Stt
|
Tên TTHC
|
Văn bản,
quy định
kiến
nghị đơn giản hóa
|
Thẩm quyền
đề xuất đơn giản hóa
|
Nội dung
đơn giản hóa
|
I.
|
NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
|
A1.
|
Lĩnh vực quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
1
|
1
|
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
Khoản 4, Điều 9, Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (Được sửa đổi bổ sung tại Khoản 5
Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
2
|
2
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
II.
|
NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
|
3
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư không có cấu
phần xây dựng
|
Phụ lục II, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC nội bộ
|
4
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu
tư không có cấu phần xây dựng
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ
(Theo Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
|
5
|
3
|
Tổng hợp, trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công hằng năm
|
- Điều 56, Luật Đầu tư công.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư tham mưu Chính phủ: Xem xét, đề nghị điều chỉnh Điều 56, Luật
Đầu tư công.
|
Điều chỉnh trình tự, thời gian thực
hiện TTHC nội bộ
|
6
|
4
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
|
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét,
điều chỉnh Khoản 3, Điều 46, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Điều chỉnh thời hạn giải quyết TTHC
nội bộ
|
7
|
5
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự
án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập dành để đầu tư
|
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét,
điều chỉnh Khoản 2, Điều 20, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ
05 bộ còn 04 bộ.
|
8
|
6
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư
|
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét,
điều chỉnh Khoản 2, Điều 20, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ
05 bộ còn 04 bộ.
|
9
|
7
|
Quyết định đầu tư dự án đầu tư công
khẩn cấp
|
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, Bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại Phụ lục II, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư: Xem
xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
10
|
8
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản
|
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023
|
- Chính phủ: Xem xét, sửa
đổi Khoản 2, Điều 16, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ
05 bộ còn 04 bộ.
|
11
|
9
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư: Xem
xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
12
|
10
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 và số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 và số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
13
|
11
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05/4/2022 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
14
|
12
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05/4/2022 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
15
|
13
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành
lập hoặc được giao quản lý
|
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05/4/2022 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
16
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý)
|
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05/4/2022 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, bổ
sung mẫu đơn, tờ khai tại, Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai trong TTHC
nội bộ
|
17
|
15
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều
chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ
quan chủ quản
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét,
điều chỉnh Điều 8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đẩu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ
06 bộ còn 04 bộ.
|
18
|
16
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ
quản
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngay
08/7/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét, điều chỉnh Điều
8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
Điều chỉnh số lượng hồ sơ từ 06 bộ
giảm còn 04 bộ.
|
19
|
17
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh,
sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản.
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ.
- Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày
20/7/2023.
|
- Chính phủ: Xem xét,
điều chỉnh Điều 8, Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020.
- Bộ Kế hoạch và Đẩu
tư:
Xem xét, điều chỉnh Quyết định số 1303/QĐ-BKHĐT ngày 20/7/2023.
|
Giảm thành phần, số lượng hồ sơ từ
06 bộ còn 04 bộ.
|
III.
|
NGÀNH Y TẾ
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ (Theo
Quyết định số 3096/QĐ-BYT
ngày
02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế)
|
A1.
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
20
|
1
|
Áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cửa
khẩu
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày
30/9/2010 của Chính phủ
|
Bộ Y tế xem xét, tham mưu Chính phủ
điều chỉnh Khoản 2, Điều 5, Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010.
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
|
B1.
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
21
|
2
|
Duyệt báo cáo tình hình tồn kho và dự
trù thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày
25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Bộ Y tế xem xét sửa đổi Khoản 3, Điều
4, Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015
|
Giảm thời gian giải quyết
TTHC nội bộ
|
B2
|
Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng
|
22
|
3
|
Đề nghị Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công
tác y dược cổ truyền
|
Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày
29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Bộ Y tế xem xét, sửa đổi Khoản 1, Điều
13, Thông tư số
16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
IV.
|
NGÀNH CÔNG
THƯƠNG
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
A1.
|
Lĩnh vực Quản lý và
phát triển chợ
|
23
|
1
|
Phê duyệt chợ đạt tiêu chuẩn chợ văn
hóa
|
Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 và số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Công thương.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
24
|
2
|
Phê duyệt Nội quy chợ hạng 01, hạng
02, hạng 03
|
V.
|
NGÀNH GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI
BỘ
CẤP TỈNH
|
A1.
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với các đối tượng thuộc diện miễn,
giảm học phí ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục
|
- Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày
15/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày
29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Điều chỉnh tên TTHC nội bộ.
- Bãi Bỏ căn cứ pháp lý TTHC nội bộ.
|
26
|
2
|
Chuyển công tác (gồm: giữa các đơn vị
trực thuộc; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến các huyện, thành phố
trong tỉnh; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến ngoài tỉnh)
|
- Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày
26/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ
tịch
UBND tỉnh.
|
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
27
|
3
|
Tiếp nhận viên chức
|
- Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày
26/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
28
|
4
|
Giải quyết phép đối với viên chức giữ
chức vụ lãnh đạo quản lý và công chức
|
- Thông tư số
28/2009/TT-BGDĐT ngày
21/10/2009 và Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
29
|
5
|
Công chức, viên chức đi nước ngoài
|
- Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày
15/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
30
|
6
|
Giải quyết nghỉ việc
|
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giảm thời gian giải quyết
|
31
|
7
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
- Luật cư trú số 68/2020/QH 14 ngày
13/11/2020 của Quốc hội khóa 14.
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Bổ sung nội dung mẫu đơn đề nghị.
+ Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Thẩm quyền quyết định: Chính phủ.
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023:
+ Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
+ Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Bãi bỏ quy định thành phần hồ sơ.
- Bổ sung nội dung mẫu đơn đề nghị.
|
A2.
|
Lĩnh vực Hệ thống
văn bằng, chứng chỉ
|
32
|
8
|
Xác minh văn bằng, chứng chỉ
|
- Thông tư số 20/2022/TT-BGDĐT ngày
14/02/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Bãi Bỏ thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP HUYỆN (Theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
|
33
|
9
|
Thẩm định thành lập trường tiểu học
công lập
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ.
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chính phủ.
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ TTHC nội bộ
|
34
|
10
|
Thẩm định thành lập trường trung học
cơ sở công lập
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định: Chính
phủ.
|
Bãi bỏ thành phần hồ sơ TTHC nội bộ
|
35
|
11
|
Thẩm định cho phép trường trung học
cơ sở công lập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chính phủ.
|
Giảm thời gian giải quyết
|
36
|
12
|
Thẩm định việc thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng các phường, xã
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ.
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chính phủ.
|
Giảm thời gian giải quyết
|
37
|
13
|
Thẩm định thành lập trường mẫu giáo,
mầm non
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chính phủ.
|
Giảm thời gian giải quyết
|
38
|
14
|
Thẩm định Cho phép trường mẫu giáo,
mầm non hoạt động
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết định: Chính phủ.
|
Giảm thời gian giải quyết
|
39
|
15
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học
sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người
|
Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ.
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất điều
chỉnh Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ: Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Thẩm quyền quyết
định điều chỉnh Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ: Chính phủ.
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu điều chỉnh tên TTHC nội bộ: Sở Giáo dục và Đào
tạo.
- Thẩm quyền quyết định
điều chỉnh tên TTHC nội bộ: Chủ tịch UBND tỉnh.
|
- Điều chỉnh tên TTHC nội bộ.
- Giảm thời gian giải quyết TTHC nội
bộ.
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ
(Theo Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
40
|
16
|
Công nhận tỉnh đạt chuẩn Phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 và Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Bãi bỏ TTHC tại Quyết định số
2180/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
17
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
42
|
18
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg , ngày
30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24-06-2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày
14/8/2023 của
Bộ
Giáo dục và Đào tạo tại Phần B, khoản 3, điểm 3.4.
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
- Điều chỉnh phân cấp thẩm quyền giải
quyết.
- Bổ sung thời gian giải quyết.
- Bãi bỏ TTHC trong Bộ TTHC tại Quyết
định số
2180/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
43
|
19
|
Công nhận “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục
và Đào tạo”
|
Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày
14/8/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Co quan có thẩm quyền quyết định: Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
- Sửa đổi, bổ sung cách thức giải
quyết giải quyết TTHC
nội bộ.
- Bổ sung thời hạn giải quyết TTHC nội
bộ.
- Bổ sung thành phần hồ sơ.
|
44
|
20
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo”
|
Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày
14/8/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
- Sửa đổi, bổ sung cách thức giải
quyết giải quyết TTHC
nội bộ.
- Bổ sung thời hạn giải quyết TTHC nội
bộ.
- Bổ sung thành phần hồ sơ.
|
VI.
|
NGÀNH NGOẠI
VỤ
|
A.
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC
CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
45
|
1
|
Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại
giao
|
Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020
của và Văn
bản
số 1994/BNG-VP ngày 02/4/2023 của Bộ Ngoại giao.
|
Thẩm quyền quyết định:
Bộ
Ngoại giao xem xét, bãi bỏ 03 TTHC nêu trên tại Quyết định số
2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020.
|
Bãi bỏ TTHC
|
46
|
2
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
47
|
3
|
Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài
cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
|
B.
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC
ĐOÀN RA
|
48
|
4
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày
15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày
31/3/2023 của UBND tỉnh.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Ngoại vụ
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
Sửa đổi mẫu đơn, tờ khai
|
49
|
5
|
Cho phép cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
|
VII.
|
NGÀNH TƯ
PHÁP
|
A.
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ
|
50
|
1
|
Thẩm định dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân
|
Khoản 4, Điều 121; Khoản 4, Điều
130, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm
2020)
|
Thẩm quyền xem xét,
đề xuất:
Bộ Tư pháp
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
51
|
2
|
Cập nhật văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về pháp luật
|
Điều 157, Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)
|
Thẩm quyền xem xét,
đề xuất:
Bộ Tư pháp
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
52
|
3
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
Khoản 1, Điều 7, của Luật Giám định
tư pháp
|
- Thẩm quyền xem
xét, đề xuất: Bộ Tư pháp.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chính phủ.
|
- Giảm thành phần hồ sơ;
- Giảm thời gian giải quyết TTHC nội
bộ
|
53
|
4
|
Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp
lý
|
Điều 21, Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017
|
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư
pháp
|
- Giảm thành phần hồ sơ;
- Giảm thời gian giải quyết TTHC nội
bộ
|
54
|
5
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp viên
pháp lý
|
Điều 22, Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017
|
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư
pháp
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
55
|
6
|
Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
Điều 23, Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017
|
Thẩm quyền xem xét, đề xuất: Bộ Tư
pháp
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC nội bộ
|
VIII.
|
NGÀNH NỘI VỤ
|
A.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA -
KHEN THƯỞNG (CẤP TỈNH)
|
56
|
1
|
Tặng kỷ niệm cương Vì sự nghiệp xây
dựng phát triển tỉnh
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Nội vụ.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
- Bổ sung cách thức
thực hiện.
- Giảm thành phần hồ sơ
|
B.
|
LĨNH VỰC CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CẤP HUYỆN)
|
57
|
2
|
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do
lập thành tích xuất sắc của cán bộ,
công chức, viên chức (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch
UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Nội vụ.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
Bổ sung Đối tượng thực hiện TTHC
nội bộ.
|
58
|
3
|
Điều động cán bộ, công chức từ UBND
cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện khác
nhau
|
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày
10/6/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Nội vụ.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
Sửa đổi Căn cứ pháp
lý TTHC nội bộ.
|
59
|
4
|
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
|
- Nghị định 33/2023/NĐ-CP ngày
10/6/2023 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 8, Thông tư số
14/2013/TT-BYT của Bộ Trưởng Bộ Y tế.
- Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
16/02/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Nội vụ.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
- Sửa đổi Căn cứ
pháp lý.
- Sửa đổi Thành phần
hồ sơ.
- Bổ sung Mẫu đơn, tờ khai.
- Sửa đổi Đối tượng
thực hiện.
- Sửa đổi Kết quả thực
hiện.
|
IX.
|
NGÀNH VĂN
HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
A.
|
Lĩnh vực Văn hóa (Cấp
huyện)
|
60
|
1
|
Tạm ứng và thanh toán công tác phí
|
- Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Quy chế chi tiêu nội bộ của Sở Văn
hóa- Thể thao và Du lịch.
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu điều chỉnh: Sở Văn hóa - Thể thao
và Du lịch.
- Thẩm quyền quyết
định:
UBND tỉnh.
|
Giảm thời gian giải quyết thủ tục
hành chính nội bộ
|
61
|
2
|
Xin xe đi công tác
|
62
|
3
|
Công nhận hương ước, quy ước
|
- Nghị định số 61/2023/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
31/7/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu điều chỉnh: Sở Văn hóa - Thể thao
và Du lịch.
- Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ
|
X.
|
NGÀNH XÂY DỰNG
|
A.
|
NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
63
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
của UBND tỉnh Đồng Nai
|
- Trách nhiệm rà
soát, tham mưu: Sở Xây dựng.
- Thẩm quyền quyết
định:
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trình tự thực hiện TTHC nội bộ
|
64
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|