|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3328/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính địa chất Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
3328/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3328/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr-STNMT ngày 14 tháng 10 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 12 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định
972/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất
và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này
thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, K4, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
STT 6, Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
(1.000778.000.00.00.H08)
|
40 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu đề
án thăm dò; Gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia thuộc
lĩnh vực chuyên sâu; trình UBND tỉnh thành lập họp Hội đồng thẩm định đề án
thăm dò; Tổ chức họp Hội đồng; Tổng hợp, thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép thăm dò bổ sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến Hội đồng,
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
26,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
hoặc Hội đồng thẩm định đề án thăm dò, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản
thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện
báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo (tạm dừng
quy trình giải quyết).
|
5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
STT 8, Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
(2.001814.000.00.00.H08)
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, kiểm tra thực
địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
STT 10, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
(2.001783.000.00.00.H08)
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, kiểm tra thực
địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
4
|
STT 11, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004345.000.00.00.H08)
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kiểm tra
thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
5
|
STT 15, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (cấp tỉnh)
(2.001781.000.00.00.H08)
|
32 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, kiểm
tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
13,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
6
|
STT 7, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004481.000.00.00.H08)
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản, kiểm tra thực
địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 05 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 05 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
7
|
STT 14, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004367.000.00.00.H08)
|
Phê duyệt đề án Đóng cửa mỏ khoáng sản 78 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
62,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết (Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản; Gửi đề án đóng cửa mỏ khoáng sản để lấy ý kiến góp
ý của một số chuyên gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu; Tổ chức họp Hội đồng; Tổng
hợp, thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản bổ sung, hoàn
thiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản theo ý kiến Hội đồng, cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
51,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 5
ngày.
* Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp
Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản bổ sung,
hoàn thiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo (tạm dừng quy trình giải quyết).
|
8 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 6 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ban hành Quyết định đóng cửa mỏ 27 ngày
|
02 ngày
|
Bước 6.
Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả
và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan theo quy định, cụ thể:
6.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 0,5 ngày.
6.2. Chuyên viên giải quyết:
0,5 ngày.
6.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
6.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
* Thời hạn tổ chức, cá nhân
thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt: Thời gian
căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính (tạm dừng quy trình giải quyết).
|
13 ngày
|
Bước 7.
Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ
phục hồi môi trường, cơ quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để
xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể:
7.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
7.2. Chuyên viên giải quyết:
10 ngày.
7.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
7.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
05 ngày
|
Bước 8.
Sở Tài nguyên và Môi trường
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết
định đóng cửa mỏ khoáng sản, cụ thể:
8.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
8.2. Chuyên viên giải quyết:
2 ngày.
8.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
8.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 9. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 10. Văn phòng
UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
STT 16, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004343.000.00.00.H08)
|
18 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
12,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, kiểm
tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
9,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 1 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
9
|
STT 17, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
(2.001777.000.00.00.H08)
|
21 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
12,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, kiểm
tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
9,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 1 ngày.
|
5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
2,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
10
|
STT 9, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.005408.000.00.00.H08)
|
41 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
33,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy ý kiến
các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
22,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 5 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên và
Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11
|
STT 12, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
(1.004135.000.00.00.H08)
|
42 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản, kiểm tra thực địa, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 5 ngày.
|
2 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
|
4,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
12
|
STT 2, 972/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (cấp tỉnh)
(1.004132.000.00.00.H08)
|
47 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
34,5 ngày
|
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra, thẩm định hồ sơ, giải quyết (tổ chức kiểm tra tọa độ,
diện tích khu vực đề nghị Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình, kiểm tra thực địa, gửi
văn bản lấy ý kiến các cơ quan phối hợp,…) cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên khoáng sản phân công thụ lý: 1 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
23,5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt văn
bản: 5 ngày.
|
5 ngày
|
Bước 3. Sở Tài nguyên
và Môi trường tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
3.1. Chuyên viên Phòng Tài
nguyên khoáng sản được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3 ngày.
3.2. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 1 ngày.
3.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1
ngày.
|
6,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng cộng: 12 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3328/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
1.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|