|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 338/QĐ-BNV 2022 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Nội vụ
Số hiệu:
|
338/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
338/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số
34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BNV
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành
Nội vụ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
843/QĐ-BNV ngày 31/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục chế
độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực
thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng Phạm Thị Thanh Trà;
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, VP (THTK, TNC).
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
DANH MỤC
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 338/QĐ-BNV
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên Báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Tần suất thực hiện báo cáo
|
Văn
bản QPPL quy định chế độ báo cáo
|
I
|
Lĩnh vực tổ
chức - biên chế
|
1
|
1
|
Báo cáo về kế hoạch biên chế công
chức trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 15/6 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục IA, IB được
ban hành kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức
|
2
|
2
|
Báo cáo về vị trí việc làm và quản
lý biên chế công chức
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 31/01 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục IIA, IIIA (đối với Bộ, ngành) và Phụ lục IIB, IIIB (đối với địa phương) được
ban hành kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức
|
3
|
3
|
Báo cáo về kế hoạch số người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị
sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 01/5 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục IA, IB, IIA,
IIB được ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
4
|
Báo cáo về vị trí việc làm, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 31/01 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục III, IV được
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 quy định về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
II
|
Lĩnh vực
công chức - viên chức
|
5
|
1
|
Báo cáo số lượng cán bộ, công chức,
viên chức được đánh giá xếp loại
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 01/3 hằng năm)
|
Khoản 3 Điều 23 Nghị
định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2021 của Chính phủ
|
6
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền
lương cán bộ, công chức
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 30/6 hằng năm)
|
Thực hiện theo Biểu mẫu số 01, 03 (đối với Bộ, ngành), Biểu mẫu số 01, 02, 03, 04 (đối với địa
phương) được ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 quy
định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức
|
7
|
3
|
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền
lương viên chức
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 30/6 hằng năm)
|
Thực hiện theo Biểu mẫu số 01, 02
ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 quy định về chế độ
báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức
|
III
|
Lĩnh vực
chính quyền địa phương
|
8
|
1
|
Báo cáo về lĩnh vực chính quyền địa
phương
|
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước
ngày 20/12 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục số 4 (Biểu mẫu
số 4.1, 4.2, 4.3, 4.4) ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
IV
|
Lĩnh vực
chính sách tiền lương
|
9
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và các
ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp.
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng VKSND tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Quý
IV hàng năm)
|
Thực hiện theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 hướng
dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
10
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên
viên cao cấp và tương đương (loại A3)
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Tháng 12 hàng năm)
|
Thực hiện theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với
cán bộ, công chức, viên chức
|
V
|
Lĩnh vực cải
cách hành chính
|
11
|
1
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính hằng quý, 6 tháng, hằng năm
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
Hằng
quý, 6 tháng, hằng năm (Ngày 20 của tháng cuối quý; ngày 20 tháng 6 hằng năm;
ngày 20 tháng 12 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục số 3 (Biểu số
3.1 đối với Bộ, ngành; Biểu số 3.2 đối với UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương) ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày 31/12/2021 quy
định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
VI
|
Lĩnh vực
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
12
|
1
|
Báo cáo định kỳ tổng kết công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan Trung ương các đoàn thể; UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/01 của năm liền kề)
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị
định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
13
|
2
|
Báo cáo hoạt động hàng năm của các
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ
chức chính trị - xã hội, cơ quan Trung ương các đoàn thể; Trường Chính trị
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm
Chính trị cấp huyện
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/01 của năm liền kề)
|
Thực hiện theo Phụ lục I (đối với học
viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, học
viện Hành chính Quốc gia), Phụ lục II (đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng bộ,
ngành trung ương), Phụ lục III (đối với trường chính trị cấp tỉnh), Phụ lục
IV (đối với trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện) ban hành kèm theo Thông
tư số 06/2014/TT-BNV ngày 09/8/2014 hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ hàng năm
về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của trường trong
các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng
vũ trang nhân dân
|
VII
|
Lĩnh vực
văn thư, lưu trữ
|
14
|
1
|
Báo cáo Danh mục các dự án, công
trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 31/12 hằng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày
21/8/2014 hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu
vào lưu trữ lịch sử
|
15
|
2
|
Báo cáo về tình hình cấp, quản lý
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 15/01 của năm liền kề)
|
Thực hiện theo Phụ lục III ban hành
kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 hướng dẫn về quản lý chứng
chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
|
VIII
|
Lĩnh vực quản
lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
|
16
|
1
|
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt
động và quản lý của quỹ ở địa phương
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 15/01 của năm liền kề)
|
Thực hiện theo Mẫu 2.17 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13/10/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
17
|
2
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước
|
Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm
vi hoạt động trong cả nước
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 31/3 hằng năm)
|
Thực hiện theo Mẫu 1.18 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13/10/2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
18
|
3
|
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt
động và quản lý của hội ở địa phương.
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 01/01 của năm liền kề)
|
Thực hiện theo Mẫu 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13/4/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
|
19
|
4
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước.
|
Các hội có phạm vi hoạt động trong
cả nước
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 01/12 hằng năm)
|
Thực hiện theo Mẫu 16 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
IX
|
Lĩnh vực
công tác thanh niên
|
20
|
1
|
Báo cáo về công tác thanh niên
|
Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 20/12 hàng năm)
|
Thực hiện theo Biểu số 5.1, 5.2,
5.3, 5.4, 5.5 (đối với Bộ, ngành), Biểu số 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6, 5.7 (đối với địa phương) của Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Thông tư số
07/2021/TT-BNV ngày 31/12/2021 quy định chế độ báo cáo
công tác ngành Nội vụ
|
X
|
Chế độ
thông tin, báo cáo ngành Nội vụ
|
21
|
1
|
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu
năm và phương hướng, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm của ngành Nội vụ.
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 20/6 hàng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV
ngày 31/12/2021 quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
22
|
2
|
Báo cáo tổng kết công tác năm (năm
báo cáo) và phương hướng nhiệm vụ công tác năm (liền kề) của ngành Nội vụ.
|
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
|
01 lần/
năm (Trước ngày 20/12 hàng năm)
|
Thực hiện theo Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày 31/12/2021 quy định
chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ
|
Quyết định 338/QĐ-BNV năm 2022 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 338/QĐ-BNV ngày 26/04/2022 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
5.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|