báo)
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
6 ngày
|
- Văn bản không đồng ý với nội dung thông
báo nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho đơn vị tổ
chức lễ hội
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
- Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi
thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
- Văn bản không đồng ý với nội dung thông
báo nêu rõ lý do (đối với trường hợp không đồng ý với nội dung thông báo)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức,
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông
báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
4. Quy trình số: 04
Thủ tục: Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu Yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký hoạt động thư
viện hoặc văn bản trả lời không đồng ý nêu rõ lý do
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
- Quyết định đăng ký hoạt động thư viện hoặc
văn bản trả lời không đăng ký nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ
chức.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
Quyết định đăng ký hoạt động thư viện hoặc
văn bản trả lời không đăng ký nêu rõ lý do
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức,
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông
báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
5. Quy trình số: 05
Thủ tục: Công nhận
Câu lạc bộ thể thao cơ sở
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo
quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức, tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính
xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính.
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Công chức xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
4,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận Câu lạc bộ
thể thao cơ sở hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC,
chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
2 ngày
|
- Quyết định công nhận Câu lạc bộ thể thao
Cơ sở hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và Trả kết quả
|
1/2 ngày
|
- Quyết định công nhận Câu lạc bộ thể thao
cơ sở hoặc văn bản trả lời không công
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Lưu ý:
- Mẫu
số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng
bước giải quyết TTHC.
- Mẫu
số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết
TTHC.
- Mẫu
số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn
giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, công chức,
tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã phải thông
báo và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 562/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|