|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3585/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành luật Ngân nước Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài
sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa
XIII Kỳ họp thứ 12 (Kỳ họp chuyên đề) Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh
Bình Định.
Điều 2.
Ủy quyền cho Giám đốc Sở Y tế quyết định giao nhiệm vụ,
đặt hàng cung cấp sản phẩm, dịch vụ công cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc; đặt hàng đối với nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác hoặc tổ chức đấu
thầu theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của
Chính phủ và các quy định khác có liên quan từ nguồn ngân sách địa phương sau
khi có ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính và các cơ quan liên quan căn cứ hướng dẫn của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, tham
mưu, trình cấp có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số theo
đúng quy định hiện hành của Nhà nước, đảm bảo các quy định của pháp luật về giá
và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị
trực thuộc có trách nhiệm thực hiện cung cấp dịch vụ theo Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh
Bình Định ban hành kèm theo Quyết định này, đảm bảo chất lượng và sử dụng ngân
sách có hiệu quả, đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Tài chính
a) Thực hiện thẩm định giá dịch
vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Tham gia ý kiến về hình thức
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh theo phân
cấp và theo quy định hiện hành.
3. Các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh Bình Định ban
hành kèm theo Quyết định này, lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ
theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đảm bảo theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2750/QĐ-UBND
ngày 01/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 3585/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
Số TT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ
chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch
vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm
y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở
rộng.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm.
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người
có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc
xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm.
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với
người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm.
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
giám sát, điều tra, xác minh dịch.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm.
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực
hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt
tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm.
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Người
cao tuổi.
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người
lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường.
|
x
|
|
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng.
|
x
|
|
Luật Phí và lệ phí đã chuyển
từ phí sang giá dịch vụ.
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi
sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu;
tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ
em.
|
x
|
|
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em và pháp luật về bảo hiểm y tế. Riêng các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
II
|
Dịch
vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
|
x
|
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh
dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ- CP
ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y
tế và chống dịch trong thời gian có dịch.
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị
thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người
nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm
giam.
|
x
|
|
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo
quy định của pháp luật.
|
|
x
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chín phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế. Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán chỉ hỗ
trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao
theo quy định của pháp luật.
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường
hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi
phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa
tính trong giá dịch vụ.
|
III
|
Dịch
vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi
phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để
phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất
lượng sản phẩm, hàng hóa).
|
x
|
|
|
2
|
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp
có thẩm quyền.
|
x
|
|
|
IV
|
Dịch
vụ giám định
|
|
|
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa
tính trong giá dịch vụ.
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y,
giám định pháp y tâm thần.
|
x
|
|
|
V
|
Dịch
vụ y tế khác
|
1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục
sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường.
|
x
|
|
|
2
|
Các dịch vụ truyền thông,
giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi
sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên,
thanh niên mang thai ngoài ý muốn
|
x
|
|
|
3
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến,
nâng cao năng lực cho tuyến dưới.
|
x
|
|
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt
của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến
triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y
tế và chống dịch trong thời gian có dịch.
|
5
|
Dịch vụ điều chế máu và các
chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí.
|
|
x
|
|
6
|
Các dịch vụ phục vụ việc điều
phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở
y tế.
|
x
|
|
|
Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3585/QĐ-UBND ngày 28/09/2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của tỉnh Bình Định
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|