|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3490/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc bản đồ Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
3490/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3490/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ
Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ
tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện, kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 947/TTr-STNMT ngày 01/9/2016 và Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1097/STP-KSTTHC ngày 24/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước
1. Chuẩn bị hồ sơ: Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu
cầu sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ nộp hồ
sơ yêu cầu tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước
2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp
nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số
14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần
từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ thứ 7 và Chủ nhật, các ngày lễ,
Tết).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận
hồ sơ: Không.
Bước
3. Xử lý hồ sơ:
- Khi nhận được thủ tục cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu
quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và
Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp.
Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, cơ quan có trách nhiệm cung cấp phải trả lời
cho tổ chức, cá nhân biết rõ lý do.
- Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xác nhận nguồn gốc hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ khi có yêu cầu theo mẫu số 02
ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý,
cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Bước
4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường
Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính
các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Không quy định
|
3. Hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Giấy tờ yêu cầu:
+ Đối với cá nhân: Xuất trình giấy
chứng minh nhân dân.
+ Đối với cơ quan, tổ chức: Xuất
trình giấy giới thiệu.
- Người trực tiếp đến yêu cầu cung
cấp thông tin, dữ liệu điền đầy đủ thông tin và ký Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được
lập theo mẫu số 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác
sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Khi nhận được thủ tục cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện việc cung cấp ngay trong
ngày làm việc.
- Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu
quá lớn mà không thể thực hiện việc cung cấp trong ngày thì Sở Tài nguyên và
Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp.
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên
và Môi trường Thanh Hóa
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân
|
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư số
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ).
- Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc
hợp pháp của thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Thông tư
số 48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ).
|
8. Phí, lệ phí:
- Mức phí khai thác và sử dụng tư liệu
đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng
tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày
26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ.
|
9. Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính: Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để
được cấp thủ tục hành chính: Không
quy định
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
6/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT ngày
12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý,
cung cấp và khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ;
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: CÓ
Mẫu số 01: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày …. tháng ….. năm ….
|
PHIẾU
YÊU CẦU CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
………………
Họ và tên:
…………………………………………………………………………………
Số CMND: ………………………… cấp ngày: ……………….. Tại: ………………….
Đơn vị: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………….…………….
Danh mục thông tin, dữ liệu đo đạc và
bản đồ yêu cầu cung cấp:
TT
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Khu
vực
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết nghiêm túc
thực hiện đồng thời thông báo cho người có trách nhiệm quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu được cung cấp tuân thủ những
quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
đúng mục đích khi đề nghị cung cấp.
- Không được sao lại hoặc chuyển nhượng
cho tổ chức, cá nhân khác.
- Khi sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ được cung cấp để thành lập các bộ dữ liệu thứ cấp với mục đích thương
mại thì phải được sự đồng ý của cơ quan cung cấp.
- Không sử dụng thông tin, dữ liệu bản
đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật Nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP
|
NGƯỜI
YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 02: Bản xác nhận nguồn gốc hợp pháp của
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….,
ngày …. tháng ….. năm ….
|
BẢN
XÁC NHẬN NGUỒN GỐC HỢP PHÁP
CỦA THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Số:
……………
(Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ): ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Xác nhận nguồn gốc hợp pháp của các
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ đã cung cấp cho: ……………………….. (tổ chức/cá nhân khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu) theo Phiếu yêu cầu cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ/ Hợp đồng cung cấp, khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu đo đạc và bản đồ số ……. ngày … tháng …. năm …….
Danh mục thông tin, dữ liệu được xác
nhận bao gồm:
TT
|
Loại
thông tin, dữ liệu
|
Khu
vực
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
BIỂU MỨC THU
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TƯ LIỆU ĐO ĐẠC - BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài
chính)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
LOẠI
TƯ LIỆU
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU PHÍ
|
CUNG
CẤP TRỰC TIẾP
|
CUNG
CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET
|
I
|
Bản đồ in trên giấy
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và
lớn hơn
|
Tờ
|
120.000
|
130.000
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
Tờ
|
130.000
|
140.000
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
Tờ
|
140.000
|
150.000
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và
nhỏ hơn
|
Tờ
|
170.000
|
180.000
|
5
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Bộ
|
900.000
|
910.000
|
6
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
Bộ
|
300.000
|
310.000
|
7
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
Bộ
|
150.000
|
160.000
|
II
|
Bản đồ in ploter
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính
cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Tờ
A1
|
120.000
|
130.000
|
2
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ
hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất,
bản đồ quy hoạch
|
Tờ
A1
|
150.000
|
160.000
|
III
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
400.000
|
410.000
|
2
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
440.000
|
450.000
|
3
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
680.000
|
4
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
760.000
|
770.000
|
5
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
950.000
|
960.000
|
6
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
|
mảnh
|
2.000.000
|
2.010.000
|
7
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000
|
mảnh
|
3.500.000
|
3.510.000
|
8
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000
|
mảnh
|
5.000.000
|
5.010.000
|
9
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
8.010.000
|
10
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
mảnh
|
4.000.000
|
4.010.000
|
11
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh
|
mảnh
|
2.000.000
|
2.010.000
|
12
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
mảnh
|
1.000.000
|
1.010.000
|
13
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ
1/2.000
|
Mảnh
|
60.000
|
70.000
|
14
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ
1/5.000
|
Mảnh
|
60.000
|
70.000
|
15
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
70.000
|
80.000
|
16
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
150.000
|
160.000
|
17
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
mảnh
|
250.000
|
260.000
|
18
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
300.000
|
310.000
|
19
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
mảnh
|
350.000
|
360.000
|
20
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000,
1/5.000
|
mảnh
|
390.000
|
400.000
|
|
Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp
thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:
* Các lớp thông tin địa hình, dân
cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
nhân với hệ số 1,2;
* Các lớp cơ sở toán học, địa giới,
thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh
|
IV
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính
cơ sở (không phân biệt tỷ lệ)
|
Mảnh
|
100.000
|
110.000
|
2
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ
hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất,
bản đồ quy hoạch
|
Mảnh
|
180.000
|
190.000
|
V
|
Tư liệu phim ảnh chụp từ máy
bay theo công nghệ truyền thống
|
|
|
|
1
|
Ảnh in ép kích thước (23x23)cm
|
Tờ
|
80.000
|
90.000
|
2
|
Phim in ép kích thước (23x23)cm
|
Tờ
|
110.000
|
120.000
|
3
|
Ảnh phóng kích thước (30x30)cm
|
Tờ
|
110.000
|
120.000
|
4
|
Ảnh phóng kích thước (50x50)cm
|
Tờ
|
200.000
|
210.000
|
5
|
Ảnh phóng kích thước (75x75)cm
|
Tờ
|
350.000
|
360.000
|
VI
|
Tư liệu phim ảnh chụp từ máy
bay theo công nghệ số
|
|
|
|
1
|
Phim quét độ phân giải 16 µm
|
File
|
250.000
|
260.000
|
2
|
Phim quét độ phân giải 20 µm
|
File
|
110.000
|
120.000
|
3
|
Phim quét độ phân giải 22 µm
|
File
|
200.000
|
210.000
|
4
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
60.000
|
70.000
|
5
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
6
|
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1/10.000
|
mảnh
|
60.000
|
70.000
|
7
|
Bình đồ ảnh số 1/25.000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
8
|
Bình đồ ảnh số 1/50.000
|
mảnh
|
70.000
|
80.000
|
VII
|
Giá trị điểm tọa độ
|
|
|
|
1
|
Cấp 0
|
Điểm
|
340.000
|
350.000
|
2
|
Hạng I
|
Điểm
|
250.000
|
260.000
|
3
|
Hạng II
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
4
|
Hạng III, hạng IV
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
5
|
Địa chính cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
6
|
Địa chính
|
Điểm
|
120.000
|
130.000
|
VIII
|
Giá trị điểm độ cao
|
|
|
|
1
|
Hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
2
|
Hạng II
|
Điểm
|
150.000
|
160.000
|
3
|
Hạng III
|
Điểm
|
120.000
|
130.000
|
4
|
Hạng IV
|
Điểm
|
110.000
|
120.000
|
IX
|
Giá trị điểm trọng lực
|
|
|
|
3.1
|
Điểm cơ sở
|
Điểm
|
200.000
|
210.000
|
3.2
|
Điểm hạng I
|
Điểm
|
160.000
|
170.000
|
3.3
|
Điểm tựa
|
Điểm
|
140.000
|
150.000
|
3.4
|
Điểm chi tiết
|
Điểm
|
80.000
|
90.000
|
X
|
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng
lực
|
tờ
|
20.000
|
30.000
|
XI
|
Tài liệu kỹ thuật ngành
|
|
|
|
1
|
Quyển tài liệu kỹ thuật ngành
|
Trang
|
250.000
|
260.000
|
XII
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý
|
|
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/2.000
|
mảnh
|
400.000
|
410.000
|
2
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/5.000
|
mảnh
|
500.000
|
510.000
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/10.000
|
mảnh
|
850.000
|
860.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/50.000
|
mảnh
|
1.500.000
|
1.510.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ
1/1.000.000
|
mảnh
|
8.000.000
|
8.010.000
|
6
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 1 mét
|
mảnh
|
80.000
|
90.000
|
7
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 mét
|
mảnh
|
100.000
|
110.000
|
8
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 5 mét
|
mảnh
|
170.000
|
180.000
|
9
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 10 mét, đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
mảnh
|
2.550.000
|
2.560.000
|
10
|
Mô hình số độ cao độ chính xác
tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh 1/50.000
|
mảnh
|
300.000
|
310.000
|
11
|
Cơ sở dữ liệu địa danh
|
địa
danh
|
20.000
|
30.000
|
Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3490/QĐ-UBND ngày 13/09/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|