|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đại Dương
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số /TTr-SGDĐT
ngày /12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo, quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, QUY
CHẾ THI, TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
01
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018
của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
04
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
05
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
06
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
07
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
08
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
09
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập
hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư
thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường
trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm
ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
36
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
37
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
38
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
II. Lĩnh vực quy chế thi,
tuyển sinh
|
01
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào
trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Tại đơn vị tổ chức xét tuyển
|
Không quy định
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
02
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Tại hội đồng thi tốt nghiệp THPT
|
Không quy định
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
|
Tại hội đồng thi tốt nghiệp THPT
|
Không quy định
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
III. Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
01
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài
cấp
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ; Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
02
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Trong ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên
|
Không quy định
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
01
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018
của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
05
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
06
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
07
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
08
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học
tư thục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
09
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung
học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho
phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
21
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
22
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường
trung học cơ sở
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm
có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non
công lập
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non
dân lập
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định cụ thể
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ; Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các
trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Hàng tháng
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung
học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Tại các cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc. - Tại các cơ sở
giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
36
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
65 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BGDĐT-BTC- BNV
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
37
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
63 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
|
Thông tư liên tịch số 29/2011/TTLT- BGDĐT-BTC
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
01
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính được sao y theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018
của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
02
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
03
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 4632/QĐ-BGDĐT , ngày 26/10/2018 của của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
05
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập).
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết
định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ
|
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/QĐ-UBND ngày 08/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|