Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3413/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Quy hoạch kiến trúc Sở Xây dựng Thái Bình

Số hiệu: 3413/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành: 18/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3413/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SXÂY DỰNG THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 71/TTr-SXD ngày 15/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của t
nh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC CÔNG BỐ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Thái Bình)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Mức độ thực hin

Căn cứ pháp lý

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

09 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

3

Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

03 ngày làm việc

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

3

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

06 ngày làm việc

Không

3

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

06 ngày làm việc

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

3

5

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài Việt Nam

06 ngày làm việc

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

3

6

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

06 ngày làm việc

Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính

3

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.1. Trình tự thực hiện:

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc;

- Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại địa điểm nộp hồ sơ.

1.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng;

- Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

- Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai;

- Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);

- Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài;

- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực;

- Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bản, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân (Trong nước, nước ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

1.8. Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc;

- Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này);

- Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MẪU ĐƠN ĐNGHỊ CP, GIA HẠN CHNG CHỈ HÀNH NGH KIẾN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………….ngày, … tháng năm

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP/GIA HẠN CHNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: …………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………….

3. Quốc tịch: …………………………………………………………………

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hchiếu/Căn cước công dân:

Số ……………………. ngày cấp:………………… nơi cấp ………………

5. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………….

6. Số điện thoại: …………………….. Địa chỉ Email: ……………………….

7. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………..

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: ………………………………..năm.

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chng chỉ: ……………ngày cấp……………. nơi cấp: …………………..

Lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biểu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án / đồ án:...

Nhóm dự án/: ……

Loi công trình: ……

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ……

2. …….

 

2

 

 

 

 

12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*

STT

Thời gian

Hoạt động Phát triển nghề nghiệp liên tc

Điểm CPD

Ghi chú

1

Năm ……

Viết bài trên tp chí kiến trúc số

01

 

2

Năm ……

Tham gia học cao học

01

 

 

 

Tổng số điểm CPD tích lũy

20

 

Đề nghị cấp / gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề: …………………………………………………

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

Xác nhận của cơ quan,
tổ chức, đơn vị công tác(2)
(Ký, đóng dấu)

Tỉnh/thành phố, ngày /..../
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

2. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

2.1. Trình tự thực hiện

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

2.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần h:

- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;

- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đi chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp;

- Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi (Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.

2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

2.8. Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không có.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày tháng năm

ĐƠN Đ NGHỊ

CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGH KIN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thm quyền)

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………….

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hchiếu/Căn cước công dân:

Số…………..…… ngày cấp:……………..…. nơi cấp ………………………….

5. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………

6. Số điện thoại:………………………… Địa chỉ Email: …………………………

7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ……………………… ngày cấp nơi cấp: ………………………..

Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………..

Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lý do đề nghị cấp lại chứng ch:

□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách

□ Sai thông tin trên chứng chỉ:

□ Khác: ……………………………………………………………………………………

Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: ……………………………………………

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp;

3.1 Trình tự thực hiện

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một ln bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 06 ngày kể từ ngày nhận được chứng chỉ hành nghề kiến trúc bản gốc, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

3.2 Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu s03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- Bản gốc chứng chỉ hành nghề kiến trúc đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

3.4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc

3.8 Phí, lệ phí: Không có.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 03 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

3.11. Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CHNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày tháng năm

ĐƠN Đ NGHỊ

CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………….

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hchiếu/Căn cước công dân:

Số…………..…… ngày cấp:……………..…. nơi cấp ………………………….

5. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………

6. Số điện thoại:………………………… Địa chỉ Email: …………………………

7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ……………………… ngày cấp………… nơi cấp: ……………..

Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………..

Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: …………………………………………………

□ Chứng chỉ bị mất, hỏng, rách

□ Sai thông tin trên chứng chỉ:

□ Khác: ………………………………………………………………………………..

Xin điều chỉnh thông tin ghi trên chứng chỉ: ………………………………………

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

4.1. Trình tự thực hiện

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

4.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần h sơ:

- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị được chụp không quá 06 tháng;

- Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp. Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu chứng chỉ hành nghề đã được cấp.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4.4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hành nghề trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.

4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,

4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề kiến trúc,

4.8. Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Chứng chỉ hành nghề kiến trúc hết thời hạn sử dụng.

- Bảo đảm phát triển nghề nghiệp liên tục;

- Không vi phạm Quy tắc ứng xử nghề nghiệp của kiến trúc sư hành nghề.

4.11. Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày tháng năm

ĐƠN Đ NGHỊ

CP/GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGH KIẾN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………….

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………

4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hchiếu/Căn cước công dân:

Số…………..…… ngày cấp:……………..…. nơi cấp ………………………….

5. Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………

6. Số điện thoại:………………………… Địa chỉ Email: …………………………

7. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….

8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………

9. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề: ………năm

10. Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):

Số Chứng chỉ: ………………… ngày cấp…………… nơi cấp: ………………..

Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………..

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/đồ án:...

Nhóm dự án/:...……

Loi công trình: …….

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ………….

2 ……………..

 

2

 

 

 

 

12. Quá trình phát triển nghề nghiệp liên tục (điểm CPD)*

STT

Thời gian

Hoạt động Phát triển ngh nghiệp liên tục

Điểm CPD

Ghi chú

1

Năm

Viết bài trên tp chí kiến trúc số ……

01

 

2

Năm

Tham gia học cao học

01

 

 

 

Tổng số điểm CPD tích lũy

20

 

Đề nghị cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc với nội dung như sau:

Lĩnh vực hành nghề: ………………………………………………..

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

Xác nhận của cơ quan,
tổ chức, đơn vị công tác
(Ký, đóng dấu)

Tỉnh/thành phố, ngày /..../
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

5.1. Trình tthực hiện

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bàng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 06 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

5.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng;

- Bản sao văn bản được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

5.4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam dưới 06 tháng.

5.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.

5.8. Phí, Lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.

5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc Việt Nam dưới 6 tháng.

5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MU ĐƠN ĐÊ NGHỊ CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày tháng năm

ĐƠN Đ NGHỊ

CÔNG NHẬN, CHUYN ĐI CHỨNG CHỈ HÀNH NGH KIN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………….

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………

4. Hộ chiếu số: ………………. ngày cấp:……………..nơi cấp ……………….

5. Số điện thoại:………………………… Địa chỉ Email: ………………………

6. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….

7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………

8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ……………………………………………………………………

9. Chứng chỉ hành nghề số:……….. ngày cấp:………… nơi cấp: ……………….

Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………..

10. Thời hạn: ………………………………………………………………………….

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/đồ án:...

Nhóm dự án/:...……

Loi công trình: …….

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ………….

2 ……………..

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị công nhận, chuyển đi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

6. Thủ tục chuyển đi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

6.1. Trình tự thực hiện

- Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp).

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trong thời hạn 06 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

6.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm chân dung của người đề nghị, được chụp không quá 06 tháng.

- Bản sao văn bng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

- Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

6.4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam từ 06 tháng trở lên.

6.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam.

6.8. Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính.

6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.

6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề kiến trúc đang có hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài người nước ngoài cấp, tham gia dịch vụ kiến trúc ở Việt Nam từ 6 tháng trở lên.

6.11. Căn cứ pháp lý của th tục hành chính:

- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

 

MẪU ĐƠN ĐNGHỊ CÔNG NHẬN, CHUYN ĐI CHỨNG CHỈ HÀNH NGH KIN TRÚC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

………, ngày tháng năm

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CÔNG NHẬN, CHUYỂN ĐI CHỨNG CHỈ HÀNH NGH KIN TRÚC

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)

1. Họ và tên: ………………………………………………………………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………….

3. Quốc tịch: ………………………………………………………………………

4. Hộ chiếu số: ………………. ngày cấp:……………..nơi cấp ……………….

5. Số điện thoại:………………………… Địa chỉ Email: ………………………

6. Đơn vị công tác: ………………………………………………………………….

7. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành): …………………………………

8. Thời gian kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề (năm, tháng): ……………………………………………………………………

9. Chứng chỉ hành nghề số:……….. ngày cấp:………… nơi cấp: ……………….

Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………..

10. Thời hạn: ………………………………………………………………………….

11. Quá trình hoạt động chuyên môn kiến trúc:

STT

Thời gian công tác (Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Kê khai kinh nghiệm thực hiện công việc tiêu biu

Ghi chú

1

 

 

1. Tên Dự án/đồ án:...

Nhóm dự án/:...……

Loi công trình: …….

Chức danh/Nội dung công việc thực hiện: ………….

2 ……………..

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị công nhận, chuyển đi chứng chỉ hành nghề kiến trúc với các nội dung sau:

Lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………

Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết hành nghề kiến trúc theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan./.

 

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3413/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


586

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.188.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!