STT
|
Tên
tài liệu
|
Mã
hiệu
|
Ghi
chú
|
1.
Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
1.
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
2.
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
3.
|
Bản mô tả Hệ thống quản lý chất lượng
|
BMT
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng
văn bản
|
QT-01
|
|
5.
|
Quy trình phân tích rủi ro, cơ hội
và đối sách giải quyết
|
QT-02
|
|
6.
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
QT-03
|
|
7.
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
QT-04
|
|
8.
|
Quy trình thực hiện hành động khắc
phục
|
QT-05
|
|
9.
|
Quy trình thực hiện xem xét của
lãnh đạo
|
QT-06
|
|
2.
Quy trình giải quyết TTHC
2.1
Lĩnh vực Hộ tịch
|
10.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT
01/HT
|
|
11.
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường
trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
QT
02/HT
|
|
12.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
QT
03/HT
|
|
Lĩnh
vực Quốc tịch
|
13.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
QT
01/QT
|
|
14.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
QT
02/QT
|
|
15.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
QT
03/QT
|
|
16.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
QT
04/QT
|
|
17.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
QT
05/QT
|
|
Lĩnh
vực Quản tài viên
|
18.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
QT
01/QTV
|
|
19.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
QT
02/QTV
|
|
20.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
QT
03/QTV
|
|
21.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
QT
04/QTV
|
|
22.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
QT 5a/QTV
|
|
23.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
QT
5b/QTV
|
|
Lĩnh
vực Đấu giá tài sản
|
24.
|
Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên
|
QT
01/ĐGTS
|
|
25.
|
Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên
|
QT
02/ĐGTS
|
|
26.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
QT
03/ĐGTS
|
|
27.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT
04/ĐGTS
|
|
28.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT
05/ĐGTS
|
|
29.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
QT
06/ĐGTS
|
|
30.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
QT
07/ĐGTS
|
|
31.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
QT
08/ĐGTS
|
|
Lĩnh
vực Hòa giải thương mại
|
32.
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ
việc
|
QT
01/HGTM
|
|
33.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
QT
02/HGTM
|
|
34.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
QT
03/HGTM
|
|
35.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
QT
04/HGTM
|
|
36.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT
05/HGTM
|
|
37.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động
|
QT
06/HGTM
|
|
38.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
QT
07/HGTM
|
|
39.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
QT
08/HGTM
|
|
40.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
QT
09/HGTM
|
|
Lĩnh
vực Công chứng
|
41.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
QT
01/CC
|
|
42.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
QT
02/CC
|
|
43.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
QT
03/CC
|
|
44.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
QT
04/CC
|
|
45.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng nhận chuyển nhượng
|
QT
05/CC
|
|
46.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
QT
06/CC
|
|
47.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công
chứng viên
|
QT 07/CC
|
|
48.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT
08/CC
|
|
49.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT
09/CC
|
|
50.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
QT
10/CC
|
|
51.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
QT 11/CC
|
|
52.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng
|
QT
12/CC
|
|
53.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập
|
QT
13/CC
|
|
54.
|
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
QT
14/CC
|
|
55.
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
QT
15/CC
|
|
56.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
QT
16/CC
|
|
57.
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
QT
17/CC
|
|
58.
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
QT
18/CC
|
|
59.
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
QT
19/CC
|
|
60.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
QT
20/CC
|
|
Lĩnh
vực Trọng tài thương mại
|
61.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
QT
01/TTTM
|
|
62.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
QT
02/TTTM
|
|
63.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
QT
03/TTTM
|
|
64.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT
04/TTTM
|
|
65.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
QT
05/TTTM
|
|
66.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT
06/TTTM
|
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
67.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
QT
01/GĐTP
|
|
68.
|
Thành lập Văn phòng Giám định Tư
pháp
|
QT
02/GĐTP
|
|
69.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định
Tư pháp
|
QT 03/GĐTP
|
|
70.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
QT
04/GĐTP
|
|
71.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
QT
05/GĐTP
|
|
72.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
QT
06/GĐTP
|
|
73.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám
định Tư pháp
|
QT
07/GĐTP
|
|
74.
|
Đăng ký hoạt động sau khi được phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
QT
08/GĐTP
|
|
Lĩnh
vực Luật sư
|
75.
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề
luật sư
|
QT
01/LS
|
|
76.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QT
02/LS
|
|
77.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
QT
03/LS
|
|
78.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hành nghề luật sư
|
QT
04/LS
|
|
79.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
QT
05/LS
|
|
80.
|
Hợp nhất công ty luật
|
QT
06/LS
|
|
81.
|
Sáp nhập công ty luật
|
QT
07/LS
|
|
82.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
QT
08/LS
|
|
83.
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
QT
09/LS
|
|
84.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
QT
10/LS
|
|
85.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT
11/LS
|
|
86.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
QT 12/LS
|
|
87.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
QT
13/LS
|
|
88.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
QT
14/LS
|
|
89.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
QT
15/LS
|
|
90.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
QT
16/LS
|
|
Lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý
|
91.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
QT
01/TGPL
|
|
92.
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
QT
02/TGPL
|
|
93.
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
QT
03/TGPL
|
|
94.
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
QT
04/TGPL
|
|
95.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
QT
05/TGPL
|
|
Lĩnh
vực Tư vấn pháp luật
|
96.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
QT
01/TVPL
|
|
97.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
QT
02/TVPL
|
|
98.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
QT
03/TVPL
|
|
99.
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT
04/TVPL
|
|
100.
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT
05/TVPL
|
|
101.
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
QT
06/TVPL
|
|
Lĩnh
vực Thừa phát lại
|
102.
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
QT
01/TPL
|
|
103.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
QT
02/TPL
|
|
104.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
QT
03/TPL
|
|
105.
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
QT
04/TPL
|
|
106.
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
05/TPL
|
|
107.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT
06/TPL
|
|
108.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
07/TPL
|
|
109.
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
QT
08/TPL
|
|
110.
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
09/TPL
|
|
111.
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
QT
10/TPL
|
|
112.
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
11/TPL
|
|
113.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
12/TPL
|
|
114.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
QT
13/TPL
|
|
115.
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
QT
14/TPL
|
|
116.
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường
hợp được miễn nhiệm)
|
QT
15/TPL
|
|
117.
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
QT
16/TPL
|
|
Lĩnh
vực Lý lịch Tư pháp
|
118.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
QT
01/LLTP
|
|
119.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
QT
02/LLTP
|
|
120.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt nam)
|
QT
03/LLTP
|
|
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước
|
121.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
(chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay
được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản
4 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
|
QT
01/BTNN
|
|