ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3447/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết
quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số
1672/SNN-TCCB ngày 24/8/2015 (kèm Văn bản số 1381/STP-KSTT ngày 19/8/2015 của Sở
Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành,
08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và 01 (một) thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ
tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư
pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục
Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các
Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh,
Phó VP UBND tỉnh;
- Trung
tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu:
VT, NC, NL.
Gửi
VB giấy (15b) và điện tử
|
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm
theo
Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2 - 7
|
B. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm
động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
8 - 12
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận
chuyển ra ngoài tỉnh
|
13 - 16
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
17 - 20
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống
|
21 - 24
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo
quản sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
|
25 - 28
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh giống thủy sản.
|
29 - 32
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (sửa đổi, thay thế thủ tục Chấp thuận hội thảo, trình
diễn thuốc bảo vệ thực vật).
|
33 - 34
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
35 - 39
|
C. Danh mục thủ tục
hành chính được bãi bỏ, hủy bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Chứng nhận đã tham gia các lớp tập
huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTN ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
A. Nội dung của thủ tục
hành chính mới ban hành.
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện.
Trước 03 (ba) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn cơ sở nộp hồ sơ
cấp lại.
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo
quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật
Hà Tĩnh. Cán bộ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định, Trường
hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì trong vòng 02 ngày làm việc, Chi cục Bảo vệ thực vật thông báo qua điện thoại cho tổ
chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Chi cục Bảo vệ thực vật thẩm định trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Thành lập đoàn đánh giá.
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành
lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh giá thực tế.
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế
hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm
việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh
giá.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu
hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
Trường hợp gửi hồ sơ qua đường
bưu điện hoặc mạng điện tử thì sau đó yêu cầu gửi hồ sơ bản chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn để nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XIV).
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang
theo bản gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc
bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục XVI)
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ
quan có thẩm quyền cấp.
* Trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm
tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản, thì làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều
35 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn. Chi cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí: 500.000 đồng/Giấy chứng nhận.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu Phụ lục XIV, ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật theo mẫu Phụ lục XVI,
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều
63 của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, cụ thể:
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích, khoảng cách an toàn cho người, vật
nuôi và môi trường theo đúng quy định;
- Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ
thực vật khi xảy ra sự cố;
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc
chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày
25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- Thông tư số 223//2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, và lệ phí
trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Đơn vị chủ quản:....................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:.............................
E-mail:......................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:.............................
E-mail:......................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quý Cơ quan
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
Cấp mới
|
Cấp lại lần thứ…………
|
Hồ sơ gửi kèm:.....................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
.................., ngày .... tháng .... năm .......
Đại
diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:.............................
Fax:.........................E-mail:......................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:.............................
Fax:..........................E-mail:.....................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:....................................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.............................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở
có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ............. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa
hàng hóa: ....
m2
hoặc .... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao
động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ
thực vật có trình độ
trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa
học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu
quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ghi rõ tên loại văn bằng,
giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
|
từ 5000 kg trở lên
|
dưới 5000 kg
|
Kích thước kho: chiều dài (m): ................. chiều rộng
(m): ...................
chiều cao:................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại: ................. Mobile: ................. Fax:............... E-mail:............................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu
tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|
B. Nội dung thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1. Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành
phố Hà Tĩnh) khi vận chuyển sản phẩm động vật ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh thì tổ chức, cá nhân phải
khai báo trước cho cơ quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với sản phẩm động vật đã được xét nghiệm
các chỉ tiêu vệ sinh thú y, khai báo trước ít nhất 02 ngày;
+ Đối với sản phẩm động vật chưa được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, khai báo trước ít nhất 07 ngày.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy
biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển
hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, Chi cục
Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (theo mẫu
14);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu
vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
1.8. Phí, Lệ phí:
* Lệ phí: Không
* Phí:
- Sản phẩm động vật đông lạnh: Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container,
xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ
tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) 630.000 đồng/lô, Vận chuyển với
số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp
lô hàng cần phải xét nghiệm,
các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) 90 đồng/kg; Ruột khô,
bì, gân, da phồng 135 đồng/kg; Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và
lòng trắng trứng làm thực phẩm 90 đồng/kg; Đồ hộp các loại; Mật ong 6.700 đồng/tấn;
Sữa ong chúa 3.000 đồng/kg, sáp ong: 27.000 đồng/tấn, kén tằm:
13.500 đồng/tấn.
- Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa
và các sản phẩm từ sữa làm thực phẩm (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/lô
hàng: 28.000 đồng/tấn;
- Lông vũ, lông mao, xương, sừng, móng: 9.000 đồng/tấn;
- Da: Trăn, rắn: 100 đồng/mét; da cá sấu:
4.500 đồng/tấm; da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm; da tươi, da muối, da
sơ chế (Container trên 12 tấn: 225.000 đồng/lô hàng; các loại khác 4.500 đồng/tấn.
- Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt,
bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi (mức
thu tối đa không
quá 10 triệu đồng/lô hàng: 11.000 đồng/tấn;
- Thức ăn có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn;
- Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng/tấn.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo mẫu 14, ban hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Sản phẩm động vật được lấy từ động vật
đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc
diện phải kiểm dịch; thuộc vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng
các biện pháp phòng bệnh bắt buộc, còn miễn dịch và đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh
thú y được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định số lượng động vật, khối
lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm
dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quy trình,
thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú
y;
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày
04/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi một số điều
về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh
thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về quy trình, thủ tục kiểm địch động vật, sản phẩm
động vật, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác
thú y.
MẪU 14
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
Dấu của cơ
quan kiểm
dịch
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do — Hạnh phúc
-------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:
........................./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:.....................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:
........................ Cấp ngày ...../..../....... tại.......................................
Điện thoại:...........................
Fax:............................
Email:.....................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử
dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Nơi xuất phát:........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:................................................................................................
.............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh:.................................................... theo Quyết định
số .... / ............ngày ..../..../...... của
...........(1)..... (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
2/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
3/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
4/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
5/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
2/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
3/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng
(kg)
|
Muc đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số..../................ ngày
..../..../...... của ............ ............(3)............ (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:....................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................
Fax:..........................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................
Fax:..........................................................
Nơi đến (cuối cùng):...............................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/............................................................................
Số
lượng:...............................
Khối
lượng:
2/............................................................................
Số
lượng:...............................
Khối
lượng:
3/............................................................................
Số
lượng:...............................
Khối
lượng:
Điều kiện bảo quản hàng trong quá
trình vận chuyển:...............................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...................................................................................
.............................................................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ..................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../.....
Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../.......
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại.......................................
Ngày .... tháng .... năm ........
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh) khi
vận chuyển động vật ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh thì tổ chức, cá nhân phải khai báo trước
cho cơ quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với động vật đã được áp dụng các
biện pháp phòng bệnh bắt buộc theo quy định và còn miễn dịch, khai báo ít nhất
02 ngày;
+ Đối với động vật chưa được áp dụng
các biện pháp
phòng
bệnh
bắt buộc theo quy định
hoặc không còn miễn dịch, khai báo ít nhất 30 ngày.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy
biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ, trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ
lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (theo mẫu
14);
- Giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét
nghiệm bệnh động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận.
2.8. Phí, lệ phí:
* Lệ phí: Không.
* Phí:
- Kiểm tra lâm sàng động vật: Trâu, bò, ngựa, lừa
5.500 đồng/con; Dê, cừu, chó, mèo 3.000 đồng/con; Lợn (trên 15kg) 1.000 đồng/con;
Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg) 500 đồng/con; Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn 4.500đồng/con,
Trăn, cá sấu, kỳ đà, Chim cảnh các loại 4.500 đồng/con; Hổ, báo, voi, hươu,
nai, sư tử, bò rừng 27.000 đồng/con; Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, Thỏ,
chuột nuôi thí nghiệm 500 đồng/con;
Chim làm thực phẩm, gia cầm con (dưới 1 tuần tuổi) 50 đồng/con; Gia cầm trưởng
thành 100
đồng/con;
Đà điểu: 1 ngày tuổi
1.000
đồng/con, Trưởng thành 4.500 đồng/con; Ong nuôi 500 đồng/đàn.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh theo Mẫu 14, ban hành kèm theo Quyết định
số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; được lấy từ vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động
vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và còn miễn dịch.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định số lượng động vật, khối
lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm
dịch;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quy trình,
thủ tục kiểm địch động vật, sản phẩm động vật;
- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
thú y;
- Thông tư số 11/2009/TT-BNN ngày
04/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi một số điều
về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy trình, thủ tục kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
MẪU 14
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
Dấu của cơ
quan kiểm
dịch
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do — Hạnh phúc
-------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số:
........................./ĐK-KDNĐ
Kính gửi:.....................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: .......................
Cấp
ngày
...../..../....... tại........................................
Điện thoại:..............................
Fax:.............................
Email:.................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử
dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Nơi xuất phát:........................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe động vật:................................................................................................
.............................................................................................................................................
Số động vật trên xuất phát từ vùng/cơ
sở an toàn với bệnh:.................................................... theo Quyết định
số .... / ............ngày ..../..../...... của
...........(1)..... (nếu có).
Số động vật trên đã được xét nghiệm
các bệnh sau (nếu có):
1/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
2/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
3/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
4/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
5/.................................. Kết quả xét
nghiệm số
............/............. ngày ..../..../......
Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
2/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
3/........................................................................................
tiêm
phòng ngày
..../..../......
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách
đóng gói
|
Số lượng (2)
|
Khối lượng
(kg)
|
Muc đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):.........................................................................................................
Số sản phẩm động vật trên đã được xét
nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số..../................ ngày
..../..../...... của ............ ............(3)............ (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất:....................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................
Fax:..........................................................
III/ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân nhập hàng:............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:............................................................
Fax:..........................................................
Nơi đến (cuối cùng):...............................................................................................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/............................................................................
Số
lượng:...............................
Khối
lượng:
2/............................................................................
Số
lượng:...............................
Khối
lượng:
Điều kiện bảo quản hàng trong quá
trình vận chuyển:...............................................................
Các vật dụng khác liên quan kèm theo:...................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
.............................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đăng ký trên
hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm ..................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../.....
Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../.......
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại...........................................
Ngày .... tháng .... năm .......
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
3.1. Trình tự thực hiện;
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến khai báo
và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số
140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh) khi vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy
sản ra khỏi tỉnh. Trước khi nộp hồ sơ để cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước thì tổ chức, cá nhân phải khai báo trước cho cơ
quan chuyên môn, cụ thể:
+ Đối với con giống phải khai báo ít
nhất 03 ngày trước khi xuất hàng;
+ Đối với thủy sản thương phẩm, sản phẩm
thủy sản phải khai báo ít nhất 02 ngày trước khi xuất hàng;
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trong thời gian 01
ngày kiểm dịch viên thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản
phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu Phụ lục 02);
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm bệnh thủy sản
(nếu có);
- Giấy phép của cơ quan Kiểm lâm đối với thủy sản,
sản phẩm thủy sản thuộc những loài có trong danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại Phụ lục của
Công ước
CITES.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
đối với thủy sản không phải lấy mẫu xét nghiệm và đối với sản phẩm thủy sản;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với thủy sản phải thu mẫu xét nghiệm;
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp mẫu lần 1 cho kết quả nghi ngờ, phải thu mẫu xét nghiệm lần
2.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận.
3.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản:
+ Lô hàng có số lượng ≤ 500 con:
50.000 đồng/01 lô hàng;
+ Lô hàng có số lượng từ 501 - 10.000 con:
100.000 đồng/01 lô hàng;
+ Lô hàng có số lượng từ >10.000
con: 200.000 đồng/01 lô hàng.
- Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ, thực hiện
theo mục II, Phụ lục 3: Phí chẩn đoán
thú y Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản
phẩm thủy sản vận chuyển trong nước theo
mẫu Phụ lục 02, ban hành kèm
theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Động vật, sản phẩm động vật đạt tiêu
chuẩn vệ sinh thú y thuộc danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải
kiểm dịch và được bao gói, bảo quản theo quy định của Pháp luật.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công
tác thú y.
- Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng
kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc
diện phải kiểm dịch;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 19/5/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
PHỤ LỤC: 02
MẪU HỒ SƠ KIỂM
DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
02 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
Mẫu 1
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN
CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:........................./ĐK-KDTS
Kính gửi:........................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):....................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Điện thoại:.............................
Di
động:.....................
Fax:......................................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng
sau:
STT
|
Tên thương
mại
|
Tên khoa học
|
Kích thước
cá thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số lượng/Trọng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Mục đích sử dụng:.................................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản:...........................số lượng bao
gói:..........................................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất,
kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản........................
Điện thoại:..........................................
Fax:............................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng:.............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:..........................................
Fax:............................................................................
Nơi đến cuối cùng:.................................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển
(nếu có):
1/....................................... Số lượng:..................Trọng lượng:..............................................
2/....................................... Số lượng:..................Trọng lượng:..............................................
Phương tiện vận chuyển:........................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo:..............................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:...............................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp
luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch tại địa điểm .................vào hồi ...... giờ..... ngày ..../..../.....
Vào sổ đăng ký số ........ ngày ..../..../.......
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
....................................
Ngày
.... tháng .... năm ........
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả,
Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140,
đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Viết giấy biên
nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển
hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục
Thú y Hà Tĩnh để nhận kết
quả.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y;
- Bản sao Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh
doanh (khi nộp
hồ sơ đưa bản gốc để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
4.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú
y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần
kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần
kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Quy
định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y - Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản
lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y theo Mẫu số 05, ban hành
kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật;
kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
MẪU: 05
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
Mẫu 5
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH THÚ Y
Số:........................./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:...............................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:..........................
Cấp
ngày
..../..../...... tại........................................
Điện thoại:..................................
Fax:..............................
Email:............................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:..................................................
Số
lượng:.....................................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:..................................................
Số
lượng:.....................................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:..................................................
Số
lượng:.....................................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động
vật.
Loại sản phẩm động vật..................................Khối lượng:.....................................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm
động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:.................................
Công
suất giết mổ:................
con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động
vật.
Loại sản phẩm động vật:.........................
Công suất:.................... tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:...........................
Công
suất:..........................
tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động
vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:..........................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/hóa chất dùng
trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/hóa chất dùng
trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:........................................................................................................................
An toàn với bệnh:...................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn
đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:.....................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được
cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ...../...../......
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: .................. Cấp tại................................................
|
Mục đích sử dụng:
Tiêu thụ nội địa
Phục vụ xuất khẩu
|
Các giấy tờ liên quan:.............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động:
ngày
..../..../.........
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên
hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA
CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y cơ sở
........................
(2).............................
Thời gian kiểm tra:
...
giờ, ngày ..../..../.....
Vào sổ đăng ký số
................... ngày ..../..../......
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Đăng ký tại
......................................
Ngày .... tháng .... năm ......
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG
KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
5. Cấp Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động
vật, cơ sở sơ chế, bảo quản
sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành
phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển
hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
(theo mẫu 05, QĐ số 86/2005/QĐ-BNN
ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
- Bản sao Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh
doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
5.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú
y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần
kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần
kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: Quy
định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y -
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ
phí trong công tác thú y.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y theo mẫu số 05, ban
hành kèm theo Quyết định số
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ sở giết mổ, sơ chế động
vật, sản phẩm động vật phải có đủ các điều kiện vệ sinh thú y theo quy định tại
Điều 33 của Pháp lệnh thú y và các điều kiện về địa điểm, nhà xưởng, trang thiết
bị như sau:
- Địa điểm cơ sở phải cách biệt với khu dân cư,
các công trình công cộng, đường giao thông chính và các nguồn gây ô nhiễm,
không bị úng ngập; có tường bao quanh; có cổng riêng biệt để xuất, nhập động vật,
sản phẩm động vật; đường đi trong cơ sở phải bằng xi măng hoặc bê tông;
- Có khu vực riêng nhốt động vật chờ giết mổ;
khu vực riêng để giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật; khu cách ly động
vật ốm; khu xử lý sản phẩm không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y;
- Có phòng kiểm tra, xét nghiệm mẫu; Có hệ thống
xử lý nước thải, chất thải động vật phù hợp với công suất giết mổ, sơ chế. Nước
thải, chất thải sau khi xử lý phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh trước khi thải ra môi
trường;
- Nhà xưởng phải chống được bụi
và sự xâm nhập của các loài động vật gây hại; thuận tiện cho việc vệ sinh, khử
trùng tiêu độc; được bố trí riêng khu chứa sản phẩm dùng làm thực phẩm, khu chứa sản
phẩm không dùng làm thực phẩm, phương tiện vận chuyển, dụng cụ giết mổ, sơ chế,
người làm việc trong các khu này để tránh sự ô nhiễm và lây nhiễm chéo;
- Trang thiết bị, dụng cụ dùng trong giết mổ,
sơ chế động vật, sản phẩm động vật phải được làm bằng vật liệu không rỉ, không
làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, dễ vệ sinh, khử trùng tiêu độc.
b) Nước sử dụng trong giết mổ, sơ chế động vật, sản
phẩm động vật phải đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ
sinh thú y, danh mục đối
tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ
sinh thú y;
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm
tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quy trình, thủ tục
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/1/2012 của Bộ Tài
chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác
thú y.
MẪU: 05
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH THÚ Y
Số:........................./ĐK-KTVSTY
Kính gửi:...............................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:........................
Cấp
ngày
..../..../...... tại..........................................
Điện thoại:...........................
Fax:...........................
Email:......................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động vật.
Loại động vật:..................................................
Số
lượng:.....................................................
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống.
Loại động vật:..................................................
Số
lượng:.....................................................
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật.
Loại động vật:...................................................
Số
lượng:....................................................
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động
vật.
Loại sản phẩm động vật...................................
Khối
lượng:...................................................
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm
động vật.
6. Cơ sở giết mổ động vật.
Loại động vật:.......................
Công
suất giết mổ:..........................
con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động
vật.
Loại sản phẩm động vật:......................
Công suất:........................
tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động vật:.........................
Công
suất:.....................
tấn/ngày
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động
vật.
Loại động vật/sản phẩm động vật:..........................................................................................
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/hóa chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:........................................................................................................................
An toàn với bệnh:...................................................................................................................
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn
đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:.....................................................................................................................
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được
cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ...../...../......
Đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: ........................
Cấp tại..........................................
|
Mục đích sử dụng:
|
|
Tiêu thụ nội địa
|
|
Phục vụ xuất khẩu
|
Các giấy tờ liên quan:.............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động:
ngày
..../..../.........
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên
hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA
CƠ QUAN KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y cơ sở
........................
(2)..................................
Thời gian kiểm tra:
...
giờ, ngày ..../..../.....
Vào sổ đăng ký số ...................
ngày ..../..../......
KIỂM DỊCH VIÊN
ĐỘNG VẬT
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Đăng ký tại
....................................
Ngày .... tháng .... năm ......
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký,
đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
6. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản.
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố
Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ,
hợp lệ thì viết giấy hẹn; nếu chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển
hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3: Đến ngày hẹn, tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng
nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lần đầu và cơ
sở đã được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận nhưng thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh giống thủy sản:
- Đơn
đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo
cáo tóm tắt về điều kiện vật chất và cơ sở hạ tầng của cơ sở (theo mẫu);
- Quy trình sản xuất (đối với cơ sở sản xuất
giống).
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lại (đã kiểm
tra nhưng chưa đủ điều kiện để cấp giấy chứng nhận):
- Đơn
đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo khắc phục sai lỗi về VSTY đã ghi
trong biên bản kiểm tra.
* Đối với cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 06
tháng trở lên hoặc trước thời gian hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15 ngày:
- Đơn
đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục
Thú y Hà Tĩnh.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y.
6.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không.
- Phí:
* Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú
y:
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần
kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần
kiểm tra.
* Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y: quy
định tại
Mục
III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y tại Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đạt các tiêu chuẩn về vệ sinh thú y theo quy
định;
- Có cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, dụng cụ,
phương tiện
vận chuyển và Quy trình hoạt
động theo quy định;
- Có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu các chỉ tiêu
về vệ sinh thú y theo quy định;
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; chứng chỉ hoặc bằng cấp chuyên môn của
cán bộ kỹ thuật.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày
15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y;
- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản;
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của
Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 19/5/2012 của Bộ Tài chính
quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi:...................................................................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):...................................................................................
Địa chỉ giao dịch:...................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.......................
Cấp
ngày
..../.../...... tại............................................
Điện thoại:
.............................. Fax: .........................Email:....................................................
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/sản xuất/kinh doanh:
Hình thức kiểm tra:
|
lần đầu
|
lại
|
gia hạn
|
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện
vệ sinh thú y đối với cơ sở:
.............................................................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm gồm:..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động:
ngày
..../..../......
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên
hoàn toàn đúng sự thật.
|
Đăng ký tại.......................................
Ngày .... tháng .... năm .....
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)
|
TÊN CƠ SỞ…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
|
Báo cáo tóm tắt
về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở...........
1. Hình thức hoạt động:
2. Vị trí:
3. Tóm tắt về điều kiện cơ sở
hạ tầng:
a. Diện tích mặt bằng (m2):
b. Diện tích từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu cách ly kiểm dịch:
d. Số lượng bể (ao..):
Sơ đồ thiết kế ao/đầm nuôi hoặc bản mô
tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy... đảm bảo chống
thẩm lậu ra môi
trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước:
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải đảm
bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng nuôi
khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ,
phương tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh:
5. Nhân lực :
- Số người:
|
cán bộ kỹ thuật
|
công nhân
|
- Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
- Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở
đang thực hiện:
6. Các biện pháp bảo vệ người và động vật
từ bên ngoài:
7. Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
- Sổ nhật ký ghi chép:
|
có
|
không
|
+ Quá trình
chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường;
+ Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động
NTTS:
Chúng tôi xin cam đoan các nội dung
trên là hoàn
toàn
đúng
sự thật, nếu sai chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh
doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung báo cáo cho phù hợp)
|
Chủ cơ sở
Ký tên, đóng
dấu (nếu có)
|
7. Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh (số 136 - đường Trần
Phú, thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức cá nhân;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
- Bước 3. Đến ngày hẹn, Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật
Hà Tĩnh.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục
XXXIV);
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật;
- Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng
cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu
sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về
bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội
thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hóa, thể
thao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
7.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
7.8. Lệ phí: 600.000 đồng/Giấy xác nhận.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật.
- Mẫu giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật.
7.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư 26/2011/BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XXXIV
MẪU ĐƠN ĐỀ
NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tên công
ty, doanh nghiệp
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
Số: .....
|
..........., ngày .... tháng .... năm .......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN
NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Tên
cơ quan có thẩm quyền
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo:....................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số điện thoại:
............................. Fax: ....................... E-mail:................................................
Số giấy phép hoạt động :.......................................................................................................
Họ tên và số điện thoại người chịu
trách nhiệm đăng ký hồ sơ:................................................
Kính đề nghị ... (tên cơ quan có thẩm quyền)
xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với thuốc bảo vệ thực
vật sau:
STT
|
Tên thuốc
BVTV
|
Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Phương tiện quảng
cáo
|
1.
|
|
|
|
....
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1...........................................................................................................................................
2...........................................................................................................................................
3...........................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết sẽ quảng cáo đúng nội
dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy phạm pháp luật trên và các quy
định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận
chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Đại diện tổ
chức, cá nhân
(Ký tên, đóng
dấu)
|
8. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
8.1. Trình tự thực hiện.
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo
quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật
Hà Tĩnh. Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trường hợp nộp hồ sơ
qua đường bưu điện thì trong vòng 02 ngày làm việc, Chi cục Bảo vệ thực vật
thông báo qua điện thoại cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
+ Chi cục Bảo vệ thực vật thẩm định
trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
+ Thành lập đoàn đánh giá.
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Bảo vệ thực vật ban hành Quyết định thành
lập đoàn đánh giá và tiến hành đánh
giá thực tế.
Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế
hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông
báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
- Bước 3: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu
hẹn đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo vệ thực vật để nhận
kết quả.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ
sở cơ quan hành chính nhà nước.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ
lục XIV);
- Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang
theo bản gốc để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc
bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
(theo mẫu Phụ lục XVI).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu)
hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm
quyền.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Hà Tĩnh.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận.
8.8. Lệ phí: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/Giấy
chứng nhận.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV, ban hành kèm theo
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật theo quy định tại phụ lục XVI,
ban hành kèm theo Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Điều
63 của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật, cụ thể:
- Có địa điểm hợp pháp, bảo đảm về diện tích,
khoảng cách an toàn cho người, vật nuôi và môi trường theo đúng quy định;
- Có kho thuốc đúng quy định, trang thiết bị
phù hợp để bảo quản, xử lý thuốc bảo vệ thực vật khi xảy ra sự cố;
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc có giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày
25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 26/2011/BTNMT ngày 18/7/2011 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của
Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, và lệ phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị chủ quản:................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:................................... Fax: .......................
E-mail:..........................................................
Tên cơ sở: ............................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Tel:.................................. Fax:.........................
E-mail:..........................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quý cơ quan
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
Cấp mới
|
Cấp lại lần thứ...........
|
|
..........., ngày .... tháng .... năm .......
Đại
diện cơ sở
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT
MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Bảo
vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:...............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:...........................
Fax:
........................... E-mail:....................................................
2. Tên cơ sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:...........................
Fax:
............................ E-mail:...................................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
|
- DN tư nhân
|
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
|
- DN cổ phần
|
|
- Hộ buôn bán
|
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
|
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
........................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ............ m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/kho chứa
hàng hóa:............m2
hoặc …………..tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ
thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy
chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận;
ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
|
từ 5000 kg trở
lên
|
dưới 5000 kg
|
Kích thước kho: chiều dài (m): ......... chiều rộng
(m):
.............
chiều
cao:
.............
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:............................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:.................. Mobile:................. Fax:..................E-mail:...........................................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:...............................
Fax:.......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):............................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:...............................
Fax:.......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:.......................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Điện thoại:...................................
.Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:...................................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):.................................................................................................
3.2. Nếu không có
kho riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng
thuê
kho
(kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|