|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3371/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Giao thông Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3371/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 9885/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình giải
quyết thủ tục hành chính tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát
TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH
TÀU
BIỂN ĐANG ĐÓNG HOẶC SỬA CHỮA, HOÁN CẢI CHẠY THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
Giấy tờ phải nộp
|
01
|
Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó
nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Danh sách thuyền viên
|
01
|
Bản
chính
|
03
|
Danh sách người đi theo tàu (nếu
có)
|
01
|
Bản
chính
|
Giấy tờ xuất trình
|
01
|
Chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên
|
01
|
Bản
chính
|
02
|
Phương án lai dắt tàu trong trường
hợp tàu chạy thử không sử dụng máy của tàu
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
1. Tiếp nhận:
- Trực tiếp: Cảng vụ Đường thủy nội
địa thành phố Hồ Chí Minh thuộc Sở Giao thông vận tải; địa chỉ 167 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại
(028) 39500691; Fax: (028) 39514248 hoặc tại các Đại diện Cảng vụ hoặc tại
tàu.
- Hình thức khác phù hợp.
2. Trả kết quả: Trực tiếp tại nơi nộp
hồ sơ ban đầu hoặc hình thức phù hợp khác.
|
Chậm nhất 01 giờ làm việc kể từ khi
người làm thủ tục nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định
|
- Phí trọng tải: Theo Khoản 1, Khoản
2, Điểm b, c, d Khoản 3 Điều 12 Thông tư 261/2016/TT-BTC và Khoản 5 Điều 1
Thông tư 74/2021/TT-BTC .
- Phí bảo đảm hàng hải: Theo Khoản
1; Điểm a, b, c Khoản 2; Điểm a, c Khoản 3 Điều 13 Thông tư 261/2016/TT-BTC
và Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 74/2021/TT-BTC .
- Lệ phí ra, vào cảng thủy nội địa:
Theo Điều 16 Thông tư 261/2016/TT-BTC .
(chi tiết theo biểu mức phí thu phí
hàng hải đối với hoạt động hàng hải nội địa)
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp,
xuất trình hồ sơ
|
Chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người
thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền (Người
làm thủ tục)
|
Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển
đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử
|
Theo mục I:
Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó
nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử
BM
02
BM
03
|
Khi tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa,
hoán cải chạy thử người làm thủ tục nộp, xuất trình cho
Cảng vụ
|
B2
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ, để xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức Cảng vụ
|
Chậm nhất 40 phút làm việc làm việc
kể từ khi người làm thủ tục nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định
|
- Theo mục I:
Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó
nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử
BM
02
BM
03
- Dự thảo Giấy phép chạy thử
|
- Trường hợp tàu biển hoàn thành
các thủ tục theo quy định; Dự thảo Giấy phép chạy thử; Hoàn thiện hồ sơ.
Trình Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng vụ ký duyệt Giấy phép chạy thử.
- Trường hợp chưa hoàn thành thủ tục
phải thông báo và nêu rõ lý do
|
B3
|
Duyệt
ký
|
Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng
vụ
|
10
phút làm việc
|
- Theo mục I:
Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó nêu
rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử
BM
02
BM
03
- Dự thảo Giấy phép chạy thử
|
- Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng
vụ ký duyệt Giấy phép chạy thử.
- Chuyển phát hành.
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Viên chức Cảng vụ
|
10
phút làm việc
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho người làm thủ tục.
- Trường hợp tàu biển được cấp Giấy
phép chạy thử nhưng quá 24 giờ không chạy thử thì phải làm lại thủ tục chạy
thử theo quy định.
- Trường hợp tàu thuyền chạy thử từ
vùng nước cảng thủy nội địa của địa giới hành chính này tới vùng nước cảng thủy
nội địa của địa giới hành chính khác thì Giấy phép chạy thử được thay thế bằng
Giấy phép rời cảng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi
thuyền viên)
|
2
|
BM
02
|
Danh sách hành khách (nếu có thay đổi
hành khách)
|
3
|
BM
03
|
Giấy phép chạy thử tàu
|
4
|
BM
04
|
Giấy phép rời cảng
|
V. HỒ SƠ LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Danh sách thuyền viên (nếu có thay
đổi thuyền viên)
|
2
|
BM
02
|
Danh sách hành khách (nếu có thay đổi
hành khách)
|
3
|
//
|
Giấy đề nghị chạy thử tàu
|
4
|
//
|
Giấy phép chạy thử hoặc Giấy phép rời
cảng.
|
5
|
//
|
Các giấy tờ khác theo quy định hiện
hành
|
VI. YÊU CẦU, ĐIỀU
KIỆN
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển
đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử người làm thủ tục nộp, xuất trình
các giấy tờ, tài liệu theo quy định tại Cảng vụ đường thủy nội địa Thành phố Hồ
Chí Minh. (Khoản 1 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
- Trường hợp tàu biển đã được cấp Giấy
phép chạy thử nhưng quá 24 giờ không chạy thử thì phải làm
lại thủ tục chạy thử theo quy định. (Khoản 3 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
- Trường hợp tàu thuyền chạy thử từ
vùng nước cảng thủy nội địa này tới vùng nước cảng thủy nội
địa khác thì Giấy phép chạy thử được thay thế bằng Giấy phép rời
cảng. (Khoản 4 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP).
VII. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày
10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt
Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Nghị định 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu
mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày
27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí,
lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư 01/2018/VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyến
đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
5. Cảng rời cuối cùng:
Last port of call
|
STT
No.
|
Họ
và tên
Family name, given name
|
Chức
danh
Rank of rating
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Ngày
và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại
và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên)
Nature and No. of identity document (seaman’s passport
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….
tháng .... năm 20 ...
Date ………………
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
BM 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
|
Đến
Arrival
|
|
Rời
Departure
|
Trang số:
Page No:
|
1.1 Tên tàu:
Name of ship
|
2. Cảng đến/rời:
Port of arrival/departure
|
3. Ngày đến/rời:
Date of arrival/departure
|
1.2 Số IMO:
IMO number
|
1.3 Hô hiệu:
Call sign
|
1.4 Số chuyển
đi:
Voyage number
|
4. Quốc tịch tàu:
Flag State of ship
|
|
Họ và tên
Family name, given name
|
Quốc tịch
Nationality
|
Ngày và nơi sinh
Date and place of birth
|
Loại Hộ chiếu
Type of identity or travel document
|
Số hộ chiếu
Serial number of identity or travel document
|
Cảng lên tàu
Port of embarkation
|
Cảng rời tàu
Port of disembarkation
|
Hành khách quá cảnh hay không
Transit passenger or not
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày ...
tháng .... năm 20 ...
Date ……………..
Thuyền trưởng (Đại lý hoặc sỹ quan được ủy quyền)
Master (Authorized agent or officer)
|
BM 03
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
----------
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------
|
Số: ………/GP
|
Số: ……../GP
|
|
GIẤY PHÉP CHẠY THỬ TÀU
Tên tàu: ………………..……….. Hô hiệu ………………………..
Tên thuyền
trưởng:
………………………………………………..
Số lượng
thuyền viên: ……………………………………………..
Số người đi
theo tàu: ………………………………………………
Trọng tải: ………..……..DWT
Chiều dài: ……………………………………………………………
Mớn nước:
………………………………………………………….
Được phép
chạy thử tàu từ…….đến……và ngược lại.
Thời gian:
Từ lúc…..giờ ... ngày ... tháng … năm …
Đến .. ..
giờ ….. ngày ... tháng .... năm …..
|
GIẤY PHÉP CHẠY
THỬ TÀU
Tên tàu: ………………….. Hô
hiệu ………………………………………………………….
Tên thuyền
trưởng: ……………………………………………………………………………
Số lượng thuyền
viên: ………………………………………………………………………...
Số người
đi theo tàu:
………………………………………………………………………….
Trọng tải: …………………DWT
Chiều dài: ………………………………………………………………………………………
Mớn nước:
…………………………………………………………………………………….
Được phép
chạy thử tàu từ
……..đến ……………………….và ngược lại.
Thời gian:
Từ lúc ………giờ ……. ngày …….tháng
……….năm………..
Đến…………………....giờ……..ngày……tháng…….năm……….
|
|
……, ngày
….. tháng .... năm ....
GIÁM ĐỐC
|
|
……, ngày
….. tháng .... năm ....
GIÁM ĐỐC
|
|
|
|
|
|
BM 03
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
----------------
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
COMMUNICATION & TRANSPORT
DEPT
OF HCM
CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
INLAND WATERWAY PORT AUTHORITIES
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Socialist Republic of
Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
|
GIẤY PHÉP
RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Giấy phép rời cảng số: …………………………………………………..
Tên tàu:
..............................................................................................
Quốc tịch tàu: ……………………………………………………………..
Dung tích
toàn phần:
…………………………………………………….
Số lượng
thuyền viên:
…………………………………………………..
Số lượng hành
khách: ………………………………………………….
Hàng hóa trên tàu: ……………………………………………………..
Hàng hóa quá cảnh: …………………………………………………..
Rời cảng hồi............ giờ
……..ngày ……tháng …….năm
……….
Có hiệu lực đến giờ ……..ngày …...tháng
…….năm …………….
Cảng đến ……………………………………………………………….
Cấp ……..giờ ……ngày ……./……/…….
|
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG
PORT CLEARANCE
Tên tàu: ………………….. Quốc
tịch tàu: ………………… Hô hiệu:…………………….
Name of ship
Flag
State of ship
Call
sign
Dung tích toàn phần …………………………. Tên thuyền trưởng: ………………………
Gross tonnage
Name
of master
Số lượng
thuyền viên: ………………………... Số lượng hành khách: ………………….
Number of crews
Number
of passenger
Hàng hóa trên
tàu: ……………………………………………………………………………
Cargo
Loại hàng hóa quá cảnh:
…………………………………………………………………….
Transit cargo
Thời gian đến/rời cảng
……………….giờ ………..ngày ………..tháng ……….năm ………..
Time of departure
Date
Cảng đến: ……………………………………………………………………………………..
Next port of call
Giấy phép rời
cảng này có hiệu lực đến ………..giờ ……….ngày ……tháng ……năm ………
This port clearance is valid until
Giấy phép số: ………/CV………
N°
|
|
|
GIÁM ĐỐC
|
|
|
|
|
Ngày ………..tháng ……..năm………
Date…………………….
GIÁM ĐỐC
Director
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3371/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
1.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|