|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3457/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3457/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3149/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh, công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 595/TTr-SCT ngày 23 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ mới ban hành lĩnh vực
Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng
Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, phmanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG KIÊN GIANG
|
I. LĨNH VỰC: ĐIỆN LỰC
|
1
|
1.013004
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia
|
|
2
|
1.013005
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu
nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
3
|
2.002676
|
Thông báo phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. NỘI DUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
I. LĨNH VỰC:
ĐIỆN LỰC
1. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có
đấu nối với hệ thống điện quốc gia
(Mã thủ tục:
1.013004.000.00.00.H33)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính (Không quy định)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
môi trường điện tử.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.1
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
x
|
|
3.2
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ:
|
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện
mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Giấy phép xây dựng của công
trình (nếu có) theo quy định pháp luật
|
|
x
|
Đối tượng còn lại:
|
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện
mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Chủ trương đầu tư
|
|
x
|
Giấy phép xây dựng
|
|
x
|
Nghiệm thu phòng cháy chữa
cháy
|
|
x
|
Kết quả nghiệm thu công trình
xây dựng
|
|
x
|
Tài liệu về bảo vệ môi trường
do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 10
ngày
|
6
|
Phí/Lệ phí: Không quy
định
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát
triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục
tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn lại theo quy định.
- Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở
Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ).
|
TTHCC/ CV phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận; hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ:
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, chuyên viên dự thảo công văn trả lời, nêu rõ lý do từ chối trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B3
|
Xem xét, ký tắt:
- Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản từ chối
|
B4
|
Phê duyệt kết quả:
- Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản từ chối
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản từ chối
|
B6
|
Trả kết quả và thu phí (nếu
có)
|
TTHCC
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết
|
* Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thì chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực tỉnh
trình lãnh đạo phòng ký
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
|
tắt, trình LĐ Sở phê duyệt.
|
|
|
|
B3
|
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực
tỉnh
|
Công ty Điện lực tỉnh
|
7 ngày
|
Văn bản
|
B4
|
Chuyên viên soạn thảo Giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B5
|
Xem xét, ký tắt:
- Giấy chứng nhận
- Hoặc Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B6
|
Phê duyệt kết quả:
- Giấy chứng nhận
- Hoặc Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B8
|
Trả kết quả và thu phí (nếu
có)
|
TTHC
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ
chức, cá nhân
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết gì sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
|
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào như mục 3
|
|
3
|
Hồ sơ trong quá trình thẩm định
(nếu có)
|
|
4
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời
|
|
5
|
Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
2. Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản
xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
(Mã thủ tục:
1.013005.000.00.00.H33)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính (Không quy định)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
môi trường điện tử.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.1
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
x
|
|
3.2
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ:
|
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện
mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Giấy phép xây dựng của công
trình (nếu có) theo quy định pháp luật
|
|
x
|
Đối tượng còn lại:
|
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện
mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Chủ trương đầu tư
|
|
x
|
Giấy phép xây dựng
|
|
x
|
Nghiệm thu phòng cháy chữa
cháy
|
|
x
|
Kết quả nghiệm thu công trình
xây dựng
|
|
x
|
Tài liệu về bảo vệ môi trường
do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 10
ngày
|
6
|
Phí/Lệ phí: Không quy
định
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát
triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/ 10/ 2024)
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ làm thủ tục
tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn lại theo quy định.
- Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở
Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ).
|
TTHCC/ CV phòng QLCN
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận; hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ:
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, chuyên viên dự thảo công văn trả lời, nêu rõ lý do từ chối trong thời
hạn 03 ngày làm việc.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B3
|
Xem xét, ký tắt:
- Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản từ chối
|
B4
|
Phê duyệt kết quả:
- Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản từ chối
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn bản từ chối
|
B6
|
Trả kết quả và thu phí (nếu
có)
|
TTHC
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết
|
* Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thì chuyên viên dự thảo văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực tỉnh
trình lãnh đạo phòng ký tắt, trình LĐ Sở phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B3
|
Lấy ý kiến của Công ty Điện lực
tỉnh
|
Công ty Điện lực tỉnh
|
7 ngày
|
Văn bản
|
B4
|
Chuyên viên soạn thảo Giấy chứng
nhận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B5
|
Xem xét, ký tắt:
- Giấy chứng nhận
- Hoặc Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B6
|
Phê duyệt kết quả:
- Giấy chứng nhận
- Hoặc Văn bản từ chối
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận/ văn bản từ chối
|
B8
|
Trả kết quả và thu phí (nếu
có)
|
TTHC
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức,
cá nhân
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết gì sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
|
|
Giấy đăng ký theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2024
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào như mục 3
|
|
3
|
Hồ sơ trong quá trình thẩm định
(nếu có)
|
|
4
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời
|
|
5
|
Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
3. Thông
báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia
(Mã thủ tục: 2.002676.000.00.00.H33)
I
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính (Không quy định)
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Gửi hồ sơ qua bưu điện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
môi trường điện tử.
|
3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
*
|
Công suất lắp đặt dưới 100
kW
|
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ,
cơ quan, tổ chức
|
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024
|
x
|
|
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt
đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên
quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm
thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo
đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường)
|
x
|
|
*
|
Công suất lắp đặt từ 100 kW
đến dưới 1.000 kW
|
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ,
cơ quan, tổ chức
|
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024
|
x
|
|
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt
đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ
|
x
|
|
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có)
liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng,
nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo
đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường)
|
x
|
|
Hồ sơ thiết kế
|
x
|
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
|
5
|
Thời gian xử lý: Không
quy định
|
|
6
|
Phí/Lệ phí: Không quy
định
|
|
7
|
Kết quả giải quyết TTHC: Không
quy định
|
|
II
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Làm thủ tục
tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
hướng dẫn lại theo quy định.
- Chuyển hồ sơ từ TTHCC về Sở
Công Thương (phòng QLCN tiếp nhận hồ sơ).
|
TTHCC/ CV QLCN
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận; hồ sơ
|
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ:
CV phòng dự thảo văn bản trả
lời, trình LĐ phòng xem xét, ký tắt, trình LĐ Sở xem xét, phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ.
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt
văn bản trả lời, trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo PQLCN
|
1 ngày
|
Văn bản trả lời
|
|
B4
|
Phê duyệt kết quả:
- Văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Văn bản trả lời
|
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư
|
1 ngày
|
Văn bản trả lời
|
|
B6
|
Trả kết quả và thu phí (nếu
có)
|
TTHC
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU MẪU
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Biểu mẫu đính kèm
|
1
|
Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC (theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
|
|
Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
|
Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết gì sơ
|
|
|
Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
2
|
Các biểu mẫu theo thành phần hồ sơ
Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024
|
|
|
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024
|
|
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có)
|
|
2
|
Hồ sơ đầu vào như mục 3
|
|
3
|
Hồ sơ trong quá trình thẩm định
(nếu có)
|
|
4
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
trả lời
|
|
5
|
Các tài liệu liên quan khác
(nếu có)
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
Quyết định 3457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3457/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|