|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 344/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 02
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO GIỮ NGUYÊN, MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp
địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11 tháng 12 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL
ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 45/TTr-SVHTT
ngày 05
tháng
02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao
giữ nguyên, mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC (VP
Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin Dịch vụ công (để cập nhật);
- Báo Đà Nẵng, Cổng TTĐTTP,
Đài PT-THĐN;
- Lưu: VT, VPUBND, SVHTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, GIỮ NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Mã thủ tục
|
TTHC mới, sửa
đổi, giữ nguyên
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN
HÓA
|
G16-VH02
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
2.001631
|
Sửa đổi
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838
|
Giữ nguyên
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
Giữ nguyên
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
Giữ nguyên
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
2.001591
|
Giữ nguyên
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738
|
Giữ nguyên
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
Giữ nguyên
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
1.003835
|
Sửa đổi
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106
|
Giữ nguyên
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123
|
Giữ nguyên
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
1.001822
|
Giữ nguyên
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
1.002003
|
Giữ nguyên
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901
|
Giữ nguyên
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641
|
Giữ nguyên
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
G16-VH03
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim
|
1.011454
|
Giữ nguyên
|
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
G16-VH10
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
1.001833
|
Giữ nguyên
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
1.001809
|
Giữ nguyên
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
1.001778
|
Giữ nguyên
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
1.001755
|
Giữ nguyên
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
1.001738
|
Giữ nguyên
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
1.001704
|
Sửa đổi
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
1.001671
|
Sửa đổi
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001229
|
Giữ nguyên
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001182
|
Giữ nguyên
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001191
|
Giữ nguyên
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001211
|
Giữ nguyên
|
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001147
|
Giữ nguyên
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
G16-VH12
|
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650
|
Sửa đổi
|
|
29
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645
|
Giữ nguyên
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639
|
Sửa đổi
|
|
31
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004666
|
Sửa đổi
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004662
|
Sửa đổi
|
|
V
|
LĨNH VỰC VŨ TRƯỜNG
|
G16-VH07
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
Giữ nguyên
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
Giữ nguyên
|
|
VI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP
KHẨU HÀNG HÓA QUỐC TẾ
|
|
|
35
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
2.001496
|
Sửa đổi
|
|
36
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
1.003784
|
Giữ nguyên
|
|
37
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
1.003743
|
Giữ nguyên
|
|
38
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560
|
Giữ nguyên
|
|
39
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu máy trò
chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho
trò chơi ở sòng bạc
|
1.01015
|
Giữ nguyên
|
|
40
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập
khẩu danh mục
đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị
|
1.010105
|
Giữ nguyên
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
BIỂU DIỄN
|
G16-VH10
|
|
41
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397
|
Giữ nguyên
|
|
42
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên
địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398
|
Giữ nguyên
|
|
43
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
1.009399
|
Giữ nguyên
|
|
44
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
1.009403
|
Giữ nguyên
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
G16-VH11
|
|
45
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895
|
Sửa đổi
|
|
46
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896
|
Sửa đổi
|
|
47
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
1.008897
|
Giữ nguyên
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ
SỞ
|
G16-VH05
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
Giữ nguyên
|
|
49
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
1.003654
|
Giữ nguyên
|
|
X
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
|
50
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012080
|
Mới
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012081
|
Mới
|
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1.012082
|
Mới
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
|
G16-VH14
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445
|
Giữ nguyên
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
Giữ nguyên
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441
|
Giữ nguyên
|
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983
|
Giữ nguyên
|
|
57
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của thành phố
|
1.001782
|
Giữ nguyên
|
|
58
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành
tích cao khác do liên đoàn thể thao thành phố tổ chức
|
1.002013
|
Giữ nguyên
|
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
Giữ nguyên
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
Giữ nguyên
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
Giữ nguyên
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
Giữ nguyên
|
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904
|
Giữ nguyên
|
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
Giữ nguyên
|
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
1.000863
|
Giữ nguyên
|
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
Giữ nguyên
|
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
Giữ nguyên
|
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
Giữ nguyên
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
Giữ nguyên
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
Giữ nguyên
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
1.005163
|
Giữ nguyên
|
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
Giữ nguyên
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594
|
Giữ nguyên
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
Giữ nguyên
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
1.000544
|
Giữ nguyên
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
|
1.001213
|
Giữ nguyên
|
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
Giữ nguyên
|
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
Giữ nguyên
|
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
Giữ nguyên
|
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
1.005357
|
Giữ nguyên
|
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
Giữ nguyên
|
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
Giữ nguyên
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
Giữ nguyên
|
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
Giữ nguyên
|
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
Giữ nguyên
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
Giữ nguyên
|
|
Tổng cộng: 86
TTHC; trong đó có 03 TTHC mới, 11 TTHC sửa đổi và 72 TTHC giữ
nguyên.
PHỤ
LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH
|
01
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.005441
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
02
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.001420
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
03
|
Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.001407
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.001414
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000919
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
06
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000817
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
07
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000454
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000433
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
09
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
1.000379
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000104
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
11
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.000022
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
12
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.003310
|
Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
II
|
QUẢN LÝ SỬ
DỤNG VŨ
KHÍ,
SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
13
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng
làm đạo cụ
|
1.004723
|
Thông tư số
12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành
|
Tổng cộng: 13
TTHC bãi bỏ
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao giữ nguyên, mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 344/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao giữ nguyên, mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Đà Nẵng
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|