|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa hủy bỏ lĩnh vực thủy sản 2016
Số hiệu:
|
3548/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3548/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thủy sản (tại Tờ trình số 2168/TTr-TCTS-PCTTr ngày 23/8/2016) và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản, bao gồm:
1. Danh mục và nội dung chi tiết thủ tục
hành chính chuẩn hóa:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Trung ương: 31 thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của địa phương: 28 thủ tục hành chính.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy
bỏ:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Trung ương: 22 thủ tục hành chính;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của địa phương: 04 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Bộ
trưởng (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục
KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TCTS.(80b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
DANH MỤC, NỘI
DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Phần
I
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG:
TT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Cấp phép nhập
khẩu thức ăn thủy sản để khảo nghiệm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
2.
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để nghiên cứu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
3.
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để giới thiệu tại hội chợ, triển lãm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
4.
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản
để làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
5.
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
6.
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
7.
|
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
8.
|
Công nhận giống thủy sản mới
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
9.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố
mẹ chủ lực nhập khẩu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
10.
|
Cấp phép xuất khẩu các loại thủy sản
có tên trong danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
11.
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy
sản để khảo nghiệm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
12.
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên cứu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
13.
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để
giới thiệu tại hội chợ, triển lãm.
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
|
14.
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống
dùng làm thực phẩm ngoài danh mục
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
15.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
16.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá
đã qua sử dụng
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
17.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
18.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
20.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
23.
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp
sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
24.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
25.
|
Cấp các giấy tờ cho tàu cá đi khai
thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
26.
|
Nhận lại các giấy tờ sau khi kết
thúc khai thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
27.
|
Cấp giấy phép đối với tàu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
28.
|
Cấp lại giấy
phép đối với tàu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
29.
|
Gia hạn giấy phép đối với tàu cá nước
ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy
sản
|
|
30.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Bổ sung vào
Quyết
định
số 63/QĐ-BNN-PC
|
31.
|
Thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều
động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền để kịp thời
ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản
|
Thủy sản
|
Cục Kiểm
ngư, Tổng cục Thủy sản
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
2.
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
3.
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
6.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
7.
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
9.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
13.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối
với tàu cá hoán cải
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
17.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
18.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
19.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
20.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
21.
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
22.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
24.
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
25.
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
26.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết định số
63/QĐ-BNN-PC
|
27.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
Bổ sung vào
Quyết
định
số 63/QĐ-BNN-PC
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy
sản
|
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN BỊ HỦY BỎ
TT
|
Tên TTHC bị
hủy bỏ
|
Văn bản quy
định TTHC
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung ương
|
|
1.
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng
cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi
|
Được công bố
theo Quyết định
số 3239/QĐ-BNN-TCTS ngày 12/8/2015
|
2.
|
Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử
nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản sản xuất trong nước
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
3.
|
Phê duyệt đề cương khảo nghiệm, thử
nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản sản xuất nhập khẩu
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
sản không phải khảo nghiệm, thử nghiệm
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
5.
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng
cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi
|
6.
|
Cấp thay đổi thông tin
Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản sản
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
7.
|
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản sản nhập khẩu (trường hợp
không phải thu mẫu phân tích chất lượng).
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
8.
|
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản sản nhập khẩu
(trường hợp phải thu mẫu phân tích chất lượng).
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
9.
|
Chứng nhận chất lượng sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản sản xuất khẩu.
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành đối với
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng chăn nuôi phải khảo nghiệm, thử nghiệm
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Cục Chăn
nuôi
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành lại đối
với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi phải khảo nghiệm,
thử nghiệm hoặc nghiên cứu
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Cục Chăn
nuôi
|
Được công bố
theo Quyết định
số 3239/QĐ-BNN-TCTS ngày 12/8/2015
|
12.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (hành nghề sản
xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề kiểm
nghiệm; hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản)
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
13.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (hành
nghề sản xuất, kinh doanh; hành nghề nhập khẩu, hành nghề xuất khẩu; hành nghề
kiểm nghiệm;
hành nghề khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản)
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản, Cục Chăn nuôi
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận
lưu hành đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy
sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
Được công bố
theo Quyết định số
3239/QĐ-BNN-TCTS ngày 12/8/2015
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận
lưu hành lại đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong
nuôi trồng thủy sản phải khảo nghiệm, thử nghiệm hoặc nghiên cứu
|
Thông tư số 23/2015/TT- BNNPTNT ngày
22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
16.
|
Cấp phép lưu hành chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
Khoản 2, Điều 57 Nghị định số
33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
185 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
17.
|
Cấp phép lại chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Khoản 1, 2, Điều 58 Nghị định số
33/2005/NĐ-CP ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
186 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
18.
|
Công bố chất lượng thuốc thú y, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y.
|
Điều 60 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
187 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
19.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, khảo
nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
Điều 65 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/2/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
188 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
20.
|
Cấp phép khảo nghiệm hóa chất, chế
phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Khoản 2 Mục III Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2002/QĐ-BTS .
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
189 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
21.
|
Cấp phép lưu hành thuốc thú y thủy sản,
chất xử lý cải tạo môi trường trong NTTTS
|
Điều 6 Quyết định số
03/2007/QĐ-BTS .
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
190 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
22.
|
Cấp phép lại, thay đổi thông tin sản
phẩm được phép lưu hành.
|
Điều 8, 9 Quyết định số 03/2007/QĐ-BTS.
|
Tổng cục Thủy
sản
|
số thứ tự
191 của Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC
|
II
|
Thủ tục hành chính
thuộc quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Điều 24, 25 Thông tư số
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
- Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan quản lý chăn nuôi.
|
Được công bố
theo Quyết định số 3239/QĐ-
BNN-TCTS ngày 12/8/2015
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản
|
Điều 24, 25 Thông tư số
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 quản lý sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
3
|
Xác nhận hợp đồng xuất khẩu sản
phẩm cá Tra.
|
Điều 9 Thông tư số
23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Hiệp hội cá
Tra Việt Nam
|
Được công bố
theo Quyết định
số 3664/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/8/2014
|
4
|
Xác nhận lại hợp đồng xuất khẩu sản
phẩm cá Tra.
|
Khoản 6 Điều 9 Thông tư số
23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014.
|
Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/08/2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
3.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|