|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3339/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tư pháp Hải Phòng
Số hiệu:
|
3339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3339/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 03
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 1559/TTr-STP ngày 08/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức
thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư
pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến
thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 thủ tục)
|
1
|
Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
2
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
3
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
4
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (24 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
2
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
3
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
5
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
6
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp thay
đổi khác: 07 ngày làm việc.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
7
|
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
8
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
9
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
1.500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
- Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng;
- Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng.
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
5.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài: 1.500.000 đồng;
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải
thương mại có hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại
Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận báo cáo của Chi nhánh
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
Cơ quan quản lý
CSDLHT (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện/ cấp xã; Phòng Tư pháp)
|
8.000 đồng/bản sao
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Thông tư số 281/2016TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng
(miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh: không quá 03 ngày làm
việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng
(miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai
sinh: 75.000 đồng.
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng. (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc;
- Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
- Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm
việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc: 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh: không quá 06 ngày làm
việc.
|
UBND cấp huyện
|
28.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh: không quá 03 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
1.500.000 đồng
(miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (16 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn.
- Đăng ký khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
- Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: không quá 05 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
10.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn.
- Đăng ký khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng.
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai tử đúng
hạn: miễn.
- Đăng ký khai tử
quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn.
- Đăng ký khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai tử đúng
hạn: miễn.
- Đăng ký khai tử
quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc;
trường hợp phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc.
- Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm
việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
10.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: không quá 23 ngày.
|
UBND cấp xã
|
5.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người
khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
30.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người
khuyết tật)
|
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh: không
quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết
tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ
PHÁP (28 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (18 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
12
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
13
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
14
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
15
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
16
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
17
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
18
|
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
|
Quyết định số
1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Trọng tài thương
mại
|
Sở Tư pháp
|
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (10 thủ tục):
|
1.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở
Tư pháp
|
3.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
8.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
9.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
10.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Quyết định số
1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
3.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|