DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(2.000635)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
- Người có yêu cầu cấp bản sao
Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình tại địa chỉ;
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn) .
|
- 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-
BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ
phí.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN ( 14 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
(2.000528)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/20122NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng,
Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
(2.000806)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của
bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
(1.001766)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
(2.000779)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
(1.001669)
|
03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015; -
Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
(2.000756)
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(2.000748)
|
- Ngay trong ngày làm việc đối
với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 28.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 14.000đ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
(2.002189)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
(2.000554)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
(2.000547)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu ghi chú trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
(2.000522)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.000893)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
(2.000513)
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của
bên còn lại)
|
Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp:
- 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 750.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
(2.000497)
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 37.500đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
( 12 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
(1.001193)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022)
|
02 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ
phí, Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký khai tử
(1.000656)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký khai
tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp qua dịch
vụ công trực tuyến:
- 4.000đ
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
(1.000110)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000080)
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 09 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2022/NĐ- CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
(1.004827)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
(1.004859)
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ- HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
(1.004873)
|
02 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 7.500đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai
sinh nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.004772)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn) .
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn
(1.004746)
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 15 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký thực
hiện nộp hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của
bên còn lại).
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- 30.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 15.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng ký lại khai tử
(1.005461)
|
03 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có yêu cầu đăng ký trực
tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai
tử:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần tại địa chỉ:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn);
+ Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích:
- 8.000đ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến:
- 4.000đ.
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT- BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND, ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Phí, lệ phí,
Căn cứ pháp lý.
|