|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 339/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính biển và hải đảo Sở Tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 339/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
28 tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 10 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa
chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các
thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 04 thủ
tục hành chính tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP11, VP3.
MT006/VP11/2021/TTHC-CB GTVT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN, ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 28/04/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Biển, đảo
|
1
|
Công nhận khu vực biển
1.009481.000.00.00.H42
|
Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền công nhận
khu vực biển bằng Quyết định giao khu vực biển.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật Quản lý thuế
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Biển, đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
1.005401.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn
bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời
gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
X
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật Quản
lý thuế.
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
1.004935.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ
theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả
lời bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin
ý kiến. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy
ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
X
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật Quản lý thuế.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển (cấp tỉnh).
1.005400.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý
kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa và quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10
ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
X
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật Quản lý thuế.
|
4
|
Trả lại khu vực biển (cấp
tỉnh).
1.003675.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một
phần khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại
toàn bộ khu vực biển, kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời
gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên
và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Không quy định
|
x
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật Quản lý thuế.
|
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Biển, đảo
|
1
|
Công nhận khu vực biển.
1.009482.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định Không quá 10 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền giao khu vực biển gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan;
tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm
việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận khu vực biển bằng Quyết
định giao khu vực biển.
|
|
|
|
|
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển;
|
2
|
Giao khu vực biển
1.009483.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: Không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực
địa. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem
xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện giao khu vực biển.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
3
|
Gia hạn thời hạn sử dụng khu
vực biển.
1.009486.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ
theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
1.009486.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định: không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy
định. Trường hợp cần thiết, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức
kiểm tra thực địa và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian
lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
5
|
Trả lại khu vực biển (cấp
huyện)
1.009485.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm
định Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một
phần khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại
toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. Trường hợp cần
thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10
ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ Thời hạn trình hồ sơ: không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn
thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả
kết quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả
giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu
vực biển.
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 11/2021/NĐ- CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BIỂN ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Biển, đảo
|
|
1
|
1.005401.000.00.00.H42
|
Giao khu vực biển
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.004935.000.00.00.H42
|
Gia hạn Quyết định giao khu
vực biển
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
3
|
1.005400.000.00.00.H42
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.005399.000.00.00.H42
|
Trả lại khu vực biển
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định
cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 339/QĐ-UBND ngày 28/04/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|